Thứ bảy, 27/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Thi thử THPT Quốc gia Toán (2023) Đề thi thử Toán THPT Chuyên Hùng Vương có đáp án

(2023) Đề thi thử Toán THPT Chuyên Hùng Vương có đáp án

(2023) Đề thi thử Toán THPT Chuyên Hùng Vương có đáp án

  • 1570 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?

Câu 5:

Trên khoảng 0;+, đạo hàm của hàm số y = logx là

Câu 6:

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 5x+115>0
Xem đáp án

Chọn C

Ta có 5x+115>05x+1>51x+1>1x>2.

Vậy tập nghiệm S của bất phương trình là S=2;+

Câu 7:

Cho hàm số fx=x3+1x. Khẳng định nào sau đây đúng?
Xem đáp án

Chọn D

Ta có fxdx=x3+1xdx=x44+lnx+C

Câu 8:

Thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính đáy r và chiều cao h bằng
Xem đáp án

Chọn D

Thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính đáy r và chiều cao h bằng πr2h

Câu 9:

Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ?
Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ? (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn C

Đồ thị có tiệm cận đứng x = 1, tiệm cận ngang y = 1 và đi qua điểm (0;2).

Suy ra hàm số y=x2x1 có đồ thị là hình vẽ đã cho.


Câu 10:

Tập xác định của hàm số y = cotx là
Xem đáp án

Chọn A

Điều kiện xác định của hàm số là sinx0xkπ,k.

Vậy tập xác định của hàm số y=cotx là \kπ,  k

Câu 11:

Nghiệm của phương trình log2x+2=1 là
Xem đáp án

Chọn C

Ta có log2x+2=1x+2>0x+2=2x>2x=0x=0

Câu 12:

Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao 4a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
Xem đáp án

Chọn C

Diện tích đáy của khối chóp là B=a2.

Thể tích của khối chóp đã cho là V=13B.h=13a2.4a=43a3

Câu 13:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x3+x trên [0;2] là
Xem đáp án

Chọn B

Xét hàm số y=x3+x có y'=3x2+1>0,x.

Suy ra hàm số đã cho đồng biến trên R.

Vậy min0;2y=y0=0

Câu 14:

Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
Xem đáp án

Chọn D

Thể tích của khối chóp đã cho là V=13Bh

Câu 15:

Cho khối trụ có thể tích bằng 3πa3 và bán kính đáy bằng a. Độ dài đường sinh của hình trụ đã cho bằng
Xem đáp án

Chọn B

Ta có V=π.R2.h3πa3=πa2.hh=3a.

Vậy đường sinh của hình trụ đã cho là l=h=3a

Câu 16:

Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: x + 4y - 1 = 0. Một vectơ pháp tuyến của d có tọa độ là
Xem đáp án

Chọn B

Đường thẳng d:x+4y1=0 có một vectơ pháp tuyến là (1;4)

Câu 17:

Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số, các chữ số khác 0 và đôi một khác nhau?
Xem đáp án

Chọn D

Giả sử số tự nhiên có dạng abcde¯.

Số các số tự nhiên có 5 chữ số, các chữ số khác 0 và đôi một khác nhau là A95

Câu 18:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn B

Từ đồ thị, hàm số f(x) đạt cực đại tại điểm x = -1

Câu 19:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:  Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Xem đáp án

Chọn A

Từ BBT,hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (-1;0)

Câu 21:

Với a là số thực dương tùy ý, log5a3 bằng
Xem đáp án

Chọn D

Ta có: log5a3=3log5a

Câu 22:

Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Câu 23:

Cho hàm số y = f(x), y = g(x) liên tục trên R. Khẳng định nào sau đây là sai?

Câu 25:

Rút gọn biểu thức Q=b53:b3 với b > 0 ta được
Xem đáp án

Chọn B

Ta có: Q=b53:b3=b53:b13=b5313=543

Câu 26:

Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm I(-1;1) và A(3;-2). Đường tròn tâm I và đi qua điểm A có phương trình là
Xem đáp án

Chọn D

Phương trình đường tròn có tâm I(-1;1) và bán kính R là: x+12+y12=R2.

Ta có: AC42+32=R2R2=25.

Vậy phương trình cần tìm là: x+12+y12=25.

Câu 27:

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình x2+6x+9=2x1 bằng
Xem đáp án

Chọn C

Ta có:

x2+6x+9=2x1x+3=2x1x+3=2x1x+3=2x+1x=4x=23

Tổng hai nghiệm: 103.

Câu 28:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên đoạn [-2023;2023] để phương trình 2sin2x + (m - 1)cos2x = m + 1 có nghiệm?
Xem đáp án

Chọn A

- Để phương trình có nghiệm:

22+m12m+124+m22m+1m2+2m+1m1

m2023;20232023;1. Có 2025giá trị


Câu 29:

Một hộp đựng 9 viên bi trong đó có 4 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 3 viên bi. Xác suất để lấy được ít nhất 2 viên bi màu xanh bằng
Xem đáp án

Chọn B

- Số cách chọn 3 viên bi trong hộp đựng 9 viên bi: Ω=C93=84

- Gọi A là biến cố: “Lấy được ít nhất 2 viên bi màu xanh”: nA=C52.C41+C53=50.

Xác suất biến cố A là PA=5084

Câu 30:

Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' có AB=3,  AA'=1. Góc giữa AC' và (ABC) bằng
Xem đáp án

Chọn C

Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' có AB = căn bậc hai 3, AA' = 1. Góc giữa AC' và (ABC) bằng (ảnh 1)

Hình chiếu vuông góc của AC' lên (ABC) là AC, do đó góc giữa AC' và mặt phẳng (ABC) là góc tạo bởi giữa đường thẳng AC' và AC hay C'AC^

Trong tam giác vuông C'AC, vuông tại C, ta có:

tanC'AC^=CC'AC=13C'AC^=300


Câu 31:

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log12x+1<log122x1.
Xem đáp án

Chọn A

Ta có log12x+1<log122x1x+1>02x1>0x+1>2x1x>1x>12x<212<x<2.

Do đó tập nghiệm của bất phương trình là S=12;2

Câu 32:

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y=x2+3x1 trên đoạn [2;4]. Tính giá trị của biểu thức M + m
Xem đáp án

Chọn B

Ta có y'=x22x4x12>0,x2;4 nên hàm số đồng biến trên [2;4].

Do đó M=max2;4y=y4=193m=min2;4y=y2=7 nên M+m=403

Câu 33:

Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A'B'C'D', biết độ dài đường chéo AC'=3a.
Xem đáp án

Chọn A

Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A'B'C'D', biết độ dài đường chéo AC' = căn bậc hai 3 a (ảnh 1)
Ta có AC'=a3AB=a do đó thể tích khối lập phương là V=a3

Câu 34:

Bất phương trình 10x2x40 có bao nhiêu nghiệm nguyên?
Xem đáp án

Chọn D

Ta có 10x2x402<x10 mà x nên x3;4;...;10 do đó bất phương trình có 8  nghiệm nguyên.


Câu 35:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = a, AD =  a3, cạnh bên SA vuông góc với (ABCD). Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) bằng
Xem đáp án

Chọn D

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = a, AD =  a căn bậc hai 3, cạnh bên SA vuông góc với (ABCD). Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) bằng (ảnh 1)

Vẽ BHAC tại H, khi đó BHACBHSA   SAABC nên BHSAC

Do đó dB,SAC=BH.

Ta có BH=BA2.BC2BA2+BC2=a2.a32a2+a32=a32, với BC=AD=a3.

Vậy dB,SAC=a32

Câu 36:

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác cân, AB = AC = 2, BAC=120o. Mặt phẳng (AB'C') tạo với mặt đáy một góc 60o . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
Xem đáp án

Chọn A

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác cân, AB = AC = 2, góc BAC = 120 độ. Mặt phẳng (AB'C') tạo với mặt đáy một góc 60 độ . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. (ảnh 1)

Gọi H là trung điểm B'C'. Ta có A'HB'C', do đó góc giữa hai mặt phẳng (AB'C') và (ABC) là AHA'^=60°.

A'H=A'B.cos60°=2.12=1.

Trong tam giác A'B'C' có SA'B'C'=12A'B'.A'C'.sinB'A'C'^=12.2.2.sin120°=3.

Trong tam giác AHA' vuông tại A' ta có : AA'=A'H.tan60°=3.

Do đó VABC.A'B'C'=SA'B'C'.AA'=3.3=3.

Câu 37:

Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích bằng 3. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AA' và BB'. Đường thẳng CM cắt đường thẳng C'A' tại P, đường thẳng CN cắt đường thẳng C'B' tại Q. Thể tích khối đa diện lồi A'MPB'NQ bằng
Xem đáp án

Chọn A

Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích bằng 3. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AA' và BB'. Đường thẳng CM cắt đường thẳng C'A' tại P, đường thẳng CN cắt đường thẳng C'B' tại Q.  (ảnh 1)

Ta thấy A'B' là đường trung bình của tam giác C'PQ nên SC'PQ=4SA'B'C'.

Ta được VC.C'PQ=13.dC,A'B'C'.SC'PQ=13.dC,A'B'C'.4SC'A'B'=43VABC.A'B'C'. (1)

Lại có

VC.ABMN=13dC,ABMN.SABMN=13dC,ABMN.12SABB'A'=12VC.ABB'A'=12.23VABC.A'B'C'=13VABC.A'B'C'

Do đó VCMN.A'B'C'=23VABC.A'B'C' (2)

Từ (1) và (2) ta được VMA'P.NB'Q=VC.C'PQVCMN.C'A'B'=23VABC.A'B'C'=23.3=2.


Câu 38:

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y=x+2x26x+2m có đúng hai đường tiệm cận đứng. Số phần tử của tập S là
Xem đáp án

Chọn D

Điều kiện xác định x+20x26x+2m>0x2x26x+2m>0.

Đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận đứng <=> phương trình x26x+m=0 có hai nghiệm phân biệt lớn hơn -2Δ'=322m>0x1+2x2+2>0x1+2+x2+2>0 (1)

với x1,x2 là hai nghiệm của phương trình x26x+m=0, theo Vi-et ta có x1+x2=6x1.x2=2m, thay vào hệ (1) ta được

m<922m+16>010>08<m<92,

m nên có 12 phần tử thỏa mãn là 7;6;...;3;4.


Câu 39:

Xét hàm số ft=9t9t+m2 với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho fx+fy=1ex+ye.x+y. Tìm tổng các phần tử của tập S.
Xem đáp án

Chọn B

Ta có: f(x)+f(y)=1f(y)=1f(x)9y9y+m2=19x9x+m2=m29x+m2

9x+y+m2.9y=9y.m2+m49x+y=m4x+y=log9m4=2log3m

Đặt t=log3m.

Có: ex+ye(x+y)e2t2e.te2t2e.t0(*)

Xét g(t)=e2t2et, có g'(t)=2e2t2e=0t=12.

Xét hàm số f(t) = 9^t / 9^t + m^2  với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho  (ảnh 1)

Từ bbt ta được e2t2et0,t.

Vậy (*) xảy ra e2t2et=0t=12log3m=12m=3m=±3.

Vậy tổng các phần tử của tập S bằng 0.


Câu 40:

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình vẽ

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình vẽ  Đặt g(x) = f(f(x) + 2) Phương trình g'(x) = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? (ảnh 1)

Đặt g(x) = f(f(x) + 2). Phương trình g'(x) = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
Xem đáp án

Chọn A

g(x)=f(f(x)+2)

g'(x)=f'(x)f'(f(x)+2).

Ta được g'(x)=0f'(x)f'(f(x)+2)=0f'(x)=0                 (1)f'(f(x)+2)=0  (2)

(1)x=1x=1(2)f(x)+2=1f(x)+2=1f(x)=3f(x)=1x=2x=1x=a(2;1)x=0x=b(1;2)

Vậy g'(x)=0x=2x=1x=1x=0x=a(2;1)x=b(1;2)

Vậy g'(x) có 6 nghiệm thực phân biệt.


Câu 41:

Cho hình nón (N) có đường sinh tạo với đáy một góc 60o .Mặt phẳng qua trục của (N) cắt (N) theo thiết diện là một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp bằ 1. Tính thể tích V của khối nón giới hạn bởi (N)
Xem đáp án

Chọn C


Thiết diện qua trục của (N) là ΔSAB

ΔSAB cân tại S, SAB^=60o (gt) ΔSAB đều l=2R (R là bán kính nón)

Gọi là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều SAB

Có r=SΔSABp=l2343l2=l36=1l=23

Ta được ciều cao của nón h=l.32=23.32=3.

Vậy V(N)=13πR2h=3π.


Câu 42:

Cho x, y là các số thực thỏa mãn x > y > 1. Biểu thức A=logxy2x3+83logyxy đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi
Xem đáp án

Chọn A

Ta có

A=logxy2x3+83logyxy=9logx2xy+83.logyx1=91logxy2+83.logxy83

Đặt logxy=t (logxy>logx1=0t>0 và x>ylogxx>logxy1>t)

Suy ra 0 < t < 1.

Khi đó A trở thành: A=91t2+83t83=f(t)

Xét hàm số f(t)=9t12+83t83 có f'(t)=2.9t1383t2=0t=14  (tm)t=2   (loai)

Ta có bảng biến thiên

Cho x, y là các số thực thỏa mãn x > y > 1. Biểu thức A = log x/y ^2 x^3 + 8/3 log y (x/y) đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi (ảnh 1)
Vậy A đạt giá trị nhỏ nhất khi t=14logxy=14x=y4

Câu 43:

Người ta cần xây một bể chứa nước sản xuất dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 200m3 . Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chi phí để xây bể là 300 000/m2 (chi phí được tính theo diện tích xây dựng, bao gồm diện tích đáy và diện tích xung quanh, không tính chiều dày của đáy và thành bể). Xác định chi phí thấp nhất để xây bể (làm tròn đến triệu đồng).
Xem đáp án

Chọn C

Người ta cần xây một bể chứa nước sản xuất dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 200m3 . Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chi phí để xây bể là 300 000/m2 (chi phí được tính theo diện tích xây dựng, bao gồm diện tích đáy và diện tích xung quanh, không tính chiều dày của đáy và thành bể) (ảnh 1)

Gọi chiều rộng của đáy bể là x(m)(x>0)

=> chiều dài của đáy bể là 2x(m)

Gọi chiều cao của bể là h(m)(h>0)

Thể tích của bể là: V=x.2x.h=200h=2002x2=100x2

Diện tích đáy là: S1=x.2x=2x2 m2

Diện tích xung quanh của bể là: S2=2.x.h+2.2x.h=6.x.hm2

Chi phí để xây bể là:

T=S1+S2.300000=2x2+6xh300000=2x2+600x.300000

Ta có: 2x2+600x=2x2+300x+300x32x2300x300x331800003

Dấu "=" xảy ra 2x2=300xx3=3002=150x=1503

Chi phí thấp nhất để xây bể là:

T=3180000330000050,815106 (nghìn đồng) 51 (triệu đồng)


Câu 44:

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 16xm.4x+1+5m245=0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử là số chẵn?
Xem đáp án

Chọn A

Ta có: 16xm.4x+1+5m245=0(4x)24m.4x+5m245=0

Đặt 4x=t(t>0) khi đó phương trình (*) trở thành:

t24mt+5m245=0

Khi đó phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt <=> phương trình (1) có 2 nghiệm dương phân biệt

Δ'=4m2(5m245)>0t1+t2>0t1.t2>045m2>04m>05m245>035<m<35m>0m>3m<33<m<35

Mà mm4;5;6

=> có 2 giá trị m chẵn thỏa mãn.


Câu 45:

Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=1xx+m2 đồng biến trên khoảng 6;+. Tổng tất cả các phần tử của tập S bằng
Xem đáp án

Chọn D

Ta có: y=1xx+m2y'=1mx+m22. Để hàm số đồng biến trên khoảng 6;+ thì:

1m>02m6m<1m44m<1

Do m nên m4;3;2;1;0Tổng các giá trị nguyên m thỏa mãn: -10


Câu 46:

Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = 1. Gọi M là trung điểm của AB. Khoảng cách giữa hai đường thẳng OM và AC bằng 23. Thể tích của khối tứ diện OABC bằng
Xem đáp án

Chọn A

Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = 1. Gọi M là trung điểm của AB. Khoảng cách giữa hai đường thẳng OM và AC  (ảnh 1)


Kẻ Am//OM,OHAm HAm,OKCHKCH nên dOM,AC=dOM,CAH

Ta có: OCOABOCAH,OHAHAHOCHAHOK

Mà dOM,AC=dOM,CAH=dO,CAH=OK=23.

Vì tam giác OAB cân tại O nên OMAB,OM=AM=AB2.

OHAmOHOM và OMAB,AH//OMAHAM

Nên OHAM là hình vuông ( hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau)

Khi đó: OH=AM=AB2=22.

Do: 1OK2=1OH2+1OC2OC=2VO.ABC=16.OA.OB.OC=13


Câu 47:

Cho hàm số fx=25x5m2x4+4m+33x3m+7x2 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số gx=fx có đúng một điểm cực đại?
Xem đáp án

Chọn B

Ta có f'x=2x42mx3+4m+3x22m+7x=2xx3mx2+2m+3xm7

Ta thấy phương trình x3mx2+2m+3xm7=0 có nghiệm là x=1

Áp dụng sơ đồ Horner:

1m2m+6m7111mm+70

Khi đó ta có f'x=02xx1x2+1mx+m+7=0

Do limx+fx=+ nên để hàm số gx=fx có đúng một điểm cực đại khi fx có một điểm cực trị dương.

TH1: Phương trình x2+1mx+m+7=0 có hai nghiệm phân biệt không dương

1m24m+7>0m10m+70m26m27>0m1m77m<3m7;6;5;4.

TH2: Phương trình x2+1mx+m+7=0 vô nghiệm hoặc có nghiệm kép

1m24m+70m26m2703m9m3;2;...;9.

TH3: Phương trình x2+1mx+m+7=0 có nghiệm x=1.

12+1m1+m+7=09=0 (Vô lý).

Vậy m7;6;...;8;9.


Câu 48:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên của f'(x) như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên của f'(x) như sau:  Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trên đoạn [-2022;2023] để hàm số g(x) = f(x^3/9) - m(x^2 + 9)^2/18   nghịch biến trên khoảng (0;5)? (ảnh 1)
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trên đoạn [-2022;2023] để hàm số gx=fx39mx2+9218 nghịch biến trên khoảng (0;5)?
Xem đáp án

Chọn B

Đặt t=x39t'=x230x0;5t0;539. Ta có t=x39x=9t3x2=333t23.

Khi đó ta cần tìm m để hàm số ht=ftm33t23+322 nghịch biến trên 0;539.

Ta có h't=f't2333.m33t23+3t13=f't2333.m33t13+3t13.

Để ht nghịch biến trên 0;539h't=f't2333.m33t13+3t130t0;539

mf'tutt0;539 với ut=233333t13+3t13

Ta có u't=293333t233t43. Ta có u't=033t233t43=0t=3.

Bảng biến thiên:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên của f'(x) như sau:  Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trên đoạn [-2022;2023] để hàm số g(x) = f(x^3/9) - m(x^2 + 9)^2/18   nghịch biến trên khoảng (0;5)? (ảnh 2)

Từ bảng biến thiên ta thấy được utu3t0;539, mà f'tf'3t0;539

Khi đó mf'tutt0;539mf'3u3=18.


Câu 49:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2^ f(x) + 4/ f(x) + log 2 [f^2(x) - 4f(x) + 5] = m có 6 nghiệm thực phân biệt? (ảnh 1)
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2fx+4fx+log2f2x4fx+5=m  có 6 nghiệm thực phân biệt?
Xem đáp án

Chọn B

Đặt hx=2x+4x+log2x24x+5; gx=2fx+4fx+log2f2x4fx+5.

Suy ra: gx=hfx. Ta thấy fx>0x nên ở đây ta chỉ xét hàm hx trên 0;+.

h'x=14x22x+4xln2+2x2x24x+5ln2=x2x+2x22x+4xln2+2x24x+5ln2;

h'x=0x=2.

Ta có: 2fx+4fx+log2f2x4fx+5=mgx=m.

Suy ra: phương trình đã cho có 6 nghiệm thực phân biệt khi đồ thị hàm số y = g(x) và đường thẳng y = m có đúng 6 điểm chung phân biệt.

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2^ f(x) + 4/ f(x) + log 2 [f^2(x) - 4f(x) + 5] = m có 6 nghiệm thực phân biệt? (ảnh 2)

Vậy phương trình đã cho có 6 nghiệm thực phân biệt khi 16<m<1+213321,16.

Suy ra có 5 giá trị nguyên của m thỏa mãn.


Câu 50:

Cho hình trụ có các đường tròn đáy là (O) và (O') bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a. Các điểm A, B lần lượt thuộc các đường tròn đáy (O) và (O') sao cho AB=3a. Thể tích của khối tứ diện ABOO' là
Xem đáp án

Chọn C

Cho hình trụ có các đường tròn đáy là (O) và (O') bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a. Các điểm A, B lần lượt thuộc các đường tròn đáy (O) và (O') sao cho AB = căn bậc hai 3 a  (ảnh 1)

Gọi C là hình chiếu của B trên đường tròn đáy tâm O của hình trụ. Khi đó BC//OO' BC//OAO'dB,OAO'=dC,OAO'.

Ta có: AOOO'SΔAOO'=12AO.O'O=a22.

ΔABC vuông tại C có AC=AB2BC2=a2, mà AO = OC = a nên ΔAOC vuông cân tại OCOAO,OO'COAO'OdC,AO'O=CO=a.

Vậy VABOO'=13.CO.SΔAO'O=a36.


Bắt đầu thi ngay