Thứ năm, 21/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Thi thử THPT Quốc gia Toán Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 18)

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 18)

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 18)

  • 147 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Trên khoảng từ 1;+, đạo hàm của hàm số y=lnx1  

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta có y=lnx1y'=x1'x1=1x1 .


Câu 2:

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = -3i có tọa độ là
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Điểm biểu diễn số phức z=3i  là (0;-3).


Câu 3:

Với a, b là các số thực dương bất kỳ, log2ab2  bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ta có log2ab2=log2alog2b2=log2a2log2b , với a, b là số thực dương bất kỳ.


Câu 4:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị là đường cong hình bên dưới. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị là đường cong hình bên dưới. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)
Xem đáp án

 

Đáp án đúng là: D

Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng (-1;0) 1;+ .


Câu 5:

Cho hàm số f(x) liên tục trên và có 02fxdx=9;24fxdx=4 . Khi đó 04fxdx  bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ta có 04fxdx=02fxdx+24fxdx=9+4=13 .

Câu 6:

Biết tập nghiệm của bất phương trình 3x<431x  (a; b). Giá trị a + b bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ta có: 3x<431x3x<433x32x4.3x+3<01<3x<30<x<1

Tập nghiệm của bất phương trình đã cho là (0;1) do đó a = 0, b = 1.

Vậy giá trị a + b = 1.


Câu 7:

Cho hàm số 1+sinx dx=Fx+C . Khẳng định nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Áp dụng công thức F'x dx=Fx+C  suy ra F'x=1+sinx .


Câu 8:

Cho hàm số fx=e12023x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Áp dụng công thức fax+b dx=1aFax+b+C  suy ra e12023x dx=e12023x2023+C .


Câu 9:

Cho hình nón có đường kính đáy bằng 6, độ dài đường sinh bằng 5. Diện tích xung quanh hình nón đã cho bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Diện tích xung quanh hình nón đã cho bằng Sxq=πrl=π.62.5=15π .


Câu 10:

Cho khối chóp S.ABCSA, AB, AC đôi một vuông góc. Biết SA = 3a, AB = a, AC = 2a. Thể tích V khối chóp đã cho bằng
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Khối chóp S.ABC có SA, AB, AC đôi một vuông góc nên VS.ABC=16SA.AB.AC .

Vậy VS.ABC=16.3a.a.2a=a3 .


Câu 11:

Phần thực của số phức z = -4 - i

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Số phức z = -4 - i có phần thực là -4.


Câu 12:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là.

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là. (ảnh 1)
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dựa vào đồ thị ta thấy giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là -2.

Câu 13:

Cho hàm số y=ax4+bx2+c  a0 có đồ thị như hình vẽ:

Cho hàm số y = ã^4 + bx^2 + c(a khác 0) có đồ thị như hình vẽ:   Mệnh đề nào đúng? (ảnh 1)

Mệnh đề nào đúng?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta thấy limx+y=+  nên a > 0 .

Đồ thị có ba điểm cực trị nên ab<0b<0 .

Giao điểm của đồ thị với trục tung là (0;c) nằm dưới trục hoành nên c < 0 .

Vậy a>0;b<0;c>0 .


Câu 14:

Một đội văn nghệ có 5 bạn nam và 3 bạn nữ. Có bao nhiêu cách chọn 2 bạn gồm 1 bạn nam và 1 bạn nữ để thể hiện một tiết mục hát song ca?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Chọn 1 nữ trong 3 bạn nữ có C31  cách;

Chọn 1 nam trong 5 nam có C51  cách;

Vậy có C51.C31  cách chọn thỏa mãn đề bài.


Câu 15:

Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z+23i=4 là một đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Gọi z=x+yi , x,y .

Ta có: z+23i=4x+yi+23i=4

x+22+y32=4x+22+y32=16

Vậy tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I (-2;3).


Câu 16:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z24x+2y1=0 . Điểm nào sau đây thuộc mặt cầu (S)?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta thay các tọa độ của các điểm ở 4 phương án vào phương trình mặt cầu (S) thì được tọa độ A(0;0;1) thỏa mãn.


Câu 17:

Trong không gian Oxyz, góc giữa trục Oy và mặt phẳng (Oxz) bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

OyOxz  nên góc giữa Oy và mặt phẳng (Oxz) bằng 90° .


Câu 18:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'x=x+12x52  với mọi x . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta có f'x=0x=1x=52 .

Bảng xét dấu f'(x):

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'(x)=(x+1)(2x-5)^2 với mọi x thuộc R . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào? (ảnh 1)

Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 .


Câu 19:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:   Hàm số đã cho đạt cực đại tại (ảnh 1)

Hàm số đã cho đạt cực đại tại

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho đạt cực đại tại x = 0

Câu 20:

Tập nghiệm của bất phương trình log12x21  

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Điều kiện: x2>0x>2 .

Bất phương trình: log12x21x212x52 .

Kết hợp với điều kiện ta có tập nghiệm S=52;  + .


Câu 21:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại AB, AB = BC = a, AD = 2a, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SACD bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB = BC = a, AD = 2a, cạnh bên SA  (ảnh 1)

Gọi M là trung điểm AD, suy ra ABCM là hình vuông cạnh a .

Xét tam giác ACM có CM là trung tuyến và CM=12ADACM^=90° .

Ta có ACSAACCDAC  là đoạn vuông góc chung của SA và CD.

Vậy dSA,CD=AC=a2 .


Câu 22:

Khối lập phương có độ dài đường chéo là 33 . Thể tích của khối lập phương đã cho là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Khối lập phương có độ dài đường chéo là  3 căn 3. Thể tích của khối lập phương đã cho là (ảnh 1)

Gọi độ dài cạnh của khối lập phương là x .

Ta có A'C2=AA'2+AD2+DC2332=x2+x2+x2x=3

Vậy thể tích của khối lập phương là V=33=27 .


Câu 23:

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và đường thẳng y = 1

Cho hàm số  y = ã^3 + bx^2 + cx + d có đồ thị là đường cong trong hình bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và đường thẳng y = 1 là (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Cho hàm số  y = ã^3 + bx^2 + cx + d có đồ thị là đường cong trong hình bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và đường thẳng y = 1 là (ảnh 2)

Đường thẳng yy= 1 cắt đồ thị hàm số tại điểm x = 2 y = 1.


Câu 24:

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và đường thẳng y = 1

Cho hàm số  y = ã^3 + bx^2 + cx + d có đồ thị là đường cong trong hình bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và đường thẳng y = 1 là (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Cho hàm số  y = ã^3 + bx^2 + cx + d có đồ thị là đường cong trong hình bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và đường thẳng y = 1 là (ảnh 2)

Đường thẳng yy= 1 cắt đồ thị hàm số tại điểm x = 2 y = 1.


Câu 25:

Tập nghiệm của bất phương trình 13x+1>3  

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta có 13x+1>3x+1<1x<2 .

Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S=;2 .


Câu 26:

Trên khoảng 0;+ , đạo hàm của hàm số y=xe  
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Với mọi x0;+ , ta có xe'=exe1 .

Vậy trên khoảng 0;+ , đạo hàm của hàm số y=xe  y'=exe1 .


Câu 27:

Nếu 12fxdx=2  thì I=12x+2fxdx  bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ta có:

I=12x+2fxdx=12xdx+122fxdx=x2212+212fxdx =222122+2.2=112


Câu 28:

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d:x+34=y23=z12  có một vectơ chỉ phương có tọa độ là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đường thẳng d:x+34=y23=z12  có một vectơ chỉ phương là u=4;3;2 .


Câu 29:

Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường y=x24x+3  y = 0 quanh trục Ox bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Phương trình hoành độ giao điểm của đường y=x24x+3  và đường y = 0 là: x24x+3=0x=1x=3.

Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường y=x24x+3  y = 0  quanh trục Ox là:

V=π13x24x+32dx=16π15

.


Câu 30:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và SA=a62  (tham khảo hình vẽ). Góc giữa hai mặt phẳng (SBD)(ABCD) bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và  SA = a căn 6/2 (ảnh 1)

Gọi O là giao điểm của AC và BD. Suy ra BDAO .

BDACBDSABDSAC . Mà SOSAC  suy ra BDSO .

Ta có BD=SBDABCDSOSBD,SOBDAOABCD,AOBDSBD,ABCD^=SO,AO^=SOA^ .

Vì ABCD là hình vuông cạnh a  nên có AC=a2 ; AO=AC2=a22 .

Xét tam giác SAO vuông tại A tanSOA^=SAAO=a62:a22=3SOA^=60° .

Câu 31:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:x2+y3z2=1 . Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ta có P:x2+y3z2=1P:3x+2y3z6=0 .

Do đó một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) n=3;2;3 .


Câu 32:

Một nhóm gồm 2 người đàn ông, 3 người phụ nữ và 4 trẻ em. Chọn ngẫu nhiên 4 người từ nhóm đó. Xác suất để 4 người được chọn: có cả đàn ông, phụ nữ và trẻ em bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ta có nΩ=C94 .

Gọi A là biến cố “trong 4 người được chọn: có cả đàn ông, phụ nữ và trẻ em”.

Có 3 trường hợp xảy ra:

Trường hợp 1: Chọn 1 người đàn ông, 1 người phụ nữ và 2 người trẻ em có: C21.C31.C42  (cách chọn).

Trường hợp 2: Chọn 1 người đàn ông, 2 người phụ nữ và 1 người trẻ em có: C21.C32.C41  (cách chọn).

Trường hợp 1: Chọn 2 người đàn ông, 1 người phụ nữ và 1 người trẻ em có: C22.C31.C41  (cách chọn).

nA=C21.C31.C42+C21.C32.C41+C22.C31.C41=72.

PA=nAnΩ=72126=47.


Câu 33:

Số phức liên hợp của z=1+i2  

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ta có z=1+i2=1+2i+i2=2iz¯=2i .


Câu 34:

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình f(x) = m có ba nghiệm phân biệt?

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình f(x) = m có ba nghiệm phân biệt? (ảnh 1)
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Số nghiệm của f(x) = m bằng số giao điểm của đường thẳng y = m và đồ thị y = f(x).

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình f(x) = m có ba nghiệm phân biệt? (ảnh 2)

Yêu cầu bài toán là f(x) = m có ba nghiệm phân biệt.

1<m<3, m  nguyên dương nên m1,2 .

Vậy có 2 giá trị của m .


Câu 35:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M(4;-2;1)N(5;2;3). Đường thẳng MN có phương trình là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đường thẳng MN có vectơ chỉ phương u=MN=1;4;2  và đi qua điểm N5;2;3  nên có phương trình tham số x=5+ty=2+4tz=3+2t .


Câu 36:

Trong không gian Oxyz, cho A(1;2;3). Điểm đối xứng với A qua trục Oz có tọa độ là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Tọa độ hình chiếu của điểm A(1;2;3) trên Oz là H(0;0;3).

Gọi điểm A' đối xứng với A qua trục Oz thì H là trung điểm của đoạn AA'. Suy ra tọa độ điểm A'(-1;-2;3)


Câu 37:

Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị y=2x1x2 ?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ta có: limx±y=limx±2x1x2=2  nên phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị y=2x1x2  là y = -2


Câu 38:

Một mặt phẳng α  cắt mặt cầu theo một thiết diện là đường tròn có bán kính r<R . Gọi d là khoảng cách từ I đến α . Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Mặt phẳng α  cắt mặt cầu theo một thiết diện là đường tròn có bán kính r .

Suy ra d=R2r2  r<R0<d<R .

Câu 39:

Trong không gian tọa độ Oxyz cho điểm A(-3;1-3) và đường thẳng d:x+12=y23=z1 . Gọi α  là mặt phẳng chứa đường thẳng d và vuông góc với mặt phẳng tọa độ (Oyz). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng α  bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Xét đường thẳng d  đi qua điểm M(-1;2;0), có một vectơ chỉ phương u=2;3;1 .

Xét mặt phẳng (Oyz) có một vectơ pháp tuyến i=1;0;0 .

Do dα , αOyz  nên suy ra vectơ n=u,i=0;1;3  là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng α  Mα .

Mặt phẳng α  đi qua điểm  và nhận vectơ n=0;1;3  là vectơ pháp tuyến có phương trình là: y+3z2=0 .

Khi đó khoảng cách từ A đến mặt phẳng α  bằng: 1+3(3)212+32=10 .


Câu 40:

Biết tập nghiệm của bất phương trình log22x21log3x21+log223log320  S=a;bc;d  với a<b<c<d . Giá trị của biểu thức a + b +c + 2d bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Điều kiện: x2a>0x>1x<1 .

Đặt t=log2x21 .

Khi đó bất phương trình đã cho trở thành t2tlog32+log3210tlog321;1 .

Suy ra 2log321+1x33x2log321+1 .

Kết hợp với điều kiện ta được tập nghiệm của bất phương trình là S=3;2log321+12log321+1;3 .

Vậy a+b+c+2d=3 .


Câu 41:

Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn

log3x2+4y2+x+log2x2+4y2+x28x+4y2xlog3x+log2x2+4y2+24x?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đặt t=x2+4y2x  (t>0 do x > ).

Từ giả thiết log3tx+x+log2tx+t8log3x+log2tx+24x

log3t+1+t8log2t+24t

log3t+1+t8log2t+24t0

Đặt ft=log3t+1+t8log2t+24t , t > 0 ta có:

f't=1t+1ln3+11t+24tln2.24t2>0  ,t>0ft đồng biến.

Mà ftf8=00<t8

· Với y=0t=xx1;2;...8

Suy ra có 8 cặp số nguyên (x;y)  thỏa mãn.

Ta có t8x2+4y28xx42+4y216

4y2162y2

· Với y=±2x420x=4

Suy ra có 2 cặp số nguyên (x;y)  thỏa mãn.

· Với  y=±1x421223x423x1;2;...7

Suy ra có 14 cặp số nguyên (x;y)  thỏa mãn.

Vậy có tất cả 8 + 2 + 14 = 24 cặp số nguyên thỏa mãn yêu cầu bài toán.


Câu 42:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=x44x3+4mx+1  có ba điểm cực trị?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta có y'=4x312x2+4m

Hàm số y=x44x3+4mx+1  có ba cực trị khi và chỉ khi y'=4x312x2+4m=0  có ba nghiệm phân biệt.

Xét phương trình: 4x312x2=m4 .

h(x)=4x312x2h'(x)=12x224xh'(x)=0x=0y=0x=2y=16

Vậy y=x44x3+4mx+1  có ba cực trị khi và chỉ khi 16<m4<0

12<m<4

Do m  nguyên nên có 15 giá trị m .


Câu 43:

Trên tập hợp số phức, xét phương trình z22m+1z+m2+2=0  (m tham số). Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt z1;z2 thỏa mãn z1+z2=8 ?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta có Δ'=2m1 .

Trường hợp 1: Với m>12 , thì phương trình z22m+1z+m2+2=0  có hai nghiệm dương.

Nên z1+z2=8z1+z2=82(m+1)=8m=3(TM)

Trường hợp 2: Với m<12 , hai nghiệm của phương trình z22m+1z+m2+2=0  là z1=m+1+12mi,z2=m+112mi

Nên z1+z2=82m+12+12m=8m=14(L)m=14(TM)

Kết luận: Có tất cả 2 giá trị m  thỏa mãn đề bài.


Câu 44:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x+yz+2=0  và hai điểm A(3;4;1), B(7;-4;-3). Điểm M(a;b;c) trên (P) sao cho tam giác ABM vuông tại M và có diện tích nhỏ nhất. Khi a > 2  thì biểu thức T = a + b - c có giá trị bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ta có SΔMAB=12dM;AB.AB . (AB  không đổi)

 SΔMAB nhỏ nhất dM;AB  là nhỏ nhất MΔ=PQ với (Q) là mặt phẳng chứa đường thẳng AB và vuông góc với (P).

Ta có: AB=4;8;4=41;2;1=4u ; mp(P)  có vectơ pháp tuyến nP=1;1;1 .

Mặt phẳng (Q) đi qua điểm A(3;4;1), có vectơ pháp tuyến n=u;nP=3;0;3  có phương trình là: x+z4=0 .

Δ  là giao tuyến của hai mặt phẳng (P), (Q) ta có: 

Δ:x+z4=0x+yz+2=0Δ:x=ty=22tz=4t

Do mΔ  nên Mt;22t;4t  (với t > 2).

Ta có: AM=t3;2t2;t+3 , BM=t7;2t+6;t+7 .

ΔABM vuông tại M AM.BM=06t228t+30  =0  t=53    lt=3   tm 

Với t=3M3;4;1 .

Vậy T=a+bc=2 .


Câu 45:

Biết F(x)G(x) là hai nguyên hàm của hàm số f(x) trên  và thoả mãn 04fxdx=F4G0+2m , với m > 0. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=Fx , y=Gx ; x=0  x=4 . Khi S = 8 thì m bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Theo đề ta có 04fxdx=F4G0+2mFx04=F4G0+2m

F4F0=F4G0+2mG0F0=2m (1)

Mặt khác, do F(x)  G(x)  là hai nguyên hàm của hàm số f(x) trên  nên ta có G(x) - F(x) = C (không đổi) với mọi x .(2)

Từ (1) và (2) suy ra GxFx=2m>0 , với mọi x .

Khi đó ta có S=04GxFxdx=042m.dx=2mx04=8m .

Theo đề ta có 8m=8m=1 .


Câu 46:

Trong các số phức z thoả mãn điều kiện z25i=z3i , biết rằng z=x+yi,x,y  có môđun nhỏ nhất. Tính P=x2+y2.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ta có z25i=z3i

x+yi25i=x+yi3i

x22+y52=x2+y32

x+y5=0

y=5x.

Mô đun của số phức z z=x2+y2=x2+5x2=2x210x+25 .

Mô đun của số phức z  nhỏ nhất là 522  khi x=52y=52 .

Vậy P=x2+y2=522+522=252 .


Câu 47:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng 60°  và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng a6 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng

Xem đáp án

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng 60 độ (ảnh 1)

Đáp án đúng là: A

Đặt AB=x,  x>0AC=x2 .

Ta có SAABCDSC,ABCD=SC,AC=SCA^

SCA^=60°SA=ACtanSCA^=x6 .

Kẻ AHSB,HSB  có

BCABBCSABCAH.

AHSBAHSBCdA,SBC=AHAH=a6 .

Áp dụng hệ thức lượng trong ΔSAB  vuông tại A, AH là đường cao ta có:\

1AH2=1SA2+1AB216a2=16x2+1x2x=a7.

Vậy thể tích khối chóp S.ABCD 

V=13SA.SABCD=13.a7.6.a72=7a3423


Câu 48:

Cho hàm số fx=13x3+122m+3x2m2+3mx+23 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-20;23] để hàm số nghịch biến trên khoảng (1;2)?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đặt gx=13x3+122m+3x2m2+3mx+23 , với m .

Ta có g1=m22m+116 ; g2=2m22m+4 .

Đạo hàm g'x=x2+2m+3xm2+3m , do đó g'x=0x=mx=m+3 

Bảng biến thiên của hàm số g(x)  như sau

Cho hàm số f(x) =|-1/3x^3 + 1/3(2m+3)x^2 - (m^2+3m)x + 2/3|. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-20;23] để  (ảnh 1)

Hàm số fx=gx  nghịch biến trên khoảng (1;2) nếu một trong các trường hợp sau xảy ra:

Trường hợp 1: m2g20m22m22m+40m22m1m .

Trường hợp 2:m1m+32g201m1m1m2m=1  (nhận).

Trường hợp 3: m+31g20m22m1m=2  (nhận).

Vậy có 2 giá trị nguyên của tham số m20;23  thỏa mãn.


Câu 49:

Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O) (O’). Một mặt phẳng song song với trục và cách trục của hình trụ một khoảng bằng 10a3 , cắt hình trụ theo thiết diện là một hình vuông ABCD,  AO' . Biết góc giữa OA và mặt phẳng (ABCD) bằng 30° . Thể tích khối trụ đã cho bằng
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O) và (O’). Một mặt phẳng song song với trục và cách trục của hình trụ một khoảng bằng 10a/3 (ảnh 1)

Gọi I là  trung điểm CD.

Ta có OICDOIADOIABCDdO,ABCD=OI=10a3 .

Đồng thời, OA,ABCD^=OAI^=30° .

Nên tan30°=OIAIAD52=103atan30°h=AD=4153a

R=OD=4103a

 

Thể tích khối trụ đã cho bằng V=πR2h=64015a327π .


Câu 50:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên , thỏa mãn f'xfx=8+16x4x2  f0=0 . Thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) và trục Ox quay quanh Ox bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ta có:f'xfx=8+16x4x2

        exf'xexfx=ex8+16x4x2

        fxex'=ex8+16x4x2

        fxex=ex8+16x4x2=4x28xex+C

        fx=4x28x+Cex

f0=0C=0fx=4x28x .

Phương trình hoành độ giao điểm của y=fx=4x28x  và trục hoành:

4x28x=0x=0x=2

Khi đó thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) và trục Ox quay quanh OxV=π024x28x2dx=25615π.


Bắt đầu thi ngay