IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 4 Toán Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Nhân với số có hai chữ số có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Nhân với số có hai chữ số có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Nhân với số có hai chữ số có đáp án

  • 1101 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

1284 × 52 = ...............

Xem đáp án

Ta đặt tính và tính được:

×     1284          52      25686420   66768

2 nhân 1284 bằng 2568.

5 nhân 1284 bằng 6420, viết lùi lại một chữ số.

Cộng hai số ở trên theo cột dọc từ phải sang trái thì được 66768.

Vậy 1284 × 52 = 66768

Số cần điền vào ô trống là: 66768.


Câu 2:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

×          3578               42

Xem đáp án

Ta có:

×      3578            42         715614312  150276

2 nhân 3578 bằng 7156.

4 nhân 3578 bằng 14312, viết lùi lại một chữ số.

Cộng hai số ở trên theo thứ tự từ phải qua trái thì được 150276.

Vậy các số cần điền vào ô trống từ trái qua phải là: 1; 5; 0


Câu 3:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

315 × 18 = ...............

Xem đáp án

Ta đặt tính và tính được:

×     315        18    2520315   5670

8 nhân 315 bằng 2520.

1 nhân 315 bằng 315, viết lùi lại một chữ số.

Cộng hai số ở trên theo thứ tự từ phải qua trái thì được 5670.

Vậy 315 × 18 = 5670

Số cần điền vào ô trống là: 5670.


Câu 4:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm y, biết: y : 28 = 1567 + 3190

Xem đáp án

Ta có:

y : 28 = 1567 + 3190

y : 28 = 4757

y = 4757 × 28

y = 133196

Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 133196. Chọn B

Lưu ý : Tính vế phải trước. y cần tìm ở vị trí là số bị chia, muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.


Câu 5:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm y, biết: y : 45 = 284 × 3

Xem đáp án

Ta có:

y : 45 = 284 × 3

y : 45 = 852

y = 852 × 45

y = 38340

Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 38340. Chọn C

Lưu ý : Tính vế phải trước. y cần tìm ở vị trí là số bị chia, muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.


Câu 6:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm y, biết: 35187 – y = 219 × 36

Xem đáp án

Ta có:

35187 – y = 219 × 36

35187 – y = 7884

 y = 35187 – 7884

 y = 27303

Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 27303. Chọn D

Lưu ý : Tính vế phải trước. y cần tìm ở vị trí là số trừ, muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.


Câu 7:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm một số biết rằng số đó bằng tích của 45 và số liền sau của 38. Vậy số cần tìm là:

Xem đáp án

Ta có:

Số liền sau của 38 là: 39

Số cần tìm là: 45 × 39 = 1755

Vậy ta chọn đáp án đúng là: 1755. Chọn B


Câu 8:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Cho hai số biết rằng tổng của hai số đó là 64, số lớn hơn số bé là 8 đơn vị. Vậy tích của hai số đó là:

Xem đáp án

Bài giải

Số lớn là: (64 + 8) : 2 = 36

Số bé là: 36 – 8 = 28

Tích của hai số đó là: 36 × 28 = 1008

Đáp số: 1008. Chọn D


Câu 9:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm một số biết rằng số đó bằng tích của 78 và số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số. Vậy số cần tìm là:

Xem đáp án

Ta có:

Số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số là: 11

Số cần tìm là: 78 × 11 = 858

Vậy ta chọn đáp án đúng là: 858. Chọn D


Câu 10:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

515×4        ×18            

Xem đáp án

Ta có:

515 × 4 = 2060

2060 × 18 = 37080

Vậy các số cần điền vào ô trống theo thứ tự từ trái qua phải là: 2060; 37080.


Câu 11:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

25×18        +76            

Xem đáp án

Ta có:

25 × 18 = 450

450 + 76 = 526

Vậy các số cần điền vào ô trống theo thứ tự từ trái qua phải là: 450 , 526.


Câu 12:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

215 × 18 + 3168 = ............... 

Xem đáp án

Ta có:

215 × 18 + 3168

= 3870 + 3168

= 7038

Vậy ta chọn đáp án đúng là: 7038. Chọn D

Lưu ý : Nếu biểu thức chỉ có phép tính nhân và phép tính cộng thì ta thực hiện phép tính nhân trước, thức hiện phép tính cộng sau.


Câu 13:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

3516 : 4 × 57 = ...............

Xem đáp án

Ta có: 3516 : 4 × 57

 = 879 × 57

 = 50103

Vậy ta chọn đáp án đúng là: 50103

Chọn D

Lưu ý : Nếu biểu thức chỉ có phép tính nhân và chia thì ta thực hiện tính từ trái qua phải.


Câu 14:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 218 × 45   ?   215 × 47

Xem đáp án

Ta có:

218×459810    ?    215×4710105

Mà 9810 < 10105

Nên 218 × 45 < 215 × 47

Vậy ta chọn đáp án đúng là: " < ". Chọn B

Lưu ý : Tính kết quả của từng vế rồi so sánh các kết quả đó với nhau.


Câu 15:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 513 × 27   ?   465 × 28

Xem đáp án

Ta có:

513×2713851  ?  465×2813020

Mà 13851 > 13020

Nên 513 × 27 > 465 × 28

Vậy ta chọn đáp án đúng là: " > ". Chọn A

Lưu ý : Tính kết quả của từng vế rồi so sánh các kết quả đó với nhau.


Câu 16:

Viết giá trị của biểu thức vào ô trống

Xem đáp án

Thay m = 142, m = 519 lần lượt vào biểu thức m × 36 thì được:

142 × 36 = 5112

519 × 36 = 18684

Vậy các số cần điền vào ô trống từ trái qua phải là: 5112, 18684.


Câu 17:

Viết giá trị của biểu thức vào ô trống

Xem đáp án

Thay m = 18, m = 74 lần lượt vào biểu thức 5152 × m thì được:

5152 × 18 = 92736

5152 × 74 = 381248

Vậy các số cần điền vào ô trống là: 92736 , 381248.


Câu 18:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm tích biết rằng thừa số thứ nhất là 315 và thừa số thứ hai bằng 15 thừa số thứ nhất. Vậy tích cần tìm là:

Xem đáp án

Ta có:

Thừa số thứ hai là: 315 : 5 = 63

Tích cần tìm là: 315 × 63 = 19845

Vậy ta chọn đáp án đúng là: 19845. Chọn B

Lưu ý : Tích = thừa số thứ nhất × thừa số thứ hai.


Câu 19:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Cho hình chữ nhật ABCD có số đo như hình vẽ. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD biết rằng độ dài cạnh BC bằng 14 độ dài cạnh AB.

Xem đáp án

Độ dài cạnh BC là:

252 : 4 = 63 (cm)

Diện tích hình chữ nhật ABCD là:

252 × 63 = 15876 (cm2)

Đáp số: 15876 cm2. Chọn B

Lưu ý : Diện tích hình chữ nhật bằng chiều dài nhân chiều rộng (cùng đơn vị đo).


Câu 20:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: Tìm giá trị của biểu thức 24×a+18 biết a = 12.

Xem đáp án

Thay a = 12 vào biểu thức 24 × a + 18 ta được:

24 × 12 + 18 = 288 + 18

= 306

Vậy ta chọn đáp án đúng là: 306. Chọn B


Bắt đầu thi ngay