Chủ nhật, 03/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Thi thử THPT Quốc gia Toán Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 8: Hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và hàm số logarit. Phương trình, bất phương trình mũ và logarit có đáp án

Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 8: Hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và hàm số logarit. Phương trình, bất phương trình mũ và logarit có đáp án

DẠNG 1. KHÁI NIỆM, TÍNH CHẤT CỦA LUỸ THỪA, MŨ VÀ LÔGARIT

  • 72 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tập hợp các căn bậc hai của 25 là 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 2:

Cho \({\rm{a}},{\rm{b}}\) là các số dương khác 1. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 3:

Số 16 có bao nhiêu căn bậc hai? 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 4:

Cho \({\rm{a}} > 0,{\rm{a}} \ne 1\) và \({\rm{x}},{\rm{y}}\) là hai số dương. Phát biểu nào sau đây là đúng? 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 5:

Cho \({\rm{a}} > 0,{\rm{a}} \ne 1\) và x, y là hai số dương. Phát biểu nào sau đây là đúng? 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 6:

Cho x>0,a>0,a1  α0. Phát biểu nào sau đây là đúng? 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 7:

Cho \({\rm{a}} > 0,{\rm{a}} \ne 1\) và x, y là hai số dương. Phát biểu nào sau đây là đúng? 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 8:

Cho \({\rm{a}} > 0,{\rm{a}} \ne 1\) và n là số nguyên dương. Phát biểu nào sau đây là đúng? 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 9:

Cho \({\rm{a}} > 0,{\rm{a}} \ne 1\) và n là số nguyên dương lớn hơn 1. Phát biểu nào sau đây là đúng? 
 
Xem đáp án

Chọn đáp án A

 

Câu 10:

Cho \({\rm{a}} = {\log _2}3,\;{\rm{b}} = {\log _5}3.\) Biểu thức \({\log _{10}}3\) bằng 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 11:

Phát biểu nào sau đây là đúng? 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 12:

Cho a là số dương khác \(1;{\rm{m}},{\rm{n}},{\rm{p}},{\rm{q}}\) là các số nguyên dương lớn hơn 1. Phát biểu nào sau đây là đúng? 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 13:

Cho \({\rm{a}},{\rm{b}}\) là hai số thực dương thoả mãn \({{\rm{a}}^2} + {{\rm{b}}^2} = 98{\rm{ab}}.\) Phát biểu nào sau đây là đúng? 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 14:

Biết \({\log _2}3 = {\rm{a}}\) và \({\log _2}5 = {\rm{b}}.\) Kết quả tính \({\log _5}360\) theo a và b là 
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 15:

Biết \({\log _8}3 = {\rm{a}}\) và \({\log _3}5 = {\rm{b}}.\) Kết quả tính \({\log _{10}}3\) theo a và b là 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 16:

Biết \({\rm{a}} = {\log _2}3\) và \({\rm{b}} = {\log _2}5.\) Giá trị của biểu thức \({\log _{15}}45\) bằng 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 17:

Tập xác định của hàm số \(y = {x^{\frac{1}{7}}}\) là
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 18:

Tập xác định của hàm số \({\rm{y}} = {{\rm{x}}^7}\) là
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 19:

Tập xác định của hàm số \({\rm{y}} = {{\rm{x}}^{ - 7}}\) là 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 20:

Tập xác định của hàm số \({\rm{y}} = {7^{\rm{x}}}\) là
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 21:

Tập xác định của hàm số \({\rm{y}} = {\log _7}{\rm{x}}\) là
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 22:

Đạo hàm của hàm số \(y = {x^7}\) là 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 23:

Đạo hàm của hàm số \({\rm{y}} = {7^{\rm{x}}}\) là 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 24:

Đạo hàm của hàm số \({\log _7}x\) là 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 25:

Đạo hàm của hàm số \({\log _7}(1 - x)\) là 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 26:

Hình bên là đồ thị hàm số nào?

Hình bên là đồ thị hàm số nào?   	 (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 27:

Hình bên là đồ thị hàm số nào?

Hình bên là đồ thị hàm số nào?   	 (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 28:

Hình bên là đồ thị hàm số nào?

Hình bên là đồ thị hàm số nào?   	 (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 29:

Hình bên là đồ thị hàm số nào?

Hình bên là đồ thị hàm số nào?   	 (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 30:

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có đồ thị phù hợp với hình bên?

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có đồ thị phù hợp với hình bên?   	 (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 31:

Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số \({\rm{y}} = {\log _{\rm{a}}}{\rm{x}},{\rm{y}} = {\log _{\rm{b}}}{\rm{x}}\), \({\rm{y}} = {\log _{\rm{c}}}{\rm{x}}\) được cho như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số \({\rm{y}} = {\log _{\rm{a}}}{\rm{x}},{\rm{y}} = {\log _{\rm{b}}}{\rm{x}}\), \({\rm{y}} = {\log _{\rm{c}}}{\rm{x}}\) được cho như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng? (ảnh 1)
 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 32:

Hàm số \({\rm{y}} = {\rm{f}}({\rm{x}})\) nào sau đây có ba tính chất sau?

(1) Tập xác định của hàm số là \((0; + \infty ).\)

(2) Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}.\)

(3) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} f(x) =  + \infty ,\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } f(x) =  - \infty .\)

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 33:

Hàm số \({\rm{y}} = {\rm{f}}({\rm{x}})\) nào sau đây có ba tính chất sau?

(1) Tập xác định của hàm số là \(\mathbb{R}.\)

(2) Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}.\)

(3) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } f(x) = 0,\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } f(x) =  + \infty .\)

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 34:

Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số \({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},{\rm{y}} = {{\rm{b}}^{\rm{x}}},{\rm{y}} = {{\rm{c}}^{\rm{x}}}\) được cho như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số \({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},{\rm{y}} = {{\rm{b}}^{\rm{x}}},{\rm{y}} = {{\rm{c}}^{\rm{x}}}\) được cho như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng? (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 35:

Hàm số \(y = f(x)\) nào sau đây có ba tính chất sau?

(1) Tập xác định của hàm số là \((0; + \infty ).\)

(2) Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}.\)

(3) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} f(x) =  - \infty ,\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } f(x) =  + \infty .\)

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 36:

Hàm số \({\rm{y}} = {\rm{f}}({\rm{x}})\) nào sau đây có ba tính chất sau?

(1) Tập xác định của hàm số là \(\mathbb{R}.\)

(2) Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}.\)

(3) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } f(x) =  + \infty ,\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } f(x) = 0.\)

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 37:

Hàm số \({\rm{y}} = {\rm{f}}({\rm{x}})\) nào sau đây có bảng biến thiên như hình sau?

Hàm số \({\rm{y}} = {\rm{f}}({\rm{x}})\) nào sau đây có bảng biến thiên như hình sau? (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 38:

Hàm số y=f(x) nào sau đây có bảng biến thiên như hình sau?

Hàm số y=f(x) nào sau đây có bảng biến thiên như hình sau?   	 (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 39:

Hàm số y=f(x) nào sau đây có bảng biến thiên như hình sau?

Hàm số y=f(x) nào sau đây có bảng biến thiên như hình sau? (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 40:

Hàm số y=f(x) nào sau đây có bảng biến thiên như hình sau?

Hàm số y=f(x) nào sau đây có bảng biến thiên như hình sau? (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Bắt đầu thi ngay