IMG-LOGO

1730 câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở có đáp án - Phần 4

  • 15008 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Đặc điểm ho do suy tim trái khi áp lực thủy tĩnh trong lòng mao mạch phổi tăng quá cao:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 2:

Chọn câu đúng về phân biệt ho ra máu:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 3:

Ho ra máu trong hẹp van hai lá khít, chọn câu sai:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 4:

Chọn câu đúng về ngất:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 5:

Nguyên nhân của ngất, chọn đúng:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 6:

Đặc điểm của ngất do hệ thần kinh tự chủ là:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 7:

Các nguyên nhân của ngất:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 8:

Ngất do rối loạn nhịp tim:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 9:

Hậu quả của suy tim trái và hẹp van mũ ni, chọn câu sai:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 10:

Ho ra máu trong phù phổi cấp:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 11:

Nói về đánh trống ngực, chọn câu đúng:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 12:

Nguyên nhân đánh trống ngực, chọn sai:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 13:

Rối loạn nhịp tim trong đánh trống ngực:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 14:

Triệu chứng mệt, chọn sai:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 15:

Một số triệu chứng cơ năng tim mạch khác, chọn câu kém chính xác nhất:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 17:

Các nguyên tắc của khám phổi, ngoại trừ:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 18:

Phát biểu đúng về tím tái:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 19:

Bệnh ngón tay dùi trống, ngoại trừ:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 21:

Chọn câu sai ở những đáp án dưới đây:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 22:

Các điều kiện khám lồng ngực, loại trừ:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 23:

Bất đối xứng do đẩy thường gặp trong, ngoại trừ:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 24:

Tần số hô hấp bình thường ở trẻ em là:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 25:

Chọn câu đúng trong 4 đáp án sau đây:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 26:

Tần số hô hấp bình thường:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 27:

Giới hạn tần số hô hấp nào sau đây được coi là thở nhanh:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 30:

Liên quan đến mảnh sườn di động điều nào sau đây đúng:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 31:

Sự co kéo hõm thượng đòn, vùng trên ức thường kèm theo suy hô hấp, không thường gặp trong bệnh lý nào:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 33:

Dấu Hoover là:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 34:

Phần sờ trong khám phổi, ngoại trừ:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 38:

Chọn câu sai ở đáp án dưới đây nhé:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 39:

Sự dời chỗ, giảm các vùng đục của gan và tim có thể liên quan đến:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 40:

Chọn phát biểu sai:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 41:

Tiếng thở nào sau đây là những biến đổi của tiếng thở thanh khí phế quản:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 42:

Chọn phát biểu đúng:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 44:

Hội chứng ba giảm kèm theo dấu hiệu có tiếng óc ách khi lắc tại đáy phổi giúp nghĩ đến bệnh cảnh?
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 45:

Đặc điểm tiếng thở thanh quản:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 46:

Đặc điểm: “200-600 Hz, êm dịu, yếu, ngoại vi, một thì” là của loại tiếng thở nào?
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 47:

Đặc điểm quan trọng nhất giúp phân biệt tiếng thở khí phế quản với tiếng thở phế nang là:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 49:

Tiếng ran rít có âm sắc và tần số trội như thế nào?
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 50:

Tiếng thêm vào liên tục gồm:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương