Đề thi Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 4)
-
7979 lượt thi
-
19 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Viết vào chỗ chấm : a) Số gồm ba trăm nghìn, mười nghìn và mười đơn vị viết là : ….
a) 310010
Câu 2:
Viết vào chỗ chấm :b) Số 390939 đọc là : ……………………………………………………………………
b) Ba trăm chín mươi nghìn chín trăm ba mươi chín
Câu 3:
Viết vào chỗ chấm :c) Số “Hai triệu không trăm bảy mươi tư nghìn một trăm linh sáu viết là” : ….
c) 2074106
Câu 4:
Viết vào chỗ chấm :d) Số 901111 đọc là: ………………………………………………………………………….
d) Chín trăm linh một nghìn một trăm mười một
Câu 5:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Chữ số 7 trong số 17095 có giá trị là :
Chọn D
Câu 6:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để :
Chọn B
Câu 7:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : c) Giá trị của biểu thức 250 : 25 + 25 X 10 là :
Chọn C
Câu 8:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : d) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để
Chọn B
Câu 15:
Viết vào chỗ chấm : Cho các số : 1234; 2345; 3456; 37890 : a) Các số chia hết cho 2 là : …………
a) 1234; 3456; 37890
Câu 16:
Viết vào chỗ chấm : Cho các số : 1234; 2345; 3456; 37890 : b) Các số chia hết cho 3 là : ……………
b) 3456; 37890
Câu 17:
Viết vào chỗ chấm : Cho các số : 1234; 2345; 3456; 37890 : c) Các số chia hết cho 5 là : ………………..
c) 2345; 37890
Câu 18:
Viết vào chỗ chấm : Cho các số : 1234; 2345; 3456; 37890 : d) Các số chia hết cho 2, 3, 5, 9 là : ………………………
d) 37890
Câu 19:
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 42m, chiều dài hơn chiều rộng 11 m. Hỏi mảnh đất đó rộng bao nhiêu ?
Nửa chu vi hay tổng chiều dài và chiều rộng mảnh đất đó là :
42 : 2 = 21 (m)
Chiều dài mảnh đất là : (21 = 11) : 2 = 16 (m)
Chiều rộng mảnh đất là : 16 – 11 = 5 9m)
Diện tích mảnh đất là : 16 x 5 = 80 (m2)
Đáp số : 80 m2