IMG-LOGO

1730 câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở có đáp án - Phần 26

  • 15061 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Các nguyên nhân thường gây tắc ruột cơ học ở người già là:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 2:

Tam chứng xoắn ruột là:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 3:

Nguyên tắc điều trị tắc ruột là:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 4:

Trong tắc ruột thấp do ung thư đại tràng, các xét nghiệm hình ảnh cần làm là:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 5:

Ðể hạn chế nguy cơ tắc ruột do dính sau mổ, trong phẫu thuật cần lưu ý:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 6:

Ðể hạn chế nguy cơ tắc ruột do dính sau mổ, trong phẫu thuật cần lưu ý:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 7:

Một cháu trai 10 tuổi vào viện do đau bụng từng cơn kèm nôn mữa. Khám thấy có hiện tượng tăng nhu động ruột và một vài quai ruột nổi hằn dưới thành bụng. X quang có hình ảnh múc hơi-dịch đáy rộng vòm thấp:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 8:

Một phụ nữ 45 tuổi vào viện do đau liên tục vùng bẹn-đùi một bên kèm đau từng cơn ở bụng đã 8 tiếng đồng hồ. Bệnh nhân còn khai rằng trước khi vào viện 30 giờ đã nôn 2 lần ra dịch vàng. Bệnh nhân được cho làm siêu âm bụng ghi nhận có hình ảnh tăng nhu động dữ dội ở ruột non
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 12:

Dấu hiệu sau đây là không phải là biểu hiện của tiểu khó:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 14:

Triệu chứng tiểu khó biểu hiện rõ nhất bằng:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 16:

Không phải là nguyên nhân gây tiểu khó:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 17:

Hậu quả hay gặp nhất khi tiểu khó kéo dài:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 18:

Chẩn đoán bí tiểu cấp dựa vào:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 19:

Hậu quả lâu dài của tiểu khó là trào ngược bàng quang - niệu quản - thận. Phương tiện giúp chẩn đoán nhanh và chính xác tình trạng này là:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 20:

Chẩn đoán bí tiểu mạn tính dựa vào:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 21:

Chẩn đoán bí tiểu mạn tính dựa vào những điều dưới đây:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 22:

Hậu quả lâu dài của tiểu khó là trào ngược bàng quang - niệu quản - thận. Phương tiện giúp chẩn đoán nhanh và chính xác tình trạng này là:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 23:

Chẩn đoán phân biệt bí tiểu cấp và bí tiểu mạn tính không dựa vào:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 24:

Nguyên nhân gây bí tiểu cấp thường gặp nhất ở người cao tuổi là:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 25:

Không phải là nguyên nhân gây bí tiểu mạn:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 26:

Tiểu tắc giữa dòng là triệu chứng điển hình của:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 27:

Tiểu rắt (tiểu lắt nhắt nhiều lần trong ngày) biểu hiện bằng:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 28:

Hội chứng viêm bàng quang bao gồm:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 29:

Tiểu rắt (tiểu lắt nhắt nhiều lần trong ngày) là biểu hiện của tình trạng:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 30:

Sỏi niệu quản đoạn sát thành bàng quang không thể gây:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 31:

Sỏi bàng quang không thể gây ra:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 32:

Đái máu toàn bãi do sỏi bàng quang là do:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 33:

Đái máu đầu bãi là do:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 34:

Đái máu cuối bãi biểu hiện bằng:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 35:

Đái máu cuối bãi không do:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 36:

U niệu quản đoạn tiểu khung (U đường tiết niệu trên) có thể:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 37:

U thận ( U tế bào thận) có thể:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 38:

Sỏi thận có thể:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 39:

Tổn thương gây đái máu đầu bãi nằm ở:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 40:

Tổn thương gây đái máu cuối bãi nằm ở:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 41:

Tổn thương gây đái máu toàn bãi nằm ở: (chọn nhiều câu đúng)
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 42:

Chống chỉ định của nội soi đường niệu ngược dòng: (chọn nhiều tình huống)
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 43:

Chống chỉ định của nội soi đường niệu xuôi dòng qua da từ thận: (chọn nhiều tình huống)
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 44:

Tai biến và biến chứng của nội soi đường niệu ngược dòng: (chọn nhiều tình huống)
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 49:

Phát hiện tràn máu màng phổi trên lâm sàng chủ yếu dựa vào:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 50:

Phát hiện tràn khí màng phổi trên lâm sàng:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương