Đề ôn tổng hợp Địa lý 12 Cánh diều (Đề số 4)
-
221 lượt thi
-
39 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chọn đáp án C
Câu 2:
Chọn đáp án B
Câu 3:
Chọn đáp án A
Câu 4:
Đặc điểm nào sau đây đúng với cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn ở nước ta trong giai đoạn hiện nay?
Chọn đáp án C
Câu 7:
Thuận lợi chủ yếu đối với hoạt động nuôi trồng thuỷ sản của nước ta là có
Chọn đáp án A
Câu 8:
Đặc điểm nào sau đây đúng với sự phân bố các trung tâm công nghiệp của nước ta hiện nay?
Chọn đáp án B
Câu 9:
Du lịch sinh thái, văn hoá sông nước, miệt vườn là sản phẩm du lịch đặc trưng của vùng du lịch nào sau đây?
Chọn đáp án D
Câu 10:
Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
Chọn đáp án C
Câu 11:
Một trong những hạn chế chủ yếu của vùng Đồng bằng sông Hồng trong phát triển kinh tế – xã hội là
Chọn đáp án A
Câu 13:
Ngành công nghiệp dệt, may và giày, dép ở nước ta phát triển dựa vào
Chọn đáp án A
Câu 15:
Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho việc phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả ở nước ta là
Chọn đáp án D
Câu 16:
Duy trì hoà bình và an ninh quốc tế, thúc đẩy quan hệ hữu nghị giữa các quốc gia là mục tiêu của
Chọn đáp án A
Câu 17:
Các đảo và quần đảo có ý nghĩa chiến lược trong việc bảo đảm an ninh quốc phòng đất nước là
Chọn đáp án B
Câu 18:
Ý nghĩa chủ yếu về mặt kinh tế – xã hội của hoạt động xuất khẩu đối với nước ta là
Chọn đáp án D
Câu 23:
a) Ma-lai-xi-a có tổng trị giá xuất nhập khẩu lớn nhất trong các quốc gia kể trên.
Sai
Câu 26:
d) Thái Lan có tổng trị giá xuất nhập khẩu lớn nhất trong các quốc gia kể trên.
Đúng
Câu 34:
Căn cứ vào bảng số liệu, tính biên độ nhiệt độ năm tại Vinh năm 2022. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của °C)
Đáp án: 15 °C
Câu 35:
Năm 2021, diện tích đất tự nhiên của nước ta là 33 134,5 nghìn ha; diện tích rừng là 14,7 triệu ha. Tính độ che phủ rừng của nước ta năm 2021. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)
Đáp án: 44%
Câu 36:
Năm 2022, vùng Đồng bằng sông Hồng có diện tích tự nhiên là 21 278,6 km2, số dân là 23 454,2 nghìn người. Tính mật độ dân số của vùng Đồng bằng sông Hồng năm 2021. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của người/km2)
Đáp án: 1 102 người/km2
Câu 37:
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của nước ta năm 2021 tăng bao nhiêu % so với năm 2010. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)
Đáp án: 163%