Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 15)
-
195 lượt thi
-
51 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số y = f(x) trên đoạn [-2;2].
Đáp án đúng là: D
Quan sát đồ thị hàm số đã cho ta thấy hàm số y = f(x) đạt giá trị nhỏ nhất m = -5 và giá trị lớn nhất M = -1 .
Câu 3:
Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng (P): 2x – y + z – 2 = 0?
Đáp án đúng là: B
Thay tọa độ điểm vào phương trình mặt phẳng ta có: (luôn đúng).
Vậy điểm nằm trên mặt phẳng .
Câu 4:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Đáp án đúng là: A
Quan sát bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên .
Câu 5:
Cho một cấp số cộng có số hạng đầu và công sai d , số hạng tổng quát được xác định bởi công thức
Đáp án đúng là: B
Số hạng tổng quát của cấp số cộng là .
Câu 6:
Tập nghiệm của bất phương trình là
Đáp án đúng là: A
Ta có: .
Tập nghiệm của bất phương trình là (0;1).
Câu 8:
Cho hình phẳng (D) được giới hạn bởi các đường và . Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) xung quanh trục Ox được tính theo công thức
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có .
Câu 9:
Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Điểm cực đại của hàm số đã cho là
Đáp án đúng là: D
Quan sát bảng biến thiên ta có điểm cực đại của hàm số đã cho làx = -2.
Câu 10:
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, chiều cao h. Khi đó thể tích khối lăng trụ là
Đáp án đúng là: D
Thể tích khối lăng trụ là .
Câu 11:
Cho hàm f(x) xác định trên có bảng xét dấu f’(x) như sau
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
Đáp án đúng là: C
Quan sát bảng xét dấu ta có: f'(x) đổi dấu khi đi qua x = -2 và x = 0 nên hàm số đã cho có 2 cực trị.
Câu 12:
Cho hàm f(x) có đạo hàm liên tục trên [2;3] đồng thời f(2) = 2 , f(3) = 5. Tính bằng
Đáp án đúng là: B
Ta có: .
Câu 13:
Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
Đáp án đúng là: A
Quan sát đồ thị ta nhận thấy đồ thị là của hàm số bậc 3 có hệ số chứa dương.
Câu 14:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;1;-2), B(2;2;1). Vectơ có tọa độ là
Đáp án đúng là: B
Ta cóCâu 15:
Hàm số có tập xác định là
Đáp án đúng là: A
Hàm số đã cho xác định khi .
Vậy tập xác định của hàm số là .
Câu 16:
Nếu thì bằng
Đáp án đúng là: B
Vì tích phân không phụ thuộc vào biến số nên .
Do đó .Câu 17:
Đáp án đúng là: A
Dựa vào bảng biến thiên ta có a>0 . Loại đáp án B, D
Đồ thị hàm số đi qua điểm (0;-3) nên loại đáp án C và chọn đáp án A.
Câu 18:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:
Đáp án đúng là: B
Nhìn bảng biến thiên ta thấy x = 0 là TCĐ của đồ thị hàm số
Ta có
là TCN của đồ thị hàm số
là TCN của đồ thị hàm số
Vậy hàm số có 3 tiệm cận.
Câu 19:
Từ các số 1;2;3;4;5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm chữ số đôi một khác nhau?
Đáp án đúng là: C.
Mỗi số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau lập từ 5 chữ số đã cho là một hoán vị của 5 phần tử. Nên số các số tự nhiên cần tìm là 5! = 120 số.
Câu 20:
Khối lăng trụ ngũ giác có tất cả bao nhiêu cạnh?
Đáp án đúng là: A.
Khối lăng trụ ngũ giác 15 cạnh: gồm 10 cạnh đáy và 5 cạnh bên.
Câu 21:
Đường cong trong hình sau là đồ thị hàm số nào?
Đáp án đúng là: B
Từ 4 phương án và đồ thị hàm số ta thấy hàm số nhận trục hoành làm đường tiệm cận ngang nên đồ thị trên là đồ thị hàm số mũ.
Hơn nữa đồ thị của hàm số đi qua điểm có tọa độ (1;2) và (0;1) nên đồ thị đã cho là đồ thị hàm số .
Câu 22:
Thể tích của khối trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng
Đáp án đúng là: D
Thể tích của khối trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng .
Câu 23:
Gọi l,h,r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Tìm mệnh đề đúng
Đáp án đúng là: B
Diện tích xung quanh của khối nón là .
Câu 24:
Cho mặt phẳng . Khi đó một vectơ pháp tuyến của là
Đáp án đúng là: A
Mặt phẳng có vectơ pháp tuyến là .
Suy ra cũng là một vectơ pháp tuyến của .
Câu 25:
. Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng S và chiều cao bằng h là
Đáp án đúng là: B
Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng S và chiều cao bằng h là .
Câu 26:
Số nghiệm phương trình là
Đáp án đúng là: C
Ta có: .
Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 28:
Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A(3;5;2) trên trục Ox có tọa độ là
Đáp án đúng là: A
Đường thẳng chứa trục Ox có 1 vectơ chỉ phương .
Gọi H là hình chiếu của điểm A(3;5;2) trên trục Ox
; và .
Ta có .
Vậy H(3;0;0).
Câu 29:
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số . Hàm số F(x) có bao nhiêu điểm cực trị?
Đáp án đúng là: D
Ta có .
Suy ra hàm số F(x) có 3 điểm cực trị.
Câu 30:
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ?
Đáp án đúng là: A
Xét hàm số có ,
Vậy luôn đồng biến trên .
Câu 32:
Có hai hộp bút chì màu, các bút chì khác nhau. Hộp thứ nhất có 5 bút chì màu đỏ và 7 bút chì màu xanh. Hộp thứ hai có 8 bút chì màu đỏ và 4 bút chì màu xanh. Chọn ngẫu nhiên mỗi hộp một cây bút chì. Xác suất để chọn một cây bút chì màu đỏ và một bút chì màu xanh là
Đáp án đúng là: C
Ta có .
Gọi A là biến cố chọn được một cây bút chì màu đỏ và một bút chì màu xanh.
Trường hợp 1: Chọn 1 cây bút chì màu đỏ ở hộp thứ nhất và 1 cây bút chì màu xanh từ hộp thứ hai có (cách chọn).
Trường hợp 2: Chọn 1 cây bút chì màu đỏ ở hộp thứ hai và 1 cây bút chì màu xanh từ hộp thứ nhất có (cách chọn).
Khi đó .
Câu 33:
Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số đạt cực đại tại x = 3.
Đáp án đúng là: A
Ta có ; .
Để hàm số đạt cực đại tại x = 3 thì
.
Câu 35:
Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1;2] bằng 8 (m là tham số thực). Khẳng định nào sau đây là đúng?
Đáp án đúng là: A.
Tập xác định của hàm số .
Ta có ;
và
.
Mà theo đề bài có .
Vậy .
Câu 36:
Đáp án đúng là: C
Gọi I là trung điểm AB suy ra I (2;1;1).
Mặt phẳng trung trực đoạn AB qua I (2;1;1) và nhận là vectơ pháp tuyến là: .
Câu 37:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, O là tâm đáy. Hình chiếu vuông góc của S xuống (ABCD) là trung điểm H của OA, biết . Gọi là góc giữa mp(SCD) và mp(ABCD). Tìm mệnh đề đúng.
Đáp án đúng là: D
Gọi sao cho .
Ta có: ;
.
Mà .
Suy ra .
Vì mà nên .
Hơn nữa (do ) nên ta có .
Suy ra .
Từ đó dễ dàng thấy được góc giữa và là .
Do đó .
Câu 38:
Đáp án đúng là: C
Các mặt phẳng (SHC) và (SHD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD) nên .
Kẻ nên (do ).
.
Ta có: .
Kẻ (do cùng vuông góc với HD).
Áp dụng hệ thức lượng trong có:
Áp dụng định lí Thalès trong có
Câu 39:
Cho hàm số y = f(x) đồng biến trên liên tục, nhận giá trị dương trên thỏa mãn và . Tính f(8) .
Đáp án đúng là: C
Ta có .
Suy ra .
Câu 40:
Cho các số thực dương x,y thỏa mãn .
Hiệu giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng
Đáp án đúng là: B
Ta có:
Vậy
Vậy .
Câu 41:
Cho hàm số trùng phương có đồ thị như hình vẽ.
Hỏi đồ thị hàm số có tổng cộng bao nhiêu tiệm cận đứng?
Đáp án đúng là: B
Xét
Với suy ra có 3 tiệm cận đứng
Với suy ra có 1 tiệm cận đứng.
Vậy tổng cộng có 4 đường tiệm cận đứng.
Câu 42:
Có bao nhiêu số nguyên dương m nhỏ hơn 20 thỏa mãn phương trình có đúng hai nghiệm thực phân biệt.
Đáp án đúng là: B
Với số nguyên dương m nhỏ hơn 20 ta có:
Đặt có:
Đặt có: .
Ta có: ;
Ta có bảng biến thiên của hàm số
Từ bảng biến thiên ta thấy phương trình đã cho có hai nghiệm .
Suy ra .
Vậy có 13 số.
Câu 43:
Cho tứ diện ABCD có . Góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (ABD) bằng . Thể tích của tứ diện đã cho bằng
Đáp án đúng là: D
Gọi H là chân đường cao của tứ diện ABCD hạ từ đỉnh C.
Trong (ABC), kẻ ( ).
Khi đó, góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (ABD) bằng và h = CH.
Ta có: .
Lại có: .
Vậy .
Câu 44:
Cho hình nón đỉnh S, đường cao SO, A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho khoảng cách từ O đến mặt (SAB) bằng và . Độ dài đường sinh của hình nón theo a bằng
Đáp án đúng là: C
Kẻ .
Kẻ (1)
Dễ dàng có được (2)
Từ (1) và (2) ta có: .
Ta có, tam giác đều nên và lại có .
Suy ra .
Xét tam giác SOH vuông tại O có:
Vậy độ dài đường sinh của hình nón theo a bằng .
Câu 45:
Cho hàm số y = f(x), y = g(x) có đồ thị như hình sau:
Khi đó tổng số nghiệm của hai phương trình và là
Đáp án đúng là: C.
Ta có và .
Khi đó .
Số nghiệm của phương trình chính là số giao điểm của đồ thị với đường thẳng với .
Suy ra: phương trình ; ; ; ; có số nghiệm lần lượt là 1;3;3;3;1.
Vậy có tất cả 11 nghiệm.
Tương tự, , phương trình này có 11 nghiệm.
Vậy tổng số nghiệm của hai phương trình và là 22.
Câu 46:
Đáp án đúng là: A.
Ta có .
Để hàm số có 7 điểm cực trị thì phương trình phải có 4 đơn nghiệm phân biệt khác x = 0 , .
Xét phương trình
Đặt , khi đó ta được phương trình với .
Với ta có hai nghiệm x ,
Với t = -1 ta có nghiệm x = 0 ,
Với t < -1 phương trình vô nghiệm.
Nên để có 4 đơn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình có hai nghiệm phân biệt .
Ta có .
Xét hàm số , ta có .
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên, phương trình có hai nghiệm phân biệt khi m > 2 .
Câu 47:
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên thỏa mãn . Giá trị tích phân bằng
Đáp án đúng là: D.
Ta có .
Suy ra
Đặt suy ra và .
Đổi cận .
Khi đó .
Do đó .
Câu 48:
Cho hàm số có ba điểm cực trị là -1, 1 và 3. Gọi y = g(x) là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f(x). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = f(x) và y = g(x) bằng
Đáp án đúng là: D
Ta có: .
Vì hàm số có ba điểm cực trị là -1, 1 và 3 nên ta có:
Suy ra .(1)
Đặt .
Vì g(x) đi qua 3 điểm cực trị nên ta có:
Suy ra
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = f(x) và y = g(x) bằng
Câu 49:
Trong các nghiệm (x;y) thỏa mãn bất phương trình . Giá trị lớn nhất của biểu thức T = 2x + y bằng
Đáp án đúng là: C
Ta có:
· Trường hợp 1: .
Ta có: ;
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có:
Suy ra .
· Trường hợp 2:
Kết luận: Giá trị lớn nhất của biểu thức .
Câu 50:
Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [0;2] là nhỏ nhất. Giá trị của m thuộc khoảng nào?
Đáp án đúng là: A
Đặt . Nên: .
Ta có:
· Trường hợp 1: thì
Với .
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [0;2] là nhỏ nhất là 2 khi
· Trường hợp 2: thì
Với .
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [0;2] là nhỏ nhất là 2 khi
Kết luận: Giá trị lớn nhất của hàm số trên [0;2] là nhỏ nhất là 2 khi .
Câu 51:
Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [0;2] là nhỏ nhất. Giá trị của m thuộc khoảng nào?
Đáp án đúng là: A
Đặt . Nên: .
Ta có:
· Trường hợp 1: thì
Với .
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [0;2] là nhỏ nhất là 2 khi
· Trường hợp 2: thì
Với .
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [0;2] là nhỏ nhất là 2 khi
Kết luận: Giá trị lớn nhất của hàm số trên [0;2] là nhỏ nhất là 2 khi .