IMG-LOGO

1730 câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở có đáp án - Phần 3

  • 15049 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Chọn 2 mệnh đề sau: (1) Đau do viêm màng ngoài tim là do viêm lá thành màng phổi lân cận. (2) Màng ngoài tim nhạy với cảm giác đau
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 3:

Chọn câu sai khi nói về bệnh lý động mạch vành:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 4:

Bệnh lý động mạch vành:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 5:

Một bệnh nhân đang ngủ, đột ngột đau ngực dữ dội, cảm giác như bị nghiền nát, đau kéo dài hơn 20 phút. Cho ngậm nitroglycerin dưới lưỡi không giảm đau, khó thở
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 6:

Chọn câu sai khi nói về bệnh bóc tách động mạch chủ:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 9:

Bệnh lý thực quản:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 11:

Đau thành ngực:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 13:

Bệnh lý động mạch vành đau kéo dài:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 14:

Yếu tố giảm đau có thể gặp ở các bệnh lý tim mạch, ngoại trừ:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 16:

Phù xảy ra ở điểm nào khi bệnh nhân suy tim còn đi lại được:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 19:

Hen phế quản khác hen tim ở tính chất nào:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 20:

Điều nào sau đây phù hợp với bệnh nhân suy tim trái, ngoại trừ:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 21:

Phân biệt tím trung ương và tím ngoại biên, ngoại trừ:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 22:

Nguyên nhân gây ra xanh tím ngoại biên trừ:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 23:

Xanh tím xuất hiện khi Hb khử:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 24:

Chọn câu đúng:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 25:

Các nguyên nhân có thể gây khó thở, ngoại trừ
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 26:

Phù toàn thân:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 28:

Nguyên nhân gây phù toàn thân, ngoại trừ:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 29:

Nguyên nhân gây phù khu trú, ngoại trừ:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 30:

Giảm áp lực keo là cơ chế gây phù trong các bệnh sau, trừ:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 31:

Phù là:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 32:

Nguyên nhân gây khó thở thường gặp, trừ:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 33:

Biểu hiện sớm nhất của suy tim trái là:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 34:

Đặc điểm của khó thở chức năng:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 35:

Nguyên nhân gây khó thở kịch phát về đêm, trừ:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 36:

Xanh tím xuất hiện khi:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 37:

Chọn câu đúng về Sắc tố da:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 38:

Nguyên nhân gây xanh tím trung ương, trừ:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 39:

Chọn câu sai về bệnh Raynaud:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 40:

Các tính chất cần khai thác của triệu chứng ho gồm, ngoại trừ:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 41:

Các nguyên nhân thường gặp triệu chứng ho gồm, ngoạii trừ:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 42:

Áp lực thủy tĩnh của khoảng gian bào sẽ:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 43:

Khi bệnh nhân bị ho ra máu thì nguồn gốc máu là từ đâu:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 44:

Các tính chất cần khai thác của ho ra máu là, ngoại trừ:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 45:

Các nguyên nhân thường gặp của ho ra máu là, ngoại trừ:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 46:

Các tính chất cần khai thác của tình trạng ngất gồm, ngoạii trừ:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 47:

Các nguyên nhân sau đây có thể khiến bệnh nhân ngất, ngoại trừ:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 48:

Các nguyên nhân thường gặp gây ra triệu chứng đánh trống ngực, ngoại trừ:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 49:

Các phát biểu sau đây về suy tim là đúng, ngoại trừ:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 50:

Đặc điểm ho do suy tim trái khi áp lực thủy tĩnh mao mạch phổi tăng không quá cao:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương