IMG-LOGO

1730 câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở có đáp án - Phần 6

  • 15021 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chọn câu đúng 2:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 2:

Điều trị tím tái nặng(kèm đau ngực,lơ mơ,hôn mê):
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 3:

Đau ngực do bệnh màng phổi:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 4:

Đặc điểm của đau do bệnh lí phổi. Chọn câu sai:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 5:

Đau thành ngực:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 6:

Đau do tim.Chọn câu sai:
Xem đáp án

Chọn đáp án D 


Câu 7:

Nguyên nhân khác của đau ngực,ngoài trừ:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 8:

Chọn câu sai 3:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 9:

Hội chứng lâm sàng hô hấp (HCLSHH):
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 10:

Chọn câu sai 6:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 12:

Chọn câu đúng nhất 1:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 13:

Hội chứng tràn khí màng phổi (TKMP) bao gồm các triệu chứng chính:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 14:

Chọn đúng về tràn khí màng phổi (TKMP):
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 15:

Triệu chứng đi kèm trong hội chứng tràn khí màng phổi:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 16:

Triệu chứng dưới đây đều là triệu chứng đi kèm hội chứng tràn khí màng phổi, trừ một:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 17:

Hội chứng đông đặc gồm các đặc điểm sau, trừ một:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 18:

Triệu chứng đi kèm của hội chứng đông đặc, trừ một:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 19:

Triệu chứng chính của hội chứng đông đặc:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 20:

Triệu chứng chính của hội chứng nào giống với hội chứng đông đặc:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 21:

Khí quản lệch sang phải có thể gặp trong hội chứng nào, trừ một:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 22:

Hội chứng ba giảm, chọn câu sai:
Xem đáp án

Chọn dáp án B


Câu 23:

Hội chứng ba giảm, chọn câu sai:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 24:

Hội chứng ba giảm có triệu chứng đi kèm, trừ một:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 25:

Phần lớn trường hợp hội chứng ba giảm do:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 26:

Hội chứng bình kim khí có thể gặp trong:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 27:

Chọn câu đúng về hội chứng hang:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 28:

Hội chứng hang không điển hình:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 29:

Đặc điểm của tắc nghẽn đường dẫn khí lớn ngoài lồng ngực:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 30:

Tiếng ran rít, ran ngáy có chủ yếu ở hội chứng tắc nghẽn đường hô hấp dưới nào:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 31:

Triệu chứng chính và triệu chứng đi kèm của tắc nghẽn đường hô hấp dưới, trừ một:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 32:

Triệu chứng gợi ý hội chứng trung thất trước, trừ một:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 33:

Hội chứng trung thất, chọn đáp án đúng nhất:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 34:

Một trong các triệu chứng chính của hội chứng trung thất, chọn câu đúng:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 35:

Triệu chứng ngoài lồng ngực của hội chứng trung thất, trừ một:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 36:

Một trong các triệu chứng tại lồng ngực của hội chứng trung thất:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 37:

Hội chứng lâm sàng hô hấp ghi nhận là:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 38:

Triệu chứng nghe phổi đi kèm có thể phù hợp bệnh nhân này:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 39:

Phân loại nguyên nhân của hội chứng lâm sàng trên là:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 41:

Hội chứng tắc nghẽn đường hô hấp dưới gồm có:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 42:

Triệu chứng chính của hội chứng tắc nghẽn đường hô hấp dưới:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 43:

Đặc điểm tắc nghẽn đường dẫn khí lớn trong lồng ngực:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 44:

Đặc điểm tắc nghẽn đường dẫn khí nhỏ:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 45:

Đặc điểm tắc nghẽn đường dẫn khí lớn ngoài lồng ngực, trừ:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 46:

Các triệu chứng thực thể chung của hội chứng đông đặc và hội chứng hang là:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 47:

Triệu chứng thực thể gõ vang trống có thể có ở:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 48:

Triệu chứng thực thể giống nhau giữa hội chứng ba giảm và hội chứng đông đặc:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 49:

Cả ba triệu chứng thực thể: rung thanh, gõ, rì rào phế nang đều có thể bình thường ở:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 50:

Triệu chứng đi kèm của tắc nghẽn đường hô hấp dưới:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương