Chủ nhật, 28/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Thi thử THPT Quốc gia Toán Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 10)

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 10)

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 10)

  • 101 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:2x+yz+3=0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Mặt phẳng  P:2x+yz+3=0 có một vectơ pháp tuyến của là n22;1;1 .


Câu 2:

Tập nghiệm của bất phương trình 3x5  

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ta có 3x5xlog35 .

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S=log35;+ .


Câu 4:

Trên khoảng 0;+ , đạo hàm của hàm số y=x73  

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

y'=x73'=73x43.


Câu 5:

Trong không gian Oxyz, tọa độ hình chiếu của điểm M(1;2;3) lên mặt phẳng (Oxz)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Hình chiếu của điểm M1;2;3  lên mặt phẳng (Oxz) có tọa độ là H1;0;3 .


Câu 6:

Trong không gian Oxyz , đường thẳng d:x=2+3ty=14tz=5t  đi qua điểm nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đường thẳng d:x=2+3ty=14tz=5t  đi qua điểm M2;1;0 .


Câu 7:

Trong mặt mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z=23i  có tọa độ là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Điểm biểu diễn số phức z = 2 - 3i có tọa độ là (2;-3).


Câu 8:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:   Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng (ảnh 1)

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng 1


Câu 9:

Với a>0  a1 , khi đó logaa7  bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ta có logaa7=17 .


Câu 10:

Nghiệm của phương trình log23x2=0  

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Điều kiện: 3x2>0x>23 .

Ta có log23x2=03x2=1x=1  (thỏa mãn điều kiện).

Nghiệm của phương trình log23x2=0  x=1 .


Câu 11:

Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau   Số điểm cực trị của hàm số đã cho là (ảnh 1)

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là 3.


Câu 12:

Tính thể tích của khối lập phương ABCD.A'B'C'D' , biết AC'=a3

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

AC'=a3 cạnh hình lập phương bằng aV=a3 .


Câu 13:

Một nhóm học sinh gồm 8 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Có bao nhiêu cách chọn ra 8 học sinh từ nhóm đó tham gia đội tình nguyện?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

C208  cách chọn học sinh từ nhóm 20 học sinh tham gia đội tình nguyện.


Câu 14:

Cho hàm số f(x)=cos2x . Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

f(x)dx=cos2xdx=12sin2x+C.


Câu 15:

Đạo hàm của hàm số y=log3x+1  

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ta có y'=log3x+1'=3x+1'3x+1ln10=33x+1ln10 .


Câu 16:

Tập xác định của hàm số y=9x  

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Hàm số y=9x  có tập xác định là .


Câu 17:

Một hình trụ có bán kính đáy r = 4cm và độ dài đường sinh l = 3 cm. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Sxq=2πrl=2π.3.4=24π  cm2.


Câu 18:

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=3(x1)(x25)  và trục hoành là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y=3(x1)(x25)  và trục hoành là: 3(x1)(x25)=0x=1x=5x=5.

Vậy số giao điểm của đồ thị hàm số y=3(x1)(x25)  và trục hoành là 3.


Câu 19:

Số nghiệm thực của phương trình 5x21=25  

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

5x21=25x21=2x=±3.

Vậy phương trình có hai nghiệm thực.


Câu 20:

Cấp số cộng (un)  u1=2;d=3 . Tổng 6 số hạng đầu của (un)  

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Sn=nu1+n(n1)2dS6=6.2+6.52.3=57.


Câu 21:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;3;0) và B(5;1;-2). Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta có AB4;2;2

Suy ra, mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB nhận n2;1;1  làm một vectơ pháp tuyến và đi qua trung điểm I3;2;1  của đoạn AB nên có phương trình

2x3y2z+1=02xyz5=0


Câu 22:

Gọi S là diện tích miền hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ dưới đây. Công thức tính S là

Gọi S là diện tích miền hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ dưới đây. Công thức tính S là (ảnh 1)
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Từ hình vẽ ta có S=11fxdx12fxdx .


Câu 24:

Từ một hộp chứa 12 quả bóng gồm 5 quả màu đỏ và 7 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu đỏ bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Số phần tử của không gian mẫu: nΩ=  C123 .

Gọi  là biến cố lấy được 3 quả cầu màu đỏ, khi đó: nA=  C53 .

Vậy xác suất để lấy được 3 quả cầu màu đỏ bằng: pA=  C53C123=122 .


Câu 25:

Nếu 24fxdx=3  54fzdz=5  thì 25ftdt  bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta có 24fxdx=324ftdt=3

54fzdz=545ftdt=5

Khi đó,25ftdt=24ftdt+45ftdt=35=2 .


Câu 26:

Nếu 13fxdx=3 thì 1313fx+2dx  bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta có: I=1313fx+2dx=1313fxdx+132dx=13.3+2x31=5 .


Câu 27:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng a5 . Góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng a căn 5. Góc giữa mặt bên và  (ảnh 1)

Gọi O là giao điểm của AC và BD, SO(ABCD) .

Gọi E là trung điểm của AB.

ΔSAB cân tại S, E là trung điểm của AB nên SEAB .

ΔOAB cân tại O, E là trung điểm của AB nên OEAB .

Ta có: SABABCD=AB , SEBC , OEBC ,

Suy ra góc giữa (SAB) và (ABCD) bằng SEO^ .

Xét tam giác SEA vuông tại E ta có: SE=SA2EA2=5a2a2=2a .

Xét tam giác SOE vuông tại OOE=12AD=a

cosSEO^=OESE=a2a=12SEO^=60°.

Vậy góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60° .


Câu 28:

Đường cong trong hình vẽ dưới đây của hàm số là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

Đường cong trong hình vẽ dưới đây của hàm số là đồ thị của hàm số nào dưới đây ? (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dựa vào hình dạng của đồ thị hàm số đã cho, ta chọn B.


Câu 29:

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(3;1;2). Đường thẳng Δ  đi qua M, vuông góc và cắt trục Ox có phương trình là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Trục Ox có vectơ chỉ phương là u=1;0;0 .

Gọi Aa;0;0Ox , ta có AM=3a;1;2

Do ΔOxAM.u=03a=0a=3 .

Ta có Δ  có vectơ chỉ phương AM=0;1;2  và đi qua điểm A(3;0;0) có phương trình là:x=3y=tz=2t .


Câu 30:

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y=x22 ,y=2x2 .

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Xét phương trình: x22=2x2x22x=0x=2x=0 .

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị là:

S=02x22xdx=02x22xdx=x33x202=834=43.


Câu 31:

Trên đoạn [-2;2], hàm số y=x3+4x2+1  đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta có: y=x3+4x2+1 ; y'=3x2+8x .

y'=0x=02;2x=832;2.

y2=9;  y2=25;  y0=1.

Vậy hàm số y=x3+4x2+1  đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x = 0.


Câu 32:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x2+y2+z22x+4y4z25=0 . Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu (S)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ta có : x2+y2+z22x+4y4z25=0x12+y+22+z22=34 .

Vậy mặt cầu (S) có tâm I(1;-2;2), bán kính R=34 .


Câu 33:

Phần ảo của số phức z=4i.1+3i  bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta có: z=4i.1+3i=4i+12i3i2=7+11i .

Phần ảo của  là: 11.


Câu 34:

Cho hai số phức z1=23i,z2=3+2i . Số phức liên hợp của z=2z1+z2  

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ta có: z=2z1+z2=223i+3+2i=1+8i .

Vậy z¯=18i .


Câu 35:

Cho a=55 ,  b=52 c=56 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ta có:  2<5<6 và hàm số y=5x  đồng biến trên  nên 52<55<56  hay b < a < c.


Câu 36:

Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y=2m2+m+1x+2m2m+1sinx  luôn đồng biến trên 0;2π .

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta có, y'x=2m2+m+1+2m2m+1cosx .

Hàm số đồng biến trên khoảng 0;2π  khi và chỉ khi y'x0,  x0;2π

2m2+m+1+2m2m+1cosx0,x0;2π

2m2m12m2m+1cosx    x0;2π 2m2m+1>0  với mọi .

Hàm số gx=cosx1;1  khi x0;2π .

Do đó 2m2m12m2m+1cosx    x0;2π2m2m12m2m+11m0 .


Câu 37:

Cho hàm số y=mx4+3m1x2+5  (m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=f3x+12  đồng biến trên R. Số phần tử của S là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đặt gx=f3x+12g'x=2f3x+1.3.f'3x+1=6f3x+1.f'3x+1 .

g'x=0f3x+1.f'3x+1=0   1.

Đặt t=3x+1  thì (1) trở thành

     mt4+3m1t2+5.4mt3+23m1t=0

mt4+3m1t2+5.2mt2+3m1.t=0

Để hàm số g(x) đồng biến trên R thì điều kiện cần là phương trình ht=mt4+3m1t2+5.2mt2+3m1=0  có nghiệm  t = 0 m=13 .

Thử lại với m=13  ta có, ht.t=13t4+523t2.t  đổi dấu khi qua t = 0.

Do đó hàm số g(x) không đồng biến trên R.

Vậy không tồn tại tham số m để hàm số g(x) đồng biến trên R.


Câu 38:

Cho hàm số f(x), đồ thị hàm số y=f'x  là đường cong trong hình vẽ dưới đây. Giá trị lớn nhất của hàm số y=fx4+x2  trên đoạn [-10;6] bằng

Cho hàm số f(x) , đồ thị hàm số y = f'(x) là đường cong trong hình vẽ dưới đây. Giá trị lớn nhất của hàm số  y = f(x/4) + x/2 (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đặt gx=fx4+x2 .

Ta có, g'x=14f'x4+12=0f'x4=2x4=2x4=1   x=8x=4  trong đó x = 4 là nghiệm bội chẵn.

Cho hàm số f(x) , đồ thị hàm số y = f'(x) là đường cong trong hình vẽ dưới đây. Giá trị lớn nhất của hàm số  y = f(x/4) + x/2 (ảnh 2)

Dựa vào BBT ta có giá trị lớn nhất của hàm g(x) trên đoạn [-10;6] bằng g(-8) = f(-2) - .


Câu 39:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, AC=a2 . Biết thể tích khối chóp S.ABC bằng a32 . Khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC) bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta có: VS.ABC=13dS,ABC.SABCdS,ABC=3VS.ABCSABC=3a32:a222=3a22 .

Vậy khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC) bằng 3a22 .


Câu 40:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  11f3x1+2xdx=8 . Tính 03fxdx .

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Xét 11f3x1+2xdx=833fx1+23xdx=24 .

Đặt u=xdu=dx , do đó: 24=I=33fx1+23xdx=33fu1+23udu=3323ufu1+23udu

Khi đó:  2I=33fx1+23xdx+3323xfx1+23xdx=33fxdx=203fxdx nên 03fxdx=24 .


Câu 41:

Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau có tích các chữ số của số đó chia hết cho 6.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Gọi abc¯  là số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau và tích các chữ số của nó chia hết cho 6.

Ta có: 9.9.8 = 648 số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau.

Xét trường hợp số tạo thành có tích các chữ số không chia hết cho 6.

TH1: Cả ba chữ số đều lẻ: Có A53=60  (số).

TH2: Trong ba chữ số có một số lẻ không chia hết cho 3 và hai số chẵn khác 0 và 6: Có C31.C32.3!=54  (số)

TH3: Trong ba chữ số có hai số lẻ không chia hết cho 3 và một số chẵn khác 0 và 6: Có C32.C31.3!=54  (số).

TH4: Cả ba chữ số đều chẵn và không có hai chữ số 0;6: Có 3! = 6 (số).

Do đó, có: 648 - (60 + 54 + 54 + 6) = 474 số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau và tích các chữ số của số đó chia hết cho 6

.


Câu 42:

Xét các số phức z, w thỏa mãn |z| = 3, |iw + 1 – 5i| = 4. Giá trị nhỏ nhất của z2+wz9  bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta có iw+15i=4w+5+i=4 .

Đặt u = -w suy ra |u + 5 +i| = 4. Do đó u thuộc đường tròn tâm I(-5;-1) bán kính bằng R = 4.

Giả sử z = a + bi với a,b .

Vì |z| = 3 nên a2+b2=9b293b3 .

Khi đó T=z2+wz9=z2+wzzz¯=zzz¯+w=3u2bi .

Xét các số phức z, w thỏa mãn |z| = 3, |iw + 1 – 5i| = 4. Giá trị nhỏ nhất của |z^2 + wz - 9|  bằng (ảnh 1)

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức 2bi là đoạn AB.

Do đó Tmin=3dI,ABR=3 .


Câu 43:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng Δ:x1=y1=z3  và mặt phẳng (P):2x – z + 1 = 0. Mặt phẳng α:ax+5y+bz+c=0  chứa  và tạo với mặt phẳng (P) một góc 45° . Khi đó a + b + c bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ta thấy Δ  chứa O và có vectơ chỉ phương u=1;1;3 .

Mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến là nP=2;0;1 .

Mặt phẳng α  có vectơ pháp tuyến là nα=a;5;b .

Mặt phẳng α  chứa Δ  suy ra c = 0 unα=0a=5+3b .(1)

Mặt phẳng α  tạo với mặt phẳng (P) một góc 45°  suy ra

cos45°=nαnPnαnP22=2ab5a2+b2+255a2+b2+25=22ab2.(2)

Từ (1) và (2) suy ra b=1a=8 .

Vậy a + b + c = 9.


Câu 44:

Cho hàm số y=x4x32mx2+m2+1xm . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-2023;2023] để đồ thị hàm số có đúng 4 đường tiệm cận?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta có limxy=0  limx+y=0  suy ra  là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

Đồ thị hàm số có đúng 4 đường tiệm cận khi và chỉ khi gx=x32mx2+m2+1xm=0 có 3 nghiệm phân biệt khác 4.

Mặt khác gx=xmx2mx+1=0x=mhx=x2mx+1=0.

Suy ra h40m4hm0Δh=m24>0m174m4m>2m<2.

Vì m nguyên thuộc đoạn [-2023;2023] nên có 4041 giá trị m thỏa yêu cầu bài toán.


Câu 45:

Cho hình nón (N) có đỉnh S và đáy là đường tròn tâm (O), bán kính R, chiều cao 2R. Một mặt phẳng đi qua đỉnh và cắt đường tròn đáy theo dây cung AB có độ dài bằng bán kính. Tính sin của góc tạo bởi OA và mặt phẳng (SAB).

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Cho hình nón (N) có đỉnh S và đáy là đường tròn tâm (O), bán kính R, chiều cao 2R. Một mặt phẳng  (ảnh 1)

Ta có  SOAB,

Kẻ OHABABSOHSABSOH,SABSOH=SH .

Kẻ OKSHOKSABOA,SAB=OA,AK=OAK^ .

ΔOAB  cân tại O OHAB  nên H  là trung điểm của AB

Suy ra AH=AB2=R2 .

Ta có OH=OA2AH2=32R .

Xét ΔSOH  vuông tại O, có 1OK2=1SO2+1OH2=14R2+43R2=1912R2OK=2319R .

Xét ΔOKA  vuông tại K sinOAK^=OKOA=25719 .


Câu 46:

Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(1;-1;2), B(2;-1;1), C(1;1;2), D(3;3;-6). Điểm M(a;b;c) di động trên mặt phẳng (Oxy). Khi biểu thứcP=6MA2+4MB28MC2+MD2  đạt giá trị nhỏ nhất thì tổng a + b + c bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Xét điểm Ix;y;z  thỏa mãn :6IA+4IB8IC+ID=0 . (*)

Ta có IA=1x;1y;2z;IB=2x;1y;1z ;

.IC=1x;1y=2z;ID=3x;3y;6z

Từ (*), ta có: 61x+42x81x+3x=061y+41y81y+3y=062z+41z82z+6z=0

3x=93y=153z=6x=3y=5z=2I3;5;2.

Khi đó P=6MA2+4MB28MC2+MD2=6MI+IA2+4MI+IB28MI+IC2+MI+ID2

=3MI2+6IA2+4IB28IC2+ID2.

Khi PminMImin . Khi đó M là hình chiếu của I trên Oxy: m(3;-5;0.

Do đó a + b + c = -2.


Câu 47:

Cho hình nón (N) có đường cao SO = h và bán kính đáy bằng R, gọi M là điểm trên đoạn SO, đặt OM = x (0 < x < h). Gọi (C) là thiết diện của hình nón (N) cắt bởi mặt phẳng (P) vuông góc với trục SO tại M. Tìm x để thể tích khối nón đỉnh O đáy là (C) lớn nhất.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Cho hình nón (N) có đường cao SO = h và bán kính đáy bằng R, gọi M là điểm trên đoạn SO, đặt OM = x (0 < x < h). (ảnh 1)

Ta có tam giác SMA' đồng dạng với tam giác SOA nên A'MAO=SMSO=SOMOSO=1xh .

Gọi V là thể tích khối nón đỉnh O đáy là (C), khi đó: V=13MOπA'M2=13xπR21xh2=hπR262xh1xh1xh

Áp dụng bất đẳng thức Cô - si

V=hπR262xh1xh1xhhπR262xh+1xh+1xh33=4hπR281.

Đẳng thức xảy ra khi 2xh=1xhx=h3 .


Câu 48:

Xét số phức z thỏa mãn z1i=5 . Khi z79i+2z8i  đạt giá trị nhỏ nhất, z1  bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đặt z = x + yi và gọi M là điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức.

Khi đó bài toán trở thành tìm M thuộc đường tròn C:I1;1R=5  sao cho MA + 2MB đạt giá trị nhỏ nhất với A(7;9), (B(0;8).

Ta có IA=6;8IA=10=2R . Ta cần tìm điểm K sao cho MA = 2MK.

Ta có IA = 2R

Xét số phức z thỏa mãn |z - 1 - i| = 5. Khi |z - 7 - 9i| + 2|z - 8i| đạt giá trị nhỏ nhất, |z - 1| bằng (ảnh 1)

Kẻ tiếp tuyến EA của (C), khi đó tam giác AEI vuông tại E, kẻ đường cao EK của tam giác AEI. Khi đó tam giác AEI đồng dạng với tam giác EKI.

EIKI=AIEI=2KI=EI2KI=14AIK52;3

Khi đó MA+2MB=2MK+2MB2KB .

Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của BK với (C).

Ta có BK:x=ty=82tMt;82t .

Ta có MCt12+72t2=5t=1x=1nt=5x=5l

M1;6z=1+6iz1=6.


Câu 49:

Có bao nhiêu m nguyên m[2023;2023]  đ phương trình 5x2m=log54(20(x+1)+10m)  có nghiệm?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

5x2m=log54(20(x+1)+10m)5x2m4=4log5(4(x+1)+2m).

Đặt t=log5(4(x+1)+2m)5t2m4=4x.

Ta được hệ 5x2m4=4t5t2m4=4x5x5t=4t4x5x+4x=5t+4t.

Đặt fu=5u+4uf'u=5u.ln5+4>0,u.

Ta có f'u>0,ufx=ftt=x.  Ta có 5x2m4=4x.2m=5x4x4.

Đặt hx=5x4x4h'x=5xln54.

h'x=05xln54=05x=4ln5x=x1=log54ln50,566.

Ta có bảng biến thiên của y = h(x)

Có bao nhiêu m nguyên m thuộc [-2023;2023] để phương trình 5^x - 2m = log(căn bậc 4 của 5)(20(x + 1) + 10)  có nghiệm? (ảnh 1)

Dựa vào bảng biến thiên để phương trình có nghiệm 2m3,7733m1,886.

Do m[2023;2023]mm1,886 Số giá trị của m là 2023+1+1=2025.


Câu 50:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;2] và f(1) + f(2) = 0. Biết 12(f(x))2 dx=12,12f'(x)cos(πx)dx=π2 . Tính 12f(x)dx .

Xem đáp án

Đặt I=12f'(x)cos(πx)dx=π2 .

Đặt u=cos(πx)dv=f'xdxdu=πsinπx.dxv=fx

I=fxcos(πx)12+π12fxsinπx.dx

I=f2cos2πf1cosπ+π12fxsinπx.dx

12fxsinπx.dx=12.

Ta có 12sin2πx.dx=12121cos2πxdx=12xsin2πx2π12=12.

Do đó 12(f(x))2 dx212f(x)sin(πx)dx+12sinπx2dx=0

 12f2x2fxsinπx+sinπx2=012fxsinπx2dx=0.

Do đó 12f(x)dx=12sinπx.dx=1πcosπx12=2π.

Bắt đầu thi ngay