IMG-LOGO

1730 câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở có đáp án - Phần 2

  • 15025 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Dạng mạch động mạch:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 2:

Dạng mạch động mạch 1:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 3:

Dạng mạch động mạch 3:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 4:

Dạng mạch tĩnh mạch 4:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 5:

Nguyên nhân gây mạch xen kẻ ở mạch động mạch, câu nào sau đây là đúng:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 6:

Dạng mạch tĩnh mạch 5:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 7:

Dạng mạch tĩnh mạch 6:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 8:

Dạng mạch tĩnh mạch 7:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 10:

Lồng ngực nở nang, chân kém phát triển có thể là do:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 12:

Ổ đập ở khoang liên sườn 3,4,5 bờ trái xương ức có ý nghĩa gì?
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 13:

Nguyên nhân nào không phải là nguyên nhân làm mỏm tim đập yếu?
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 14:

Dày thất trái khi:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 15:

Có thể gặp trong hội chứng Marfan:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 16:

Dấu nẩy trước ngực:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 17:

Diện đập của mỏm tim thấp và ra ngoài nách so với bình thường có thể do:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 18:

Mỏm tim đập không đều về cường độ và nhịp độ là dấu hiệu của:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 19:

Rung cả vùng trước tim theo mỗi nhịp tim không gặp ở:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 20:

Khi dày thất trái, không có hiện tượng:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 21:

Dấu Hardez:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 22:

Dấu Hardez: khi thấy nẩy cùng lúc với mỏm tim đập ta kết luận:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 23:

Rung miêu không gặp trong:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 24:

Tại mỏm tim không thể sờ được:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 25:

Sờ vùng trước tim khi có rung miêu:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 26:

Đặc điểm phần chuông:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 27:

Ổ đập sờ được ở khoang liên sườn 2 bờ trái xương ức:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 28:

Có thể bắt được mạch khi nghe những tiếng tim nào?
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 30:

Tiếng tim nào mất khi đứng?
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 31:

Ý nghĩa của T1 là gì?
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 32:

Câu nào trong đây là đúng?
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 33:

Cách xác định chu chuyển tim?
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 34:

Câu nào sau đây là đúng khi nghe tim?
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 35:

Ở vùng van hai lá:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 36:

Câu nào sau đây là đúng nhất:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 37:

Câu nào sau đây đúng trong 4 đáp án?
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 38:

Hướng lan do âm thổi trong trường hợp hở van hai lá là:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 39:

Âm thổi nào tăng khi nằm nghiêng trái:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 41:

Tư thế giúp phân biệt bệnh hẹp phì đại dưới van động mạch chủ và bệnh hẹp van động mạch chủ?
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 42:

Âm thổi tâm thu nào tăng khi cúi người ra trước, thở ra, nín thở?
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 43:

Tư thế nào giúp tăng cường độ các âm thổi tim phải?
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 44:

Tác dụng của thuốc co mạch là?
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 45:

Chọn câu đúng nhất trong 4 đáp án dưới đây:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 46:

Bệnh nhân bị bệnh tim mạch thường than phiền về các triệu chứng sau:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 47:

Bệnh lý tim gây đau ngực, nguyên nhân trong lồng ngực, ngoại trừ:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 48:

Bệnh lý ngoài tim gây đau ngực, nguyên nhân trong lồng ngực:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 50:

Khi hỏi về triệu chứng đau ngực, phải hỏi đầy đủ các chi tiết sau, ngoại trừ:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương