Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 4 Toán Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Nhân với số có ba chữ số có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Nhân với số có ba chữ số có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Nhân với số có ba chữ số có đáp án

  • 1100 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm y: y : 136 = 630 : 6

Xem đáp án

Ta có:

y : 136 = 630 : 6

y : 136 = 105

y = 105 × 136

y = 14280

Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 14280. Chọn D

Lưu ý : Tính vế phải trước. y cần tìm ở vị trí là số bị chia, muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.


Câu 2:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm y: y : 215 = 4284 : 7

Xem đáp án

Ta có:

y : 215 = 4284 : 7

y : 215 = 612

y = 612 × 215

y = 131580

Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 131580. Chọn D

Lưu ý : Tính vế phải trước. y cần tìm ở vị trí là số bị chia, muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.


Câu 3:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm y: y – 12356 = 103 × 124

Xem đáp án

Ta có:

y – 12356 = 103 × 124

y – 12356 = 12772

y = 12772 + 12356

y = 25128

Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 25128. Chọn D

Lưu ý : Tính vế phải trước. y cần tìm ở vị trí là số bị trừ, muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.


Câu 4:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 154 × 214   ?   148 × 312

Xem đáp án

Ta có:

154×21432956  ?  148×31246176

Mà 32956 < 46176

Nên 154 × 214 < 148 × 312

Vậy ta chọn đáp án đúng là: " < ". Chọn B

Lưu ý : Tính kết quả của từng vế rồi so sánh các kết quả đó với nhau.


Câu 5:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 534 × 217   ?   419 × 302

Xem đáp án

Ta có:

534×217115878  ?  419×302126538

Mà 115878 < 126538

Nên 534 × 217 < 419 × 302

Vậy ta chọn đáp án đúng là: " < ". Chọn B

Lưu ý : Tính kết quả của từng vế rồi so sánh các kết quả đó với nhau.


Câu 6:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 194 × 702   ?   639 × 150

Xem đáp án

Ta có:

194×702136188  ?  639×15095850

Mà 136188 > 95850

Nên 194 × 702 > 639 × 150

Vậy ta chọn đáp án đúng là: " > ". Chọn A

Lưu ý : Tính kết quả của từng vế rồi so sánh các kết quả đó với nhau.


Câu 8:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài là 316m, chiều rộng bằng một nửa chiều dài. Chu vi sân vận động đó là ............... m, diện tích sân vận động đó là ............... m2

Xem đáp án

Chiều rộng sân vận động đó là:

316 : 2 = 158 (m)

Chu vi sân vận động đó là:

(316 + 158) × 2 = 948 (m)

Diện tích sân vận động đó là:

316 × 158 = 49928 (m2)

Đáp số: 948 m, 49928 m2


Câu 10:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

119 × 201 – 29112 : 6 = ...............

Xem đáp án

Ta có: 119 × 201 – 29112 : 6

 = 23919 – 4852

 = 19067

Vậy ta chọn đáp án đúng là: 19067. Chọn C

Lưu ý : Nếu phép tính chỉ có phép tính nhân và phép tính trừ thì ta thực hiện tính phép nhân trước, tính phép trừ sau.


Câu 11:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

315 × 121 + 401 × 101 = ...............

Xem đáp án

Ta có: 315 × 121 + 401 × 101

 = 38115 + 40501

 = 78616

Vậy ta chọn đáp án đúng là: 78616

Chọn B

Lưu ý : Nếu phép tính chỉ có phép tính nhân và phép tính cộng thì ta thực hiện tính phép nhân trước, tính phép cộng sau.


Câu 12:

Điền số thích hợp vào ô trống.

2413523612            ×211           

Xem đáp án

Tính từ trái qua phải được:

24135 – 23162 = 523

523 × 211 = 110353

Vậy các số cần điền vào ô trống là: 523; 110353.


Câu 13:

Điền số thích hợp vào ô trống.

1519814587            ×105           

Xem đáp án

Tính từ trái qua phải được:

15198 – 14587 = 611

611 × 105 = 64155

Vậy các số cần điền vào ô trống là: 611; 64155.


Câu 14:

Viết giá trị biểu thức vào ô trống?

Xem đáp án

Thay m = 152 và m = 176 lần lượt vào biểu thức 4816 : 4 × m ta được:

4816 : 4 × 152 = 1204 × 152 = 183008

4816 : 4 × 176 = 1204 × 176 = 211904

Vậy các số cần điền vào ô trống lần lượt là: 183008; 211904.


Câu 15:

Viết giá trị biểu thức vào ô trống?

Xem đáp án

Thay m = 105 và m = 158 lần lượt vào biểu thức 15085 + 215 × m ta được:

15085 + 215 × 105 = 15085 + 22575 = 37660

15085 + 215 × 158 = 15085 + 33970 = 49055

Vậy các số cần điền vào ô trống lần lượt là: 37660; 49055.


Câu 16:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm một số biết rằng số đó bằng tích của 318 và số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số.

Xem đáp án

Ta có:

Số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số là: 101

Số cần tìm là: 318 × 101 = 32118

Vậy ta chọn đáp án đúng là: 32118. Chọn D


Câu 17:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm một số biết rằng số đó bằng tổng của 134 và 219 nhân với 143.

Xem đáp án

Ta có:

Tổng của 134 và 219 là: 134 + 219 = 353

Số cần tìm là: 353 × 143 = 50479

Vậy ta chọn đáp án đúng là: 50479. Chọn B


Câu 18:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Cho hình chữ nhật ABCD có chiều rộng 1m 4cm, chiều dài hơn chiều rộng 57cm. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.

Xem đáp án

Đổi 1m 4cm = 104cm

Chiều dài hình chữ nhật ABCD là:

104 + 57 = 161 (cm)

Diện tích hình chữ nhật ABCD là:

161 × 104 = 16744 cm2

Đáp số: 16744 cm2. Chọn D

Lưu ý : Diện tích hình chữ nhật bằng chiều dài nhân chiều rộng (cùng đơn vị đo).


Bắt đầu thi ngay