Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

1730 câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở có đáp án - Phần 8

  • 23325 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chọn câu sai. Khi thực hiện sờ bụng:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 4:

Một sinh viên thực tập khám bụng, sờ thấy khối “u” vùng gần giữa bụng, khi sờ thấy mạch đập. Bệnh nhân có thể bị:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 6:

Thời gian (t) nghe nhu động ruột:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 8:

Điều nào sau đây không thể phát hiện được bằng gõ bụng:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 11:

Dấu chạm cục nước đá:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 12:

Khi khám bụng, người ta dùng ngón tay 1 và 2 ấn vừa phải vào các kẽ sườn có thể tìm được điểm đau chói, đó là:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 13:

Khi khám bụng người ta dùng bàn tay phải ấn vào điểm đau túi mật trong khi bệnh nhân đang hít vào cho bệnh nhân đau đến nín thở. Thao tác đó gọi là:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 16:

Để phát hiện điểm đau trong trường hợp giun chui ống mật hoặc sỏi ống gan trái ta kiểm tra:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 17:

Điểm Mayho- Robson đặc trưng cho:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 18:

Điểm đau niệu quản giữa ở vị trí nào:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 19:

Cách phát hiện lách to bằng phương pháp gõ:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 20:

Phát hiện lách to bằng cách gõ như thế nào:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 21:

Ý nghĩa của dấu sóng vỗ:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 22:

Tính chất của co cứng thành bụng không tự ý:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 23:

Điều sau đây không thuộc tính chất của co cứng thành bụng không tự ý:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 25:

Phát biểu sai khi nói về phản ứng dội:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 26:

Tính chất không thuộc trong mô tả tính chất của khối u trong ổ bụng:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 27:

Gan to chỉ nhận biết được nhờ:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 29:

Đau bụng do thành bụng:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 30:

Trước một bệnh nhân đau bụng cấp, điều quan trọng nhất cần làm đầu tiên là:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 31:

Các bệnh sau gây đau bụng cấp, ngoại trừ:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 32:

Đau bụng cấp không có đặc điểm:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 33:

Khi hỏi bệnh sử đau bụng cấp, cần chú ý đến:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 34:

Đau bụng cấp khác đau bụng mạn về:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 35:

Hội chứng ruột kích thích:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 36:

Chọn nhận định không đúng về bệnh loét dạ dày:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 37:

Bệnh về đường mật có đặc trưng:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 38:

Bệnh về tụy không có đặc điểm:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 39:

Nôn buổi sáng sớm trước khi ăn không gặp trong:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 40:

Nôn do tâm thần không có đặc điểm:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 41:

Nôn ra mật thường gặp ở bệnh nhân:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 42:

Hiện tượng “nôn vọt” có thể thấy ở bệnh nhân bị:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 43:

Buồn nôn dai dẳng không kèm nôn ở một bệnh nhân khỏe mạnh có thể cho gợi ý về:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 44:

Nguyên nhân gây nôn thuộc thần kinh là:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 45:

Các nguyên nhân sau gây nôn thuộc chuyển hóa và nội tiết, ngoại trừ:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 46:

Biện pháp điều trị chung dành cho nôn là:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 47:

Các phát biểu sau đều đúng về đặc điểm của ợ nóng, ngoại trừ:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 48:

Nguyên nhân gây ra ợ nóng là, ngoại trừ:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 49:

Yếu tố quyết định của trào ngược dạ dày thực quản là:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 50:

Một số biến chứng của trào ngược dạ dày thực quản là:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương