Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Nhân với số có ba chữ số có đáp án
-
1100 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tìm y: y : 136 = 630 : 6
Ta có:
y : 136 = 630 : 6
y : 136 = 105
y = 105 × 136
y = 14280
Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 14280. Chọn D
Lưu ý : Tính vế phải trước. y cần tìm ở vị trí là số bị chia, muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.
Câu 2:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tìm y: y : 215 = 4284 : 7
Ta có:
y : 215 = 4284 : 7
y : 215 = 612
y = 612 × 215
y = 131580
Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 131580. Chọn D
Lưu ý : Tính vế phải trước. y cần tìm ở vị trí là số bị chia, muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.
Câu 3:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tìm y: y – 12356 = 103 × 124
Ta có:
y – 12356 = 103 × 124
y – 12356 = 12772
y = 12772 + 12356
y = 25128
Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 25128. Chọn D
Lưu ý : Tính vế phải trước. y cần tìm ở vị trí là số bị trừ, muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.
Câu 4:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Ta có:
Mà 32956 < 46176
Nên 154 × 214 < 148 × 312
Vậy ta chọn đáp án đúng là: " < ". Chọn B
Lưu ý : Tính kết quả của từng vế rồi so sánh các kết quả đó với nhau.
Câu 5:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Ta có:
Mà 115878 < 126538
Nên 534 × 217 < 419 × 302
Vậy ta chọn đáp án đúng là: " < ". Chọn B
Lưu ý : Tính kết quả của từng vế rồi so sánh các kết quả đó với nhau.
Câu 6:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Ta có:
Mà 136188 > 95850
Nên 194 × 702 > 639 × 150
Vậy ta chọn đáp án đúng là: " > ". Chọn A
Lưu ý : Tính kết quả của từng vế rồi so sánh các kết quả đó với nhau.
Câu 8:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài là 316m, chiều rộng bằng một nửa chiều dài. Chu vi sân vận động đó là ............... m, diện tích sân vận động đó là ............... m2
Chiều rộng sân vận động đó là:
316 : 2 = 158 (m)
Chu vi sân vận động đó là:
(316 + 158) × 2 = 948 (m)
Diện tích sân vận động đó là:
316 × 158 = 49928 (m2)
Đáp số: 948 m, 49928 m2
Câu 10:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
119 × 201 – 29112 : 6 = ...............
Ta có: 119 × 201 – 29112 : 6
= 23919 – 4852
= 19067
Vậy ta chọn đáp án đúng là: 19067. Chọn C
Lưu ý : Nếu phép tính chỉ có phép tính nhân và phép tính trừ thì ta thực hiện tính phép nhân trước, tính phép trừ sau.
Câu 11:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
315 × 121 + 401 × 101 = ...............
Ta có: 315 × 121 + 401 × 101
= 38115 + 40501
= 78616
Vậy ta chọn đáp án đúng là: 78616
Chọn B
Lưu ý : Nếu phép tính chỉ có phép tính nhân và phép tính cộng thì ta thực hiện tính phép nhân trước, tính phép cộng sau.
Câu 12:
Điền số thích hợp vào ô trống.
Tính từ trái qua phải được:
24135 – 23162 = 523
523 × 211 = 110353
Vậy các số cần điền vào ô trống là: 523; 110353.
Câu 13:
Điền số thích hợp vào ô trống.
Tính từ trái qua phải được:
15198 – 14587 = 611
611 × 105 = 64155
Vậy các số cần điền vào ô trống là: 611; 64155.
Câu 14:
Viết giá trị biểu thức vào ô trống?
Thay m = 152 và m = 176 lần lượt vào biểu thức 4816 : 4 × m ta được:
4816 : 4 × 152 = 1204 × 152 = 183008
4816 : 4 × 176 = 1204 × 176 = 211904
Vậy các số cần điền vào ô trống lần lượt là: 183008; 211904.
Câu 15:
Viết giá trị biểu thức vào ô trống?
Thay m = 105 và m = 158 lần lượt vào biểu thức 15085 + 215 × m ta được:
15085 + 215 × 105 = 15085 + 22575 = 37660
15085 + 215 × 158 = 15085 + 33970 = 49055
Vậy các số cần điền vào ô trống lần lượt là: 37660; 49055.
Câu 16:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tìm một số biết rằng số đó bằng tích của 318 và số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số.
Ta có:
Số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số là: 101
Số cần tìm là: 318 × 101 = 32118
Vậy ta chọn đáp án đúng là: 32118. Chọn D
Câu 17:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tìm một số biết rằng số đó bằng tổng của 134 và 219 nhân với 143.
Ta có:
Tổng của 134 và 219 là: 134 + 219 = 353
Số cần tìm là: 353 × 143 = 50479
Vậy ta chọn đáp án đúng là: 50479. Chọn B
Câu 18:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Cho hình chữ nhật ABCD có chiều rộng 1m 4cm, chiều dài hơn chiều rộng 57cm. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.
Đổi 1m 4cm = 104cm
Chiều dài hình chữ nhật ABCD là:
104 + 57 = 161 (cm)
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
161 × 104 = 16744
Đáp số: 16744 . Chọn D
Lưu ý : Diện tích hình chữ nhật bằng chiều dài nhân chiều rộng (cùng đơn vị đo).