IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 4 Toán Trắc nghiệm Dãy số tự nhiên - Viết số tự nhiên trong hệ thập phân So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên (Nâng cao)

Trắc nghiệm Dãy số tự nhiên - Viết số tự nhiên trong hệ thập phân So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên (Nâng cao)

Trắc nghiệm Dãy số tự nhiên - Viết số tự nhiên trong hệ thập phân So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên (Nâng cao)

  • 1596 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số liền sau của số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số bằng 11 là ………..

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng hai chữ số bằng 11 là 92

Số liền sau số 92 là số 93.

Vậy số cần điền là: 93

Lưu ý : Hai số liền nhau thì hơn kém nhau 1 đơn vị


Câu 2:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số liền trước số nhỏ nhất có 3 chữ số mà tổng 3 chữ số bằng 4  là  …………..

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Ta có:  4 = 1 + 0 + 3 = 1 + 1 + 2 

Nên số nhỏ nhất có 3 chữ số mà tổng ba chữ số bằng 4 là 103

Số liền trước số 103 là số 102.

Vậy số cần điền là: 102

Lưu ý : Hai số liền nhau thì hơn kém nhau 1 đơn vị


Câu 3:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm số tự nhiên x biết x là số có tận cùng là chữ số 0 và 1320 < x < 1339

Xem đáp án

Đáp án A

Ta thấy x là số có chữ số tận cùng là 0 thì x là số tròn chục.

Mà giữa số 1320 và 1339 chỉ có số tròn chục là 1330

Ta có: 1320 < 1330 < 1339

Vậy x là: 1330. Chọn A


Câu 4:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm số tự nhiên x biết x là số lẻ nhỏ nhất và  121 < x < 139

Xem đáp án

Đáp án A

Ta thấy

Giữa số 121 và số 139 có các số: 122; 123; ...; 138

Mà x là số lẻ nhỏ nhất nên x là 123

Ta có: 121 < 123 < 139

Vậy x là: 123. Chọn A


Câu 5:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Cho 4 chữ số khác nhau và trong đó có 1 chữ số bằng 0. Ta có thể lập được nhiều nhất …….. số có 4 chữ số khác nhau

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Vì 4 chữ số đã cho khác nhau mà trong đó có 1 chữ số bằng 0 và các số đều có 4 chữ số khác nhau nên ta có:

3 cách chọn chữ số hàng nghìn ( vì chữ số 0 không thể đứng ở hàng nghìn)

3 cách chọn chữ số hàng trăm

2 cách chọn chữ số hàng chục

1 cách chọn chữ số hàng đơn vị

Mỗi cách chọn cho ta đúng 1 số nên ta  lập được các số có 4 chữ số khác nhau  từ 4 chữ số khác nhau và trong đó có 1 chữ số bằng 0 là:  3 x 3 x 2 x 1 = 18 (số)

Vậy số cần điền là 18


Câu 6:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Cho 4 chữ số khác nhau và trong đó có 1 chữ số bằng 0. Ta có thể lập được nhiều nhất ……….. số có 4 chữ số

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Vì 4 chữ số đã cho  khác nhau mà trong đó có 1 chữ số bằng 0 và các số đều có 4 chữ số nên ta có:

3 cách chọn chữ số hàng nghìn (vì chữ số 0 không thể đứng ở hàng nghìn)

4 cách chọn chữ số hàng trăm

4 cách chọn chữ số hàng chục

4 cách chọn chữ số hàng đơn vị

Mỗi cách chọn cho ta đúng 1 số nên ta  lập được các số có 4 chữ số  từ 4 chữ số khác nhau và trong đó có 1 chữ số bằng 0 là: 3 x 4 x 4 x 4 = 192 (số)

Vậy số cần điền là 192


Câu 7:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Cho dãy số: 2; 4; 6; 8; ... ; 2010. Dãy số trên có ………… chữ số

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đây là dãy số chẵn liên tiếp nên 2 số đứng liền nhau hơn (kém) nhau 2 đơn vị

Từ 2 đến 8 có: 82 :2 + 1 = 4 (số chẵn có 1 chữ số)

Từ 10 đến 98 có: 9810 : 2 + 1 = 45 (số chẵn có 2 chữ số)

Từ 100 đến 998 có: 998100 : 2 + 1 = 450 (số chẵn có 3 chữ số)

Từ 1000 đến 2010 có: 20101000 : 2 + 1 = 506 (số chẵn có 4 chữ số)

Nên dãy số trên có số chữ số là:

1 × 4 + 2 × 45 + 3 × 450 + 4 × 506 = 3468 (chữ số)

Vậy số cần điền là 3468.

Lưu ý : Muốn tìm số các số trong một dãy số chẵn hoặc lẻ ta có: (số cuối - số đầu) : 2 + 1


Câu 8:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Cho dãy số: 1; 3; 5; 7; 9; ...; 1921. Dãy số trên có ………. chữ số

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đây là dãy số lẻ liên tiếp nên 2 số đứng liền nhau hơn (kém) nhau 2 đơn vị

Từ 1 đến 9 có: ( 9 - 1 ) : 2 + 1 = 5 ( số lẻ có 1 chữ số)

Từ 11 đến 99 có: 9911 : 2 + 1 = 45 ( số lẻ có 2 chữ số)

Từ 101 đến 999 có: 999101 : 2 + 1 = 450 ( số lẻ có 3 chữ số)

Từ 1001 đến 1921 có: 19211001 : 2 + 1 = 461 ( số lẻ có 4 chữ số)

Nên dãy số trên có số chữ số là:

1 × 5 + 2 × 45 + 3 × 450 + 4 × 461 = 3289 (chữ số)

Vậy số cần điền là 3289.

Lưu ý : Muốn tìm số các số trong một dãy số cách đều chẵn hoặc lẻ ta có: (số cuối - số đầu) : 2 + 1


Câu 9:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 9 và hiệu hai chữ số bằng 7?

Xem đáp án

Đáp án A

Theo điều kiện đầu bài ra ta có

9 = 9 + 0 và 9 - 0 = 0 (loại)

9 = 8 + 1 và 8 - 1 = 7 (thỏa mãn)

9 = 7 + 2 và 7 - 2 = 5 (loại)

9 = 6 + 3 và 6 - 3 = 3 (loại)

9 = 5 + 4 và 5 - 4 = 1 (loại)

Như vậy ta tìm được 2 số thỏa mãn yêu cầu đề bài là: 81 và 18. Chọn A


Câu 10:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Có ……….. số có 5 chữ số mà tổng các chữ số bằng 3

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Ta có:

3 =  1 + 1 + 1 +  0 + 0 = 1  + 2 + 0 + 0 + 0 = 3 + 0 + 0 + 0 + 0

Mà các số được lập phải có 5 chữ số nên từ các tổng trên ta tìm được các số có 5 chữ số mà tổng các chữ số bằng 3 là:

11 100; 11 010; 11 001; 10 011; 10 101; 10 110; 12 000; 10 200; 10 020; 21 000; 20 100; 20 010; 20 001; 30000.

Nên ta lập được 14 số

Vậy số cần điền là 14


Câu 11:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 8 và tích  hai chữ số bằng 7?

Xem đáp án

Đáp án A

Theo điều kiện đầu bài ra ta có

8 + 0 = 8 và 8 x 0 = 0 (loại)

7 + 1 = 8 và 7 x 1 = 7 (thỏa mãn)

6 + 2 = 8 và 6 x 2 = 12 (loại)

5 + 3 = 8 và 5 x 3 = 15 (loại)

Như vậy ta tìm được 2 số thỏa mãn yêu cầu đề bài là: 71 và 17. Chọn A


Câu 12:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 8 và tích  hai chữ số bằng 12?

Xem đáp án

Đáp án B

Theo điều kiện đầu bài ra ta có

8 + 0 = 8 và 8 x 0 = 0 (loại)

7 + 1 = 8 và 7 x 1 = 7  (loại)

6 + 2 = 8 và 6 x 2 = 12 (thỏa mãn)

5 + 3 = 8 và 5 x 3 = 15 (loại)

Như vậy ta tìm được 2 số thỏa mãn yêu cầu đề bài là: 62 và 26. Chọn B


Câu 13:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Viết số 693 037 thành tổng theo mẫu sau: 309 020 = 300 000 + 9000 + 20

693 037 = ……………..

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Số 693 037 gồm: 6 trăm nghìn, 9 chục nghìn, 3 nghìn, 3 chục, 7 đơn vị

Nên 693 037 = 600 000 + 90 000 + 3000 + 30 + 7

Vậy đáp án cần điền là: 600 000 + 90 000 + 3000 + 30 + 7


Câu 14:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Viết số 1 706 903 thành tổng theo mẫu sau: 309 020 = 300 000 + 9000 + 20

1 706 903 = …………….

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Số 1 706 903 gồm: 1 triệu, 7 trăm nghìn, 6 nghìn, 9 trăm, 3 đơn vị

Nên 1 706 903 = 1000 000 + 700 000 + 6000 + 900 + 3

Vậy đáp án cần điền là: 1000 000 + 700 000 + 6000 + 900 + 3


Câu 15:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Giá trị chữ số 7 trong số 7 380 064 là ………….

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Chữ số 7 trong số 7 380 064 nằm ở hàng triệu nên có giá trị là 7000 000

Vậy số cần điền là 7000 000


Câu 16:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Chữ số 4 trong số 7 863 241 nằm ở hàng chục nên có giá trị là 40.

Chữ số 4 trong số 5 738 456 nằm ở hàng  trăm nên có giá trị là 400.

Chữ số 4 trong số 632 843 nằm ở hàng chục  nên có giá trị là 40.

Vậy số cần điền là 40; 400; 40


Câu 17:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số tự nhiên A là số liền trước số nhỏ nhất có 7 chữ số. Số tự nhiên A có ……… chữ số

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Số nhỏ nhất có 7 chữ số là 1 000 000

Số liền trước số 1 000 000 là  999 999.

Nên số tự nhiên A là số 999 999 và có 6 chữ số

Vậy số cần điền là: 6


Câu 18:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số tự nhiên B là số liền sau số lớn nhất có 6 chữ số. Số tự nhiên B có …………. chữ số

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Số lớn nhất có 6 chữ số là 999 999

Số liền sau số 999 999 là 1 000 000

Nên số tự nhiên B là số 1 000 000 và có 7 chữ số

Vậy số cần điền là: 7


Câu 19:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Biết ab¯+ba¯=88. Vậy a+b=...........

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có:

ab¯+ba¯=88a0¯+b+b0¯+a=88a×10+b+b×10+a=88a×10+a+b×10+b=88aa¯+bb¯=88a×11 + b ×11 = 88 a + b × 11 = 88a + b = 88 : 11

Vậy a + b = 8 ( vì 11 × 8 = 88)

Nên ta chọn đáp án: 8


Câu 20:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Giá trị chữ số 3 trong số 5 738 421 là …………..

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Chữ số 3 trong số 5 738 421 nằm ở hàng chục nghìn nên có giá trị là 30 000.

Vậy số cần điền là 30 000


Bắt đầu thi ngay