(2023) Đề thi thử Toán THPT Chuyên Hùng Vương có đáp án
-
1825 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 6:
Chọn C
Ta có .
Vậy tập nghiệm S của bất phương trình làCâu 8:
Chọn D
Thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính đáy r và chiều cao h bằngCâu 9:
Chọn C
Đồ thị có tiệm cận đứng x = 1, tiệm cận ngang y = 1 và đi qua điểm (0;2).
Suy ra hàm số có đồ thị là hình vẽ đã cho.
Câu 10:
Chọn A
Điều kiện xác định của hàm số là .
Vậy tập xác định của hàm số làCâu 12:
Chọn C
Diện tích đáy của khối chóp là .
Thể tích của khối chóp đã cho làCâu 13:
Chọn B
Xét hàm số có .
Suy ra hàm số đã cho đồng biến trên R.
VậyCâu 14:
Chọn D
Thể tích của khối chóp đã cho làCâu 15:
Chọn B
Ta có .
Vậy đường sinh của hình trụ đã cho làCâu 16:
Chọn B
Đường thẳng có một vectơ pháp tuyến là (1;4)Câu 17:
Chọn D
Giả sử số tự nhiên có dạng .
Số các số tự nhiên có 5 chữ số, các chữ số khác 0 và đôi một khác nhau làCâu 18:
Chọn B
Từ đồ thị, hàm số f(x) đạt cực đại tại điểm x = -1Câu 19:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?Chọn A
Từ BBT,hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (-1;0)Câu 20:
Cho hàm số y = f(x) xác định trên R\{0} và có bảng biến thiên như hình vẽ
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f(x) + 3 = 0 là
Chọn D
Ta có f(x) = -3 => Phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Câu 23:
Chọn C
Câu 24:
Cho hình nón (N) có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4. Độ dài đường sinh của hình nón (N) bằng
Chọn D
Độ dài đường sinh hình nón là:Câu 26:
Chọn D
Phương trình đường tròn có tâm I(-1;1) và bán kính R là: .
Ta có: .
Vậy phương trình cần tìm là:Câu 28:
Chọn A
- Để phương trình có nghiệm:
. Có 2025giá trị
Câu 29:
Chọn B
- Số cách chọn 3 viên bi trong hộp đựng 9 viên bi:
- Gọi A là biến cố: “Lấy được ít nhất 2 viên bi màu xanh”: .
Xác suất biến cố A làCâu 30:
Chọn C
Hình chiếu vuông góc của AC' lên (ABC) là AC, do đó góc giữa AC' và mặt phẳng (ABC) là góc tạo bởi giữa đường thẳng AC' và AC hay
Trong tam giác vuông C'AC, vuông tại C, ta có:
Câu 31:
Chọn A
Ta có .
Do đó tập nghiệm của bất phương trình làCâu 32:
Chọn B
Ta có nên hàm số đồng biến trên [2;4].
Do đó nênCâu 33:
Chọn A
Ta có do đó thể tích khối lập phương làCâu 34:
Chọn D
Ta có mà nên do đó bất phương trình có 8 nghiệm nguyên.
Câu 35:
Chọn D
Vẽ tại H, khi đó nên
Do đó .
Ta có , với .
VậyCâu 36:
Chọn A
Gọi H là trung điểm B'C'. Ta có , do đó góc giữa hai mặt phẳng (AB'C') và (ABC) là .
Có .
Trong tam giác A'B'C' có .
Trong tam giác AHA' vuông tại A' ta có : .
Do đóCâu 37:
Chọn A
Ta thấy A'B' là đường trung bình của tam giác C'PQ nên .
Ta được . (1)
Lại có
Do đó (2)
Từ (1) và (2) ta được
Câu 38:
Chọn D
Điều kiện xác định .
Đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận đứng <=> phương trình có hai nghiệm phân biệt lớn hơn (1)
với là hai nghiệm của phương trình , theo Vi-et ta có , thay vào hệ (1) ta được
,
vì nên có 12 phần tử thỏa mãn là .
Câu 39:
Chọn B
Ta có:
Đặt .
Có:
Xét , có .
Từ bbt ta được .
Vậy (*) xảy ra
Vậy tổng các phần tử của tập S bằng 0.
Câu 40:
Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình vẽ
Đặt g(x) = f(f(x) + 2). Phương trình g'(x) = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?Chọn A
Có .
Ta được
Vậy
Vậy g'(x) có 6 nghiệm thực phân biệt.
Câu 41:
Chọn C
Thiết diện qua trục của (N) là
Vì cân tại S, (gt) đều (R là bán kính nón)
Gọi là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều SAB
Có
Ta được ciều cao của nón .
Vậy
Câu 42:
Chọn A
Ta có
Đặt ( và )
Suy ra 0 < t < 1.
Khi đó A trở thành:
Xét hàm số có
Ta có bảng biến thiên
Vậy A đạt giá trị nhỏ nhất khiCâu 43:
Chọn C
Gọi chiều rộng của đáy bể là
=> chiều dài của đáy bể là
Gọi chiều cao của bể là
Thể tích của bể là:
Diện tích đáy là:
Diện tích xung quanh của bể là:
Chi phí để xây bể là:
Ta có:
Dấu "=" xảy ra
Chi phí thấp nhất để xây bể là:
(nghìn đồng) (triệu đồng)
Câu 44:
Chọn A
Ta có:
Đặt khi đó phương trình (*) trở thành:
Khi đó phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt <=> phương trình (1) có 2 nghiệm dương phân biệt
Mà
=> có 2 giá trị m chẵn thỏa mãn.
Câu 45:
Chọn D
Ta có: . Để hàm số đồng biến trên khoảng thì:
Do nên Tổng các giá trị nguyên m thỏa mãn: -10
Câu 46:
Chọn A
Kẻ nên
Ta có:
Mà
Vì tam giác OAB cân tại O nên .
Vì và
Nên OHAM là hình vuông ( hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau)
Khi đó: .
Do:
Câu 47:
Chọn B
Ta có
Ta thấy phương trình có nghiệm là
Áp dụng sơ đồ Horner:
Khi đó ta có
Do nên để hàm số có đúng một điểm cực đại khi có một điểm cực trị dương.
TH1: Phương trình có hai nghiệm phân biệt không dương
.
TH2: Phương trình vô nghiệm hoặc có nghiệm kép
.
TH3: Phương trình có nghiệm .
(Vô lý).
Vậy .
Câu 48:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên của f'(x) như sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trên đoạn [-2022;2023] để hàm số nghịch biến trên khoảng (0;5)?Chọn B
Đặt . Ta có .
Khi đó ta cần tìm m để hàm số nghịch biến trên .
Ta có .
Để nghịch biến trên
với
Ta có . Ta có .
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta thấy được , mà
Khi đó .
Câu 49:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có 6 nghiệm thực phân biệt?Chọn B
Đặt ; .
Suy ra: . Ta thấy nên ở đây ta chỉ xét hàm trên .
;
.
Ta có: .
Suy ra: phương trình đã cho có 6 nghiệm thực phân biệt khi đồ thị hàm số y = g(x) và đường thẳng y = m có đúng 6 điểm chung phân biệt.
Vậy phương trình đã cho có 6 nghiệm thực phân biệt khi .
Suy ra có 5 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Câu 50:
Chọn C
Gọi C là hình chiếu của B trên đường tròn đáy tâm O của hình trụ. Khi đó .
Ta có: .
vuông tại C có , mà AO = OC = a nên vuông cân tại O.
Vậy .