IMG-LOGO

1730 câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở có đáp án - Phần 32

  • 23545 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cơ chế giãn đồng tử trong chấn thương sọ não đơn thuần:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 2:

Hội chứng tăng áp lực nội sọ trong chấn thương sọ não biểu hiện:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 3:

Phim sọ thẳng nghiêng trong chấn thương sọ não có giá trị:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 4:

Động tác ngữa cột sống có cách khám sau:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 5:

Góc xoay của cột sống bình thường:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 6:

Các động tác vận động bình thường của cột sống:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 7:

Lệch vẹo cột sống có các dạng thường gặp:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 8:

Gù tròn ở cột sống hay gặp ở:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 9:

Các dạng đau của cột sống:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 10:

Các động tác chủ yếu khi khám để phát hiện vận động hạn chế và đau:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 11:

Các đường cong sinh lý của cột sống cổ:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 12:

Cách xác định các cột sống:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 14:

Đường ngang qua gai vai của xương bả vai tương ứng với đốt sống:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 15:

Đường ngang qua hai đỉnh của xương bã vai tương ứng với đốt sống ngực:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 16:

Đường ngang qua hai mào chậu tương ứng với đốt sống thắt lưng:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 17:

Trong khám cột sống, dấu hiệu rung chuông dương tính khi:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 19:

Khi thăm khám cột sống, nghiệm pháp Lasegue dương tính chứng tỏ thương tổn:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 20:

Sốc tủy bao gồm các triệu chứng sau, ngoại trừ:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 21:

Triệu chứng liệt 2 chi dưới chứng tỏ thương tổn:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 22:

Các tư thế liệt của Bailey trong chấn thương cột sống là biểu hiện lâm sàng của thương tổn từ:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 23:

Trong các tư thế liệt của Bailey, triệu chứng hai chi trên khuỷu gấy để cạnh ngực, các ngón tay gấp nửa chừng, chứng tỏ thương tổn:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 24:

Trong các tư thế liệt của Bailey, triệu chứng hai chi trên để cao trên đầu, khuỷu gấp, các ngón tay gấp nửa chừng, chứng tỏ thương tổn:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 25:

Trong các tư thế liệt của Bailey, triệu chứng hai chi trên liệt hoàn toàn như chết nằm dọc theo thân mình, chứng tỏ thương tổn:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 26:

Vết thương mạch máu có thể chảy máu ra ngoài trong trường hợp:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 27:

Nguyên nhân của vết thương mạch máu có thể là:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 28:

Vết thương mạch máu khó tự cầm trong trường hợp:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 29:

Dấu hiệu lâm sàng của vết thương mạch máu có thể là:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 30:

Trên phim chụp cản quang động mạch, biểu hiện co thắt động mạch là:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 31:

Ðiều không nên làm trong sơ cứu vết thương mạch máu là:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 32:

Garrot chỉ được áp dụng trong trường hợp:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 33:

Nguyên tắc điều trị vết thương mạch máu là:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 34:

Gọi là vết thương mạch máu khi:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 35:

Chẩn đoán phân biệt giả phình động mạch và phình động mạch dựa vào:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 36:

Giả phình động mạch cấp sau chấn thương động mạch do:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 37:

Những yếu tố nặng trong thương tổn động mạch:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 38:

Thoát vị bẹn chéo ngoài ở trẻ em là do:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 39:

Thoát vị bẹn bẩm sinh là:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 40:

Thoát vị bìu có thể nhầm chẩn đoán với:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 41:

Bản chất của túi thoát vị:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 42:

Thoát vị bẹn thường khi mở bao thoát vị thấy:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 43:

Các yếu tố cấu thành thoát vị bao gồm:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 44:

Phân chia thoát vị bẹn thành chéo ngoài hay chéo trong là dựa vào:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 45:

Chẩn đoán gián biệt thoát vị bẹn không biến chứng với, ngoại trừ:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 46:

Bệnh lý do tồn tại ống phức tinh mạc ở trẻ em bao gồm:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 47:

Nguyên tắc mổ thoát vị bẹn bao gồm:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 48:

Chỉ định mổ thoát vị bẹn nghẹt khi:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 49:

Bệnh nhân bị thoát vị bẹn khi có triệu chứng tắc ruột, cần phải:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 50:

Tạng thoát vị được gọi là nghẹt khi:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương