Thứ sáu, 03/05/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 4 Toán Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Nhân với số có ba chữ số có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Nhân với số có ba chữ số có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Nhân với số có ba chữ số có đáp án

  • 991 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm y biết: 54127 – y = 213 × 102

Xem đáp án

Ta có:

54127 – y = 213 × 102

54127 – y = 21726

 y = 54127 – 21726

 y = 32401

Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 32401. Chọn B

Lưu ý : Tính vế phải trước. y cần tìm ở vị trí là số trừ, muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.


Câu 2:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm y biết: y × 5 = 312 × 105

Xem đáp án

Ta có:

y × 5 = 312 × 105

y × 5 = 32760

y = 32760 : 5

y = 6552

Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 6552. Chọn C

Lưu ý : Tính vế phải trước. y cần tìm ở vị trí là thừa số, muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.


Câu 3:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm y biết: y + 31200 = 314 × 102

Xem đáp án

Ta có:

y + 31200 = 314 × 102

y + 31200 = 32028

y= 32028 – 31200

y= 828

Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 828. Chọn D

Lưu ý : Tính vế phải trước. y cần tìm ở vị trí là số hạng, muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.


Câu 4:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 219 × 106   ?   6002 × 4

Xem đáp án

Ta có:

219×10623214  ?   6002×424008

Mà 23214 < 24008

Nên 219 × 106 < 6002 × 4

Vậy ta chọn đáp án đúng là: " < ". Chọn B

Lưu ý : Tính kết quả của từng vế rồi so sánh các kết quả đó với nhau.


Câu 5:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 156 × 137   ?   17016 + 4356

Xem đáp án

Ta có:

156×13721372  ?  17016+435621372

Nên 156 × 137 = 17016 + 4356

Vậy ta chọn đáp án đúng là: " = ". Chọn C

Lưu ý : Tính kết quả của từng vế rồi so sánh các kết quả đó với nhau.


Câu 6:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 218 × 134   ?   5600 × 5

Xem đáp án

Ta có:

218×13429212  ?  5600×528000

Mà 29212 > 28000

Nên 218 × 134 > 5600 × 5

Vậy ta chọn đáp án đúng là: " > ". Chọn A

Lưu ý : Tính kết quả của từng vế rồi so sánh các kết quả đó với nhau.


Câu 7:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

×        275        104

Xem đáp án

Ta có:

×     275     104     1100    27528600

4 nhân 275 bằng 1100.

1 nhân 275 bằng 275, viết lùi lại hai chữ số.

Cộng hai số ở trên theo cột dọc từ phải sang trái thì được 28600.

Vậy các số cần điền vào ô trống là: 2; 8; 6; 0; 0.


Câu 8:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

×        417        152

Xem đáp án

Ta có:

×     417     152       834208541763384

2 nhân 417 bằng 834.

5 nhân 417 bằng 2085, viết lùi lại một chữ số.

1 nhân 417 bằng 417, viết lùi lại hai chữ số.

Cộng ba số trên theo cột dọc từ phải sang trái ta được 63384.

Vậy các số cần điền vào ô trống là: 6; 3; 3; 8; 4.


Câu 9:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

379×2          ×128            

Xem đáp án

Ta có:

379 × 2 = 758

758 × 128 = 97024

Vậy các số cần điền vào ô trống là: 758; 97024.


Câu 10:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

154×372          ×10957            

Xem đáp án

Ta có:

154 × 372 = 57288

57288 + 10957 = 68245

Vậy các số cần điền vào ô trống là: 57288; 68245.


Câu 11:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm tích biết rằng thừa số thứ nhất là số liền sau của 314 và thừa số thứ hai là 101. Tích cần tìm là:

Xem đáp án

Ta có:

Số liền sau của 314 là: 315

Tích cần tìm là: 315 × 101 = 31815

Vậy ta chọn đáp án đúng là: 31815. Chọn C

Lưu ý : Tích = thừa số thứ nhất × thừa số thứ hai.


Câu 12:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

256 bớt đi 117 đơn vị rồi nhân với 152 được kết quả là:

Xem đáp án

Ta có:

256 bớt đi 117 đơn vị rồi nhân với 152 được kết quả là:

(256 – 117) × 152 = 139 × 152 = 21128

Vậy ta chọn đáp án đúng là: 21128. Chọn D


Câu 13:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

1232 : 8 × 102 = ...............

Xem đáp án

Ta có: 1232 : 8 × 102

 = 154 × 102

 = 15708

Vậy ta chọn đáp án đúng là: 15708

Chọn D

Lưu ý : Nếu biểu thức chỉ có phép tính nhân và phép tính chia thì ta thực hiện tính từ trái qua phải.


Câu 14:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

11945 + 519 × 136 = ...............

Xem đáp án

Ta có: 11945 + 519 × 136

 = 11945 + 70584

 = 82529

Vậy ta chọn đáp án đúng là: 82529. Chọn A

Lưu ý : Nếu biểu thức có phép tính nhân và phép tính cộng thì ta thực hiện tính phép nhân trước, tính phép cộng sau.


Câu 15:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 

Cho hình vuông ABCD có số đo như hình vẽ. Hỏi diện tích hình vuông ABCD bằng bao nhiêu ×ăng –ti–mét vuông?

Xem đáp án

Đổi 1m9cm = 109cm

Diện tích hình vuông ABCD là:

109 × 109 = 11881 (cm2)

Đáp số: 11881 cm2. Chọn B

Lưu ý : Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với chính nó.


Câu 17:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Một cửa hàng có 175 túi hạt nêm, mỗi túi nặng 455g. Biết cửa hàng đã bán được 50 túi hạt nêm. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu gam hạt nêm?

Xem đáp án

Tóm tắt:

Có: 175 túi hạt nêm

Mỗi túi: 455g

Đã bán: 50 túi hạt nêm

Còn lại: ... g hạt nêm ?

Bài giải:

Sau khi bán cửa hàng đó còn lại số túi hạt nêm là:

175 – 50 = 125 (túi)

Sau khi bán, cửa hàng còn lại số gam hạt nêm là:

455 × 125 = 56875 (g)

Đáp số: 56875 g. Chọn A


Câu 18:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm tích của hai số biết rằng trung bình cộng của hai số là 218, số lớn hơn số bé 2 đơn vị. Tích cần tìm là:

Xem đáp án

Tổng của hai số là: 218 × 2 = 436

Ta có sơ đồ sau:

Bài giải

Số lớn là: (436 + 2) : 2 = 219

Số bé là: 436 – 219 = 217

Tích cần tìm là: 219 × 217 = 47523

 Đáp số: 47523. Chọn D


Câu 19:

Viết giá trị biểu thức vào ô trống?

Xem đáp án

Ta có:

+ Thay a = 563, b = 101 vào biểu thức a × b thì được:

563 × 101 = 56863

+ Thay a = 139, b = 246 vào biểu thức a × b thì được:

139 × 246 = 34194

Vậy các số cần điền vào ô trống là: 56863; 34194.


Câu 20:

Viết giá trị biểu thức vào ô trống?

Xem đáp án

Ta có:

+ Thay a = 537, b = 110 vào biểu thức a × b thì được:

537 × 110 = 59070

+ Thay a = 736, b = 108 vào biểu thức a × b thì được:

736 × 108 = 79488

Vậy các số cần điền vào ô trống là: 59070; 79488.


Bắt đầu thi ngay