IMG-LOGO

1730 câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở có đáp án - Phần 11

  • 15056 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chẩn đoán xác định vàng da bằng cận lâm sàng, chọn câu sai:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 2:

Các triệu chứng chán ăn mệt mỏi, đau cơ, gợi ý đến:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 3:

Bệnh nhân đau HSP + sốt lạnh run + tiền sử có phẫu thuật đường mật, gợi ý đến:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 4:

Tìm hội chứng tắc mật trên lâm sàng, chọn câu sai:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 5:

Các thăm khám nào sau đây cho gợi ý đến tắc mật sau gan, chọn câu sai:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 6:

Các xét nghiệm nào sau đây cho gợi ý đến bệnh lý tại gan, chọn câu sai:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 7:

Các XN sinh hóa máu nào sau đây cần thiết trong chẩn đoán vàng da, chọn câu sai:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 8:

Chọn câu sai 19:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 9:

Các xét nghiệm hình ảnh học trong CĐ vàng da, chọn câu sai:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 10:

Chọn câu sai 20:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 11:

Chọn câu sai 21:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 12:

Chọn câu sai 22:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 13:

Chọn câu sai trong các bước tiếp cận chẩn đoán vàng da:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 14:

Tiểu nhiều là:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 15:

Tiểu nhiều là triệu chứng có thể gặp trong bệnh nào sau đây:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 16:

Đặc điểm của đái tháo nhạt trung ương:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 17:

Đặc điểm đái tháo nhạt do thận, ngoại trừ:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 18:

Ở người bình thường, độ thẩm thấu nước tiểu thấp nhất là:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 19:

Định nghĩa tiểu nhiều:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 20:

Ở người bình thường, độ thẩm thấu nước tiểu cao nhất là:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 21:

Khi bệnh nhân được cho nhiều nước, cơ chế đáp ứng sinh lý nào xảy ra:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 22:

Cơ chế điều hòa bài tiết natri của thận:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 23:

Chứng cuồng uống nguyên phát:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 24:

Quá tải thẩm thấu gặp trong trường hợp nào
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 25:

Quá tải muối gặp trong trường hợp nào, chọn câu sai:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 26:

Chọn câu sai 25:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 27:

Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của tiểu nhiều:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 28:

Trong các nguyên nhân sau nguyên nhân nào không gây ra tiểu ít:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 29:

Đặc điểm nào sau đây liên quan tiểu ít:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 31:

Nguyên nhân gây ra tiểu nhiều, chọn câu sai:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 32:

Chọn câu sai trong các câu sau:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 33:

Tiểu đạm chọn lọc với thành phần albumin trên 80% có thể gặp ở bệnh nào sau đây:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 34:

Đặc điểm của đái tháo nhạt trung ương:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 35:

Trường hợp nào không gây suy thận chức năng:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 36:

Đáp ứng test nhịn nước và đáp ứng với test desmopressin:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 37:

Nguyên nhân nào sau đây gây ra tiểu đạm cầu thận kèm tiểu máu:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 38:

Nguyên nhân nào gây tiểu đạm ống thận:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 39:

Đặc điểm nào của tiểu máu không do cầu thận:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 40:

Chọn câu sai. Nguy cơ ung thư đối với bệnh nhân tiểu máu khi:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 41:

Nghiệm pháp cô đặc nước tiểu bao gồm:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 44:

Ở ngưỡng ADH tối đa, việc tiêm Desmopressin sẽ không làm tăng độ thẩm thấu nước tiểu (1), trừ khi sự phóng thích ADH bị suy yếu (2)
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 45:

Trong test nhịn nước:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 46:

Trong test nhịn nước, nhịn nước đến khi đạt được một trong số các tiêu chuẩn sau:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 47:

Một bệnh nhân được cho là mắc bệnh đái tháo nhạt, bác sĩ có thể cho sử dụng phương pháp xét nghiệm hay nghiệm pháp nào sau đây?
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 48:

Thuốc dạng xịt mũi nào được sử dụng trong nghiệm pháp vasopressin:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương