Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

1730 câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở có đáp án - Phần 5

  • 23326 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Các tiếng ran không liên tục thường dễ phát hiện hơn khi bệnh nhân:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 3:

Ran to hạt:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 4:

Ran thường gặp trong các bệnh lý có ứ đọng chất tiết phế quản, viêm phế quản:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 5:

Ran thường gặp trong bệnh lý phế nang là:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 7:

Tiếng ngực thầm là hiện tượng nghe được rõ ràng tiếng nói thầm do tăng cường độ tiếng này bởi một vùng:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 8:

Tiếng rì rào phế nang có thể mất đi khi:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 9:

Trường hợp làm giảm tiếng rì rào phế nang:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 10:

Tiếng thổi ống:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 11:

Nguyên nhân gây khó thở cấp thường gặp ở trẻ em là:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 12:

Các đặc điểm sau là của khó thở trong thì hít vào, ngoại trừ:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 13:

Nhịp thở bình thường là:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 16:

Đặc trưng bởi thể tích lưu thông lớn và nhanh đến nỗi không có thời gian dừng giữa các nhịp thở, đây là kiểu thở?
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 17:

Thở ngáp là đặc điểm của:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 18:

Hai bệnh phổi mãn thường gặp trong khó thở là:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 19:

Phát biểu nào đúng nhất trong những đáp án dưới đây:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 20:

Đặc điểm của bệnh phổi hạn chế, ngoại trừ:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 21:

Khó thở trong bệnh tim mạn, phổi không bị cứng, thường do:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 22:

Bệnh nhân khó thở kịch phát về đêm, nguyên nhân do:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 23:

Cảm giác khó thở có liên quan đến, ngoại trừ:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 24:

Khó thở trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 25:

Phân biệt khó thở trong nhóm bệnh phổi tắc nghẽn và bệnh phổi hạn chế:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 26:

Triệu chứng của suy giảm đường hô hấp trên là:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 27:

Các nhóm kích thích tạo ra ho không tự ý là:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 28:

Bệnh nào sau đây không thuộc nhiễm trùng phổi cấp tính:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 29:

Bệnh nào thuộc nhiễm trùng mạn tính ở phổi:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 30:

Khi nói về ho đàm, chọn phát biểu sai?
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 31:

Bệnh nhân có áp suất thở ra tối đa bao nhiêu thì tạo ra động tác ho:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 32:

Ngất sau ho gà thường gặp ở:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 33:

Ho ra máu xuất phát từ:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 35:

Nguyên nhân thường gặp của ho ra máu ở bệnh nhân sau 40 tuổi:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 36:

Ung thư phế quản cần lưu ý ở bệnh nhân nào có biểu hiện ho ra máu:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 37:

Ho ra máu là biến chứng của:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 38:

Một bệnh nhân bị sung huyết nặng và phù phổi, đàm bệnh nhân thường có màu:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 40:

Trường hợp ho ra máu, máu có đặc điểm:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 42:

Đau ngực kiểu màng phổi:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 43:

Phân biệt đau ngực do nguyên nhân đau ngực do nguyên nhân tim mạch và hô hấp dựa vào:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 44:

Sốt, ho đàm mủ kèm đau ngực kiểu màng phổi:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 45:

Tím xuất hiện khi Hb khử:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 46:

Tím do suy tim phải là loại:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 47:

Chọn câu đúng nhất sau đây:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 48:

Chọn câu đúng 1:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 49:

Chọn câu đúng 2:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 50:

Nồng độ MetHb bao nhiêu gây tím tái không triệu chứng:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương