IMG-LOGO

1730 câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở có đáp án - Phần 9

  • 14999 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Nguyên nhân của trào ngược dạ dày thực quản là, ngoại trừ:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 2:

Vị trí để phân biệt xuất huyết tiêu hóa trên và dưới là:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 3:

Biểu hiện lâm sàng của nôn ra máu là, ngoại trừ:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 4:

Chọn phát biểu sai về bệnh sử của xuất huyết tiêu hóa:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 5:

Bệnh sử của xuất huyết tiêu hóa là, ngoại trừ
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 7:

Chọn phát biểu không đúng về đặc điểm nuốt khó
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 8:

Điển hình nhất của nguyên nhân gây ra nuốt đau:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 9:

Chọn phát biểu sai về nuốt khó:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 10:

Đặc điểm của nuốt khó do hầu họng gồm, ngoại trừ:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 11:

Đặc điểm nào không chính xác về nuốt khó do thực quản:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 12:

Nguyên nhân gây ra nuốt khó do hầu họng là, ngoại trừ:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 13:

Nguyên nhân gây nuốt khó do thực quản vì tắc nghẽn trong lòng thực quản gồm, ngoại trừ:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 14:

Nguyên nhân nào không gây nuốt khó do thực quản bị chèn ép từ bên ngoài:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 15:

Nguyên nhân rối loạn vận động nào không gây nuốt khó do thực quản:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 16:

Nguyên nhân dưới đây đều gây nuốt khó do thực quản, ngoại trừ:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 17:

Triệu chứng không phải do nuốt khó do bệnh hầu họng là:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 18:

Triệu chứng không phải do nuốt khó do thực quản là:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 19:

Hơi thở hôi và cảm giác đầy nghẽn vùng cổ sau bữa ăn gợi ý nguyên nhân do:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 20:

Thử nghiệm chẩn đoán nuốt khó do hầu họng gồm, ngoại trừ:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 21:

Biện pháp chung cho việc điều trị nuốt khó là, ngoại trừ:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 22:

Nuốt khó do hầu họng và chảy nước miếng nên điều trị thế nào:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 23:

Điều nào sau đây sai khi nói về tiêu chảy:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 24:

Điều nào sau đây sai khi nói về chướng bụng:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 25:

Rối loạn phản xạ đi tiêu do các nguyên nhân sau đây, ngoại trừ:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 26:

Dưới đây là nguyên nhân của bón mạn tính, ngoại trừ:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 27:

Điều nào sau đây sai khi nói về các thử nghiệm chẩn đoán tiêu chảy:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 28:

Điều nào sau đây đúng khi nói về vàng da:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 29:

Điều nào sau đây đúng khi nói về táo bón cấp:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 30:

Chọn phát biểu đúng nhất:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 32:

Nguyên nhân gây báng bụng thường gặp nhất là:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 33:

Bón mạn tính không đi kèm với:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 34:

Bón suốt đời đôi khi gặp phải do:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 35:

Phát biểu sai về cách xác định lượng mỡ trong phân:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 36:

Nguyên nhân gây táo bón cấp ở người già thường gặp nhất là:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 37:

Nguyên nhân nào sau đây không gây ra táo bón cấp:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 38:

Nguyên nhân nào sau đây không gây táo bón mạn:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 39:

Nguyên nhân nào sau đây vừa có thể gây ra táo bón mạn vừa có thể gây ra táo bón cấp:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 40:

Những nguyên nhân sau gây ra hậu quả mất khả năng làm đầy trực tràng, ngoại trừ:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 41:

Tiêu chảy xen kẽ với táo bón là triệu chứng của:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 42:

Đối với tiêu chảy thẩm thấu, khoảng trống thẩm thấu phân:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 43:

Sờ là phương pháp quan trọng trong chẩn đoán gan to và cung cấp những thông tin là, trừ:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 44:

Bệnh lý nào sau đây nghe được tiếng co bao gan trong chẩn đoán gan:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 45:

Có thể nghe được tiếng thổi tĩnh mạch trong chẩn đoán gan trong các trường hợp nào:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 46:

Có thể nghe thấy tiếng thổi tĩnh mạch trong chẩn đoán gan ở:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 47:

Trường hợp nào trong các trương hợp sau sờ được gan nhưng không phải gan to, trừ:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 48:

Trường hợp sau đây gây bệnh cảnh gan, lách, hạch đều to, trừ:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 49:

Liên quan đến hội chứng Banti:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 50:

Các bệnh lý sau đây gây bệnh cảnh gan to đơn thuần, trừ:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương