IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 4 Toán Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Nhân chia một số tự nhiên với 10, 100, 10000 có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Nhân chia một số tự nhiên với 10, 100, 10000 có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Nhân chia một số tự nhiên với 10, 100, 10000 có đáp án

  • 1209 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

48000 : 1000 = ...............

Xem đáp án

Ta có: 48000 : 1000 = 48

Vậy số cần điền vào ô trống là: 48

Lưu ý : Khi chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, ... cho 10, 100, 1000, ... ta chỉ việc bỏ bớt đi một, hai, ba, ...chữ số 0 bên phải số đó.


Câu 2:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

70000 : 100 = ...............

Xem đáp án

Ta có: 70000 : 100 = 700

Vậy số cần điền vào ô trống là: 700

Lưu ý : Khi chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, ... cho 10, 100, 1000, ... ta chỉ việc bỏ bớt đi một, hai, ba, ...chữ số 0 bên phải số đó.


Câu 3:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

138000 : 100 = ...............

Xem đáp án

Ta có: 138000 : 100 = 1380

Vậy số cần điền vào ô trống là: 1380

Lưu ý : Khi chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, ... cho 10, 100, 1000, ... ta chỉ việc bỏ bớt đi một, hai, ba, ...chữ số 0 bên phải số đó.


Câu 4:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm y: y x 100 = 20000

Xem đáp án

Ta có:

 y x 100 = 20000

 y = 20000 : 100

 y = 200

Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 200. Chọn A

Lưu ý : y cần tìm ở vị trí là thừa số, muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.


Câu 5:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm y: 250 : y = 10

Xem đáp án

Ta có: 250 : y = 10

 y = 250 : 10

 y = 25

Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 25. Chọn A

Lưu ý : y cần tìm ở vị trí là số chia, muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương.


Câu 6:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm y: y x 10 = 80

Xem đáp án

Ta có: y x 10 = 80

 y = 80 : 10

 y = 8

Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 8. Chọn A

Lưu ý : y cần tìm ở vị trí là thừa số, muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.


Câu 7:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

80 kg = ............... yến

Xem đáp án

Ta có: 10 kg = 1 yến

Nhẩm: 80 : 10 = 8. Vậy 80 kg = 8 yến

Số cần điền vào ô trống là: 8


Câu 8:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

900kg = ............... tạ

Xem đáp án

Ta có: 100kg = 1 tạ

Nhẩm: 900 : 100 = 9

Vậy 900kg = 9 tạ

Số cần điền vào ô trống là: 9.


Câu 9:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

5000g = ............... kg

Xem đáp án

Ta có: 5000g = 5kg

Nhẩm: 5000 : 1000 = 5

Vậy 5000g = 5kg

Số cần điền vào ô trống là: 5.


Câu 13:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

60×100            ×  10            

Xem đáp án

Ta có:

60 x 100 = 6000

6000 x 10 = 60000

Vậy các số cần điền vào ô trống theo thứ tự từ trái qua phải là: 6000; 60000

Lưu ý : Khi nhân số tự nhiên với 10, 100, 1000, ... ta chỉ việc thêm một, hai, ba,... chữ số 0 vào bên phải số đó


Câu 14:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

700:100            ×  10            

Xem đáp án

Ta có:

700 : 100 = 7

7 x 10 = 70

Vậy các số cần điền vào ô trống theo thứ tự từ trái qua phải là: 7 ; 70

Lưu ý :

+ Khi nhân số tự nhiên với 10, 100, 1000, ... ta chỉ việc thêm một, hai, ba,... chữ số 0 vào bên phải số đó

+ Khi chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, ...cho 10, 100, 1000,... ta chỉ việc bớt đi một, hai, ba,... chữ số 0 ở bên phải số đó.


Câu 15:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

28000:1000            ×  100            

Xem đáp án

Ta có:

28000 : 1000 = 28

28 x 100 = 2800

Vậy các số cần điền vào ô trống theo thứ tự từ trái qua phải là: 28 ; 2800

Lưu ý :

+ Khi nhân số tự nhiên với 10, 100, 1000, ... ta chỉ việc viết thêm một, hai, ba, ... chữ số 0 vào bên phải số đó.

+Khi chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn,... cho 10, 100, 1000, ...ta chỉ việc bỏ bớt đi một, hai, ba,... chữ số 0 ở bên phải số đó.


Câu 16:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

25 x 10 = ...............

Xem đáp án

Ta có: 25 x 10 = 250

Vậy số cần điền vào ô trống là: 250

Lưu ý : Khi nhân số tự nhiên với 10, 100, 1000, ... ta chỉ việc viết thêm một, hai, ba, ... chữ số 0 vào bên phải số đó.


Câu 17:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

42 x 1000 = ...............

Xem đáp án

Ta có: 42 x 1000 = 42000

Vậy số cần điền vào ô trống là: 42000

Lưu ý : Khi nhân số tự nhiên với 10, 100, 1000, ... ta chỉ việc viết thêm một, hai, ba, ... chữ số 0 vào bên phải số đó.


Câu 18:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

48 x 100 = ...............

Xem đáp án

Ta có: 48 x 100 = 4800

Vậy số cần điền vào ô trống là: 4800

Lưu ý : Khi nhân số tự nhiên với 10, 100, 1000, ... ta chỉ việc viết thêm một, hai, ba, ... chữ số 0 vào bên phải số đó.


Câu 19:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích là 150 $m^2$. Tính chiều dài hình chữ nhật biết chiều rộng là 10m.

Xem đáp án

Chiều dài hình chữ nhật là: 150 : 10 = 15 (m)

Đáp số: 15m. Chọn B

Lưu ý : Khi chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn,... cho 10, 100, 1000, ...ta chỉ việc bỏ bớt đi một, hai, ba,... chữ số 0 ở bên phải số đó.


Câu 20:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Cho hình chữ nhật ABCD biết độ dài cạnh AB là 18cm, độ dài cạnh BC là 10cm. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.

Xem đáp án

Diện tích hình chữ nhật ABCD là:

18 x 10 = 180 cm2.

Đáp số: 180 cm2. Chọn D

Lưu ý : Khi nhân số tự nhiên với 10 , 100 , 1000 , ... ta chỉ việc viết thêm một, hai, ba, ... chữ số 0 vào bên phải số đó.


Bắt đầu thi ngay