Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 (Đề 9)
-
4814 lượt thi
-
16 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a) Số 507691 đọc là năm trăm linh bảy nghìn sáu trăm chín mươi mốt ▭
a) Đ
Câu 2:
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : b) Số gồm “ sáu triệu, một trăm nghìn, ba chục nghìn, bảy trăm, tám chục và 1 đơn vị “ được viết là 613781 ▭
b) S
Câu 3:
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : c) Một số có sáu chữ số thì có 3 chữ số thuộc lớp nghìn. ▭
c) Đ
Câu 4:
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : d) Một số có sáu chữ số thì có thì có hai chữ số thì có hai chữ số thuộc lớp nghìn. ▭
d) S
Câu 7:
Điền dấu>,=,< thích hợp vào ô trống : a) 1 giờ 55 phút ……. 120 phút
a) 1 giờ 55 phút < 120 phút
Câu 8:
Điền dấu>,=,< thích hợp vào ô trống :b) 3 phút 20 giây….. 200 giây
b) 3 phút 30 giây > 200 giây
Câu 10:
Điền dấu>,=,< thích hợp vào ô trống :d) 5 tấn 15 kg ….. 50 tạ
d) 5 tấn 15 kg = 50 tạ 15 kg
Câu 11:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Trong số 1792306 có mấy chữ số thuộc hàng nghìn ?
Chọn B
Câu 13:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : c) Trung bình cộng của ba số 86, 87 và 97 là :
Chọn D
Câu 14:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :d) Cho m = 36, n= 9, p = 3, biểu thức m – n : p có giá trị là :
Chọn B
Câu 15:
Tuổi bố và con cộng lại được 45 tuổi. Con kém bố 27 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi ?
Số tuổi của bố là : ( 45 + 27 ) : 2 = 36 (tuổi) Số tuổi của con là : 36 – 27 = 9 (tuổi) Đáp số : Bố: 36 tuổi; con 9 tuổi
Câu 16:
Một hình chữ nhật có chu vi 26 cm, chiều rộng kém chiều dài 3 cm. Em hãy vẽ hình vuông có cạnh bằng chiều rộng hình chữ nhật trên và tính diện tích hình vuông đó ?
Nửa chu vi hình chữ nhật đó là :
26 : 2 = 13 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật đó là :
( 13 – 3 ) : 2 = 5 (cm)
Diện tích hình cuông có cạnh bằng chiều rộng hình chữ nhật là : 5 x 5 = 25 ( cm2)
Đáp số : 25 cm2