IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 4 Toán Trắc nghiệm Biểu thức có chứa một chữ có đáp án (Cơ bản)

Trắc nghiệm Biểu thức có chứa một chữ có đáp án (Cơ bản)

Trắc nghiệm Biểu thức có chứa một chữ có đáp án (Cơ bản)

  • 1491 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

60 + d gọi là:

Xem đáp án

Đáp án B

Biểu thức có chứa một chữ gồm số, dấu tính và một chữ.

Nên 60 + d là biểu thức có chứa một chữ


Câu 2:

49 - c gọi là:

Xem đáp án

Đáp án B

Biểu thức có chứa một chữ gồm số, dấu tính và một chữ.

Nên 49 - c là biểu thức có chứa một chữ


Câu 3:

Nếu a = 6 thì giá trị của biểu thức 8×a là ……

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Khi biết giá trị cụ thể của a muốn tính giá trị biểu thức ta chỉ việc thay giá trị của a vào biểu thức rồi thực hiện tính.

Nên với a = 6 thì 8×a=8×6=48

Vậy số cần điền là 48


Câu 4:

Khi biết giá trị cụ thể của a muốn tính biểu thức 6×a ta làm như thế nào?

Xem đáp án

Đáp án A

Khi biết giá trị cụ thể của a, muốn tính biểu thức 6×a ta chỉ việc thay giá trị của a vào biểu thức rồi thực hiện tính

Ví dụ với a = 6 thì 6×a=6×2=12


Câu 5:

Giá trị của biểu thức 64m×4  với m = 7 là ………

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Nếu m = 7 thì 64m×4=647×4=6428=36

Vậy số cần điền là 36


Câu 6:

Giá trị của biểu thức 320:m+195 với m = 8 là ……..

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Nếu m = 8 thì 320:m+195=320:8+195=40+195=235

Vậy số cần điền là 235


Câu 7:

Tính giá trị biểu thức sau với n = 9

719378:n =..........

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Nếu n = 9 thì 719378:n=719 378:9=71942=677

Vậy số cần điền là 677


Câu 8:

Tính giá trị biểu thức sau với a = 305

732 115+a×4=.........

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Nếu a = 305 thì

732115+a×4=732115+305×4=732 115+1220=617+1220=1837

Vậy số cần điền là 1837


Câu 9:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Nếu y = 4 thì 136:y=136:4=34

Nếu y = 2 thì 136:y=136:2=68

Nếu y = 8 thì 136:y=136:8=17

Vậy số cần điền là 39 ; 68 ; 17.


Câu 10:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Nếu m = 215 thì m×8=215×8=1720.

Nếu m = 105 thì m×8=105×8=840

Nếu m = 209 thì m×8=209×8=1672.

Vậy số cần điền là 1720 ; 840 ; 1672


Câu 11:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Số cần điền vào chỗ trống là giá trị của biểu thức ở cùng dòng với chỗ trống khi thay giá trị chữ số a ở cùng dòng đó nên:

Với a = 77 thì 3×a+281=3×77+281=231+281=512

Với a = 86 thì a×675=86×675=51675=441

Với a = 93 thì 315+a×8=315+93×8=315+744=1059

Vậy các số cần điền là: 512 ; 441 ; 1059.


Câu 12:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Số cần điền vào chỗ trống là giá trị của biểu thức ở cùng dòng với chỗ trống khi thay giá trị chữ số a ở cùng dòng đó nên:

Với a = 105 thì 725+a306:2=725+105306:2=725+105153=677

Với a = 215 thì a+428305=215+428305=643305=338

Với a = 304 thì 69×2+a=69×2+304=138+304=442

Vậy các số cần điền là: 677 ; 338 ; 442


Câu 13:

Giá trị biểu thức 64×n+112 với 4>n>2 là ……..

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Ta thấy 4>3>2 nên n = 3

Với n = 3 thì 64×n+112=64×3+112=192+112=304

Vậy giá trị của biểu thức 64×n+112 với 4>n>2 là 304.


Câu 14:

Giá trị biểu thức 38×n+140 với n < 2 là …… hoặc …….. (điền đáp án bé trước, đáp án lớn sau)

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Ta thấy 0<1<2 nên n = 0 hoặc n = 1

Với n = 0 thì 38×n+140=38×0+140=140

Với n = 1 thì 38×n+140=38×1+140=178

Vậy giá trị của biểu thức 38×n+140 với n < 2 là 140 hoặc 178


Câu 15:

Cho hai biểu thức: A=481×c+317120, B=225×c+180×3. So sánh giá trị của 2 biểu thức A và B biết c = 9

Xem đáp án

Đáp án A

Với c = 9 thì

A=481×c+317120=A=481×9+317120=4329+317120=4526

Với c = 9 thì

B=225×c+180×3=B=225×9+180×3=2025+540=2565

4526>2565 hay A > B


Câu 16:

Cho hai biểu thức: A=380×b132×4, B=690:5×b359. So sánh giá trị của 2 biểu thức A và B biết b = 7

Xem đáp án

Đáp án A

Với b = 7 thì A=380×b132×4=380×7132×4=2660528=2132.

Với b = 7 thì B=690:5×b359=690:5×7359=966359=607.

2132>607 hay A > B


Câu 17:

Gọi chu vi hình vuông ABCD là P ta có P = a. Tính độ dài cạnh của hình vuông với a = 164 cm.

Độ dài cạnh của hình vuông  là …….. cm

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Ta có:

Với a = 164 cm thì chu vi hình vuông P = 164 cm nên độ dài cạnh hình vuông ABCD là:

164 : 4 = 41 (cm)

Vậy số cần điền là 41


Câu 18:

Một hình vuông có độ dài cạnh là m, gọi chu hình hình vuông là P. Hãy tính chu vi hình vuông với m = 25 cm?

P = ...... cm

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Ta có: P=m×4 nếu m = 25 cm thì P =25cm×4=100cm

Vậy chu vi hình vuông bằng 100cm.


Bắt đầu thi ngay