IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 4 Toán Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Luyện tập chung 3 có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Luyện tập chung 3 có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Luyện tập chung 3 có đáp án

  • 992 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 112 × 318   ?   35616

Xem đáp án

Ta có:

112×31835616  ?  35616

Vậy ta chọn đáp án đúng là: " = " . Chọn C

Lưu ý : Muốn so sánh một phép tính với một số ta đi tính kết quả của phép tính đó rồi so sánh kết quả đó với số đã cho.


Câu 2:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 517 × 108   ?   55836

Xem đáp án

Ta có:

517×10855836  ?  55836

Vậy ta chọn đáp án đúng là: " = ". Chọn C

Lưu ý : Muốn so sánh một phép tính với một số ta đi tính kết quả của phép tính đó rồi so sánh kết quả đó với số đã cho.


Câu 3:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

82 × (153 – 96) = ............... × 153 – 82 × 96

Xem đáp án

Ta có: 82 × (153 – 96) = 82 × 153 – 82 × 96

Vậy số cần điền vào ô trống là: 82

Lưu ý : Khi nhân một số với một hiệu, ta có thể lần lượt nhân số đó với số bị trừ và số trừ, rồi trừ hai kết quả cho nhau.


Câu 4:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

15 × 12 × 6 = 6 × 15 × ...............

Xem đáp án

Ta có: 15 × 12 × 6 = 6 × 15 × 12

Vậy số cần điền vào ô trống là: 12

Lưu ý : Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.


Câu 5:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 312 × 204   ?   63650

Xem đáp án

Ta có:

312×20463648  ?  63650

Mà 63648 < 63650

Nên 312 × 204 < 63650

Vậy ta chọn đáp án đúng là: " < ". Chọn B

Lưu ý : Muốn so sánh một phép tính với một số ta đi tính kết quả của phép tính đó rồi so sánh kết quả đó với số đã cho.


Câu 6:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

5m2=..............cm2

Xem đáp án

Ta có: 1m2=10000cm2

Nên 5m2=50000cm2

Vậy số cần điền vào ô trống là: 50000.


Câu 7:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

1 tạ = ............... kg

Xem đáp án

Ta có: 1 tạ = 100 kg

Vậy số cần điền vào ô trống là: 100.


Câu 8:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

1500cm2=...........dm2

Xem đáp án

Ta có: 100cm2=1dm2

Nên 1500cm2=15dm2

Vậy số cần điền vào ô trống là: 15


Câu 9:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

6000 kg = ............... tấn

Xem đáp án

Ta có: 1000 kg = 1 tấn

Nên 6000 kg = 6 tấn

Vậy số cần điền vào ô trống là: 6.


Câu 10:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

125 × 18 = ...............

Xem đáp án

Ta đặt tính và tính được:

×125   1810001252250

8 nhân 125 bằng 1000.

1 nhân 125 bằng 125, viết lùi lại một chữ số.

Cộng hai số ở trên theo cột dọc từ phải sang trái thì được 2250.

Vậy 125 × 18 = 2250

Số cần điền vào ô trống là: 2250.


Câu 11:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

×         516         178

Xem đáp án

Ta có:

×   516   178   4128361251691848

8 nhân 516 bằng 4128.

7 nhân 516 bằng 3612, viết lùi lại một chữ số.

1 nhân 516 bằng 516, viết lùi lại hai chữ số.

Cộng ba số ở trên theo cột dọc từ phải sang trái thì được 91848.

Vậy các số cần điền vào ô trống là: 9, 1, 8, 4, 8.


Câu 12:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

×         415         212

Xem đáp án

Ta có:

×   415   212      830   41583087980

2 nhân 415 bằng 830.

1 nhân 415 bằng 415, viết lùi lại một chữ số.

2 nhân 415 bằng 830, viết lùi lại hai chữ số.

Cộng ba số ở trên theo cột dọc từ phải sang trái thì được 87980.     

Vậy các số cần điền vào ô trống từ trái qua phải là: 8, 7, 9, 8, 0.


Câu 13:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

72 × 17 – 72 × 4 = 72 × (17 – 4).

Đúng hay sai?

Xem đáp án

Ta có: 72 × 17 – 72 × 4 = 72 × (17 – 4)

Vậy ta chọn đáp án: " Đúng ". Chọn A

Lưu ý : a × b – a × c = a × (b – c)


Câu 14:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

55 × (9 – 5) = 55 × 9 – 5.

Đúng hay sai?

Xem đáp án

Ta có: 55 × (9 – 5) = 55 × 9 – 55 × 5

Mà 55 × 9 – 55 × 5 khác 55 × 9 – 5

Vậy ta chọn đáp án: " Sai ". Chọn B

Lưu ý : a × (b – c) = a × b – a × c


Câu 15:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm y biết: y : 18 = 315

Xem đáp án

Ta có: y : 18 = 315

 y = 315 × 18

 y = 5670

Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 5670. Chọn C

Lưu ý : y cần tìm ở vị trí là số bị chia, muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.


Câu 16:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm y biết: y : 528 = 134

Xem đáp án

Ta có: y : 528 = 134

 y = 134 × 528

 y = 70752

Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 70752. Chọn C

Lưu ý : y cần tìm ở vị trí là số bị chia, muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.


Câu 17:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

312×104         +317          

Xem đáp án

Ta có:

312 × 104 = 32448

32448 + 317 = 32765

Vậy các số cần điền vào ô trống từ trái qua phải là: 32448; 32765.


Câu 18:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

516×210         34196          

Xem đáp án

Ta có:

516 × 210 = 108360

108360 – 34196 = 74164

Vậy các số cần điền vào ô trống từ trái qua phải là: 108360; 74164.


Câu 20:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Hai vòi nước cùng bắt đầu chảy vào bể. Vòi thứ nhất mỗi phút chảy được 25 lít nước. Vòi thứ hai mỗi phút chảy được 20 lít nước. Hỏi sau 75 phút cả hai vòi chảy được bao nhiêu lít nước?

Xem đáp án

Cách 1:

Mỗi phút cả hai vòi chảy được số lít nước là:

25 + 20 = 45 (lít)

Sau 75 phút cả hai vòi chảy được số lít nước là:

45 × 75 = 3375 (lít)

Đáp số: 3375 lít nước

Cách 2:

Sau 75 phút vòi thứ nhất chảy được số lít nước là:

25 × 75 = 1875 (lít)

Sau 75 phút vòi thứ hai chảy được số lít nước là:

20 × 75 = 1500 (lít)

Sau 75 phút cả hai vòi chảy được số lít nước là:

1875 + 1500 = 3375 (lít)

Đáp số: 3375 lít. Chọn B


Bắt đầu thi ngay