Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Ngữ Pháp phần 3 có đáp án
-
1304 lượt thi
-
5 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Since……, I have heard nothing from him.
Since he left, I have heard nothing from him.
Tạm dịch: Kể từ khi anh ấy rời đi tôi không nghe tin tức gì về anh ấy nữa.
Câu 2:
When I was young, I ………to be a singer.
Công thức: When S + was/ were young ( a child), S + Ved/ V2
When I was young, I wanted to be a singer.
Tạm dịch: Khi còn bé, tôi đã từng muốn trở thành ca sĩ.
Câu 3:
There was a time when watching TV really……….family entertainment.
Công thức: S + Ved/ V2
watching TV (việc xem TV) =>chủ ngữ số ít
There was a time when watching TV really was family entertainment.
Tạm dịch: Đã từng có lúc khi việc xem TV thật sự là thú tiêu khiển chung của cả gia đình.
Câu 4:
Ted and Amy……for 24 years.
Công thức: S + have/ has + Ved/ V3
Ted and Amy have been married for 24 years.
Tạm dịch: Ted và Amy đã kết hôn được 24 năm.
Câu 5:
Last year, they ……….22 million TV sets.
Công thức: S + Ved/ V2
Last year, they sold 22 million TV sets.
Tạm dịch: Năm ngoái, họ đã bán được 22 triệu chiếc TV.