IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 4 Toán Trắc nghiệm Các số có sáu chữ số có đáp án (Trung bình)

Trắc nghiệm Các số có sáu chữ số có đáp án (Trung bình)

Trắc nghiệm Các số có sáu chữ số có đáp án (Trung bình)

  • 1278 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 25 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Chữ số 6 trong số 706918 có giá trị là ……….

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Chữ số 6 trong số 706918 nằm ở hàng  nghìn nên có giá trị là 6000

Vậy số cần điền là 6000


Câu 2:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Chữ số 1 trong số 623681 nằm ở hàng đơn vị nên có giá trị là 1

Chữ số 1 trong số 268134 nằm ở hàng trăm  nên có giá trị là 100

Chữ số 3 trong số 623681 nằm ở hàng nghìn nên có giá trị là 3000

Chữ số 3 trong số 268134 nằm ở hàng chục nên có giá trị là 30

Vậy số cần điền là 1, 100, 3000, 30


Câu 3:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

55 chục nghìn = …………. Nghìn

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Ta có: 10 chục nghìn = 100 nghìn

Mà 55 chục nghìn = 50 chục nghìn + 5 chục nghìn  = 500 nghìn + 50 nghìn = 550 nghìn

Vậy số cần điền là 550


Câu 4:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

30 trăm = ………… nghìn

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Ta có: 10 trăm  = 1 nghìn nên 30 trăm = 3 nghìn

Vậy số cần điền là 3


Câu 5:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Chữ số 5 trong số 51268 nằm ở hàng:

Xem đáp án

Đáp án B

Số 51268 gồm: 5 chục nghìn, 1 nghìn, 2 trăm, 6 chục, 8 đơn vị

Nên chữ số 5 trong số đã cho nằm ở hàng chục nghìn

Vậy ta chọn đáp án: Chục nghìn


Câu 6:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Chữ số 9 trong số 320896 nằm ở hàng:

Xem đáp án

Đáp án D

Số 320896 gồm: 3 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 8 trăm, 9 chục, 6 đơn vị

Nên chữ số 9 trong số đã cho nằm ở hàng chục

Vậy ta chọn đáp án: Chục


Câu 7:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Số tròn chục liền sau số 638763 đọc là:

Xem đáp án

Đáp án C

Số tròn chục liền sau số 638763 là 638770

Số 638770 đọc là: Sáu trăm ba mươi tám nghìn bảy trăm bảy mươi

Vậy đáp án: C.

Lưu ý : Khi đọc số ta đọc số từ trái sang phải hay từ hàng cao tới hàng thấp


Câu 8:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Số chẵn liền sau số 321136 đọc là:

Xem đáp án

Đáp án B

Số chẵn liền sau số 321136 là 321138  

Số 321138 đọc là: Ba trăm hai mươi mốt nghìn một trăm ba mươi tám.

Vậy đáp án đúng là: B.

Lưu ý : Khi đọc số ta đọc số từ trái sang phải hay từ hàng cao tới hàng thấp


Câu 9:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số chín trăm nghìn ba trăm sáu mươi viết là ………..

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Số  chín trăm nghìn ba trăm sáu mươi gồm: 9 trăm nghìn, 3 trăm, 6 chục

Nên được viết là: 900360

Vậy số cần điền là 900360

Lưu ý : Khi viết số ta viết số từ trái sang phải hay từ hàng cao tới hàng thấp. Khi hàng nào đó không được đọc ta hiểu hàng đó bằng 0


Câu 10:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số ba trăm tám mươi tám nghìn không trăm mười viết là ………..

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Số ba trăm tám mươi tám nghìn không trăm mười gồm: 3 trăm nghìn, 8 chục nghìn, 8 nghìn, 1 chục.

Nên được viết là: 388010

Vậy số cần điền là 388010

Lưu ý : Khi viết số ta viết số từ trái sang phải hay từ hàng cao tới hàng thấp. Khi hàng nào đó không được đọc ta hiểu hàng đó bằng 0


Câu 11:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Số liền sau số 371600 đọc là: Ba trăm bảy mươi mốt nghìn sáu trăm. Đúng hay sai?

Xem đáp án

Đáp án B

Số liền sau số 371600 là 371601  

Nên số 371601 đọc là: Ba trăm bảy mươi mốt nghìn sáu trăm linh một.

Vậy ta chọn đáp án: B. Sai

Lưu ý : Khi đọc số ta đọc số từ trái sang phải hay từ hàng cao tới hàng thấp


Câu 12:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Số liền sau số 506309 đọc là: Năm trăm linh sáu nghìn ba trăm linh chín. Đúng hay sai?

Xem đáp án

Đáp án B

Số liền sau số 506309 là 506310

Nên số 506310 đọc là: Năm trăm linh sáu nghìn ba trăm mười.

Vậy ta chọn đáp án: B. Sai

Lưu ý : Khi đọc số ta đọc số từ trái sang phải hay từ hàng cao tới hàng thấp


Câu 13:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số 700001 gồm: ……. trăm nghìn, ………. đơn vị

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Số 700001 gồm: 7 trăm nghìn, 1 đơn vị

Nên các số cần điền là: 7, 1


Câu 14:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số 408315 gồm: ………. trăm nghìn, ………. nghìn, …… trăm, …. chục, ……… đơn vị

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Số 408315 gồm: 4 trăm nghìn, 8  nghìn, 3 trăm, 1 chục, 5 đơn vị

Nên các số cần điền là: 4, 8, 3, 1, 5


Câu 15:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Viết số 484100 thành tổng theo mẫu sau: 478903=400 000+70 000+8000+900+3

484100=.........+..........+........+.........

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Số 484100 gồm: 4 trăm nghìn, 8 chục nghìn, 4 nghìn, 1 trăm

Nên 484100=400 000+80 000+4000+100

Vậy các số cần điền là: 400000, 80000, 4000, 100


Câu 16:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Viết số 309310 thành tổng theo mẫu sau: 478903=400 000+70 000+8000+900+3

309310=.........+..........+..........+.......

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Số 309310 gồm: 3 trăm nghìn, 9 nghìn, 3 trăm, 1 chục

Nên 309310=300 000+9000+300+10

Vậy các số cần điền là: 300 000,  9000, 300, 10


Câu 17:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Chữ số 1 trong số 623681 nằm ở hàng đơn vị nên có giá trị là 1

Chữ số 1 trong số 268134 nằm ở hàng trăm  nên có giá trị là 100

Chữ số 3 trong số 623681 nằm ở hàng nghìn nên có giá trị là 3000

Chữ số 3 trong số 268134 nằm ở hàng chục nên có giá trị là 30

Vậy các số cần điền từ trên xuống dưới từ trái sang phải là: 1, 100, 3000, 30


Câu 18:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Chữ số 2 trong số 623681 nằm ở hàng chục nghìn nên có giá trị là 20 000

Chữ số 2 trong số 268134 nằm ở hàng trăm nghìn nên có giá trị là 200 000

Chữ số 3 trong số 623681 nằm ở hàng nghìn nên có giá trị là 3000

Chữ số 3 trong số 268134 nằm ở hàng chục nên có giá trị là 30

Vậy các số cần điền lần lượt từ trên xuống dưới từ trái sang phải là:  20 000 , 200 000, 3000, 30


Câu 19:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số gồm 2 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 3 trăm, 8 chục, 9 đơn vị viết là ……….

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Số có 2 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 3 trăm, 8 chục, 9 đơn vị viết là 260389.

Vậy số cần điền là 260389

Lưu ý : Khi viết số ta viết số từ trái sang phải hay từ hàng cao tới hàng thấp


Câu 20:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số gồm 4 chục nghìn, 3 nghìn, 8 chục, 6 đơn vị viết là ……….

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Số có 4 chục nghìn, 3 nghìn, 8 chục, 6 đơn vị viết là 43086

Vậy số cần điền là 43086.

Lưu ý : Khi viết số ta viết số từ trái sang phải hay từ hàng cao tới hàng thấp


Bắt đầu thi ngay