IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Từ vựng có đáp án

Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Từ vựng có đáp án

Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Từ vựng có đáp án

  • 432 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân 

The ASEAN Para-Games are hosted by the same country where the SEA Games took place.

 Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân The ASEAN Para-Games are hostedby the same country where the SEA Games took place. (ảnh 1)

Xem đáp án
host (v): đăng cai, tổ chức

organize (v): tổ chức   

impress (v): gây ấn tượng    

participate (v): tham gia     

defend (v): bảo vệ

hosted = organized

=>The ASEAN Para-Games are organized by the same country where the SEA Games took place.

Tạm dịch: Đại hội thể thao người khuyết tật Đông Nam Á được tổ chức bởi cùng đất nước nơi đã diễn ra đại hội thể thao Đông Nam Á.


Câu 2:

Chọn đáp án thích hợp hoàn thành câu:  

At his last attempt the athlete was successful _______ passing the bar.

Xem đáp án
tobe successful in: thành công

=>At his last attempt the athlete was successful in passing the bar.

Tạm dịch:Với nỗ lực cuối cùng của mình, vận động viên đã thành công vượt qua thanh xà.


Câu 3:

Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu sau:  

The number of Vietnamese sport officials and referees of international standard taking part in regional tournaments has increased rapidly.

Xem đáp án
taking part in: tham gia vào

hosting (v): tổ chức       

participating (v): tham gia      

achieving (v): đạt được     

succeeding (v): thành công

taking part in = participating

=>The number of Vietnamese sport officials and referees of international standard participating regional tournaments has increased rapidly.

Tạm dịch:Số lượng cán bộ, trọng tài thể thao Việt Nam theo tiêu chuẩn quốc tế tham gia giải đấu khu vực đang tăng nhanh.


Câu 4:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:  

The Party and State leaders, delegates, domestic and international guests, and sports delegations _______ Southeast Asian countries to the 22nd SEA Games were warmly welcomed.

Xem đáp án
from Southeast Asian countries: từ các nước Đông Nam Á

=>The Party and State leaders, delegates, domestic and international guests, and sports delegations from Southeast Asian countries to the 22ndSEA Games were warmly welcomed.

Tạm dịch:Các lãnh đạo Đảng và Nhà nước, các đại biểu, khách quốc tế và trong nước, và các đoàn thể thao từ các nước Đông Nam Á đến SEA Games 22 đã được chào đón nồng nhiệt.


Câu 5:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:  

He is a great sports _______. He rarely misses any sport games although he was busy. 

Xem đáp án
enthusiast (n): người say mê

player (n): người chơi           

energy (n): năng lượng   

programmer (n): lập trình viên

=>He is a great sports enthusiast. He rarely misses any sport games although he was busy. 

Tạm dịch:Anh ấy là một người đam mê thể thao cuồng nhiệt. Anh hiếm khi bỏ lỡ bất kỳ trận đấu thể thao nào dù anh ta bận.


Câu 6:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống 

In beach volleyball, Indonesia defeated Thailand in straight sets to take men's gold _______.

 Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống In beach volleyball, Indonesia defeated Thailand in straight sets to take men's gold _______. (ảnh 1)

Xem đáp án
present (n): quà

award (n): giải thưởng 

medal (n): huy chương       

reward (n): trao tặng

- gold medal: huy chương vàng

=>In beach volleyball, Indonesia defeated Thailand in straight sets to take men's gold medal

Tạm dịch:Ở bộ môn bóng chuyền bãi biển, Indonesia đã đánh bại Thái Lan trong những ván đấu liên tiếp để giành huy chương vàng dành cho nam giới.


Câu 7:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:  

_______ is the activity of doing special exercises regularly in order to make your muscles grow bigger. 

 Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:  _______ is the activity of doing special exercises regularly in order to make your muscles grow bigger.  (ảnh 1)

Xem đáp án
Wrestling (n): đấu vật

Bodybuilding (n): thể hình

Weightlifting (n): cử tạ     

Badminton (n): cầu lông

=>Bodybuilding is the activity of doing special exercises regularly in order to make your muscles grow bigger. 

Tạm dịch:Thể hình là hoạt động của các bài tập đặc biệt thường xuyên để làm cho cơ bắp của bạn phát triển lớn hơn.


Câu 8:

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

On behalf of the referees and athletes, referee Hoang Quoc Vinh and shooter Nguyen Manh Tuong swore to an oath of "_______, Honesty and Fair Play"

Xem đáp án
Performance (n): trình diễn

Delegation (n): đại biểu

Participation (n): sự tham gia       

Solidarity (n): đoàn kết

=>On behalf of the referees and athletes, referee Hoang Quoc Vinh and shooter Nguyen Manh Tuong swore to an oath of "Solidarity, Honesty and Fair Play"

Tạm dịch:Thay mặt trọng tài và vận động viên, trọng tài Hoàng Quốc Vinh và vận động viên bắn súng Nguyễn Mạnh Tường đã thề lời tuyên thệ “ Đoàn kết, Trung thực và Công bằng”.


Câu 9:

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:  

The ASEAN Para-Games is a biannual multi-sport _______ held after every Southeast Asian Games for athletes with physical disabilities.

Xem đáp án
games (n): cuộc thi đấu

event (n): sự kiện 

work (n): công việc   

situation (n): tình huống

=>The ASEAN Para-Games is a biannual multi-sport event held after every Southeast Asian Games for athletes with physical disabilities.

Tạm dịch:Đại hội thể thao người khuyết tật Đông Nam Á là sự kiện thi đấu thể thao đa chức năng được tổ chứ sau mỗi Thế vận hội Đông Nam Á dành cho các vận động viên khuyết tật


Câu 10:

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

Viet Nam's successful hosting of the 22nd SEA Games is considered a/an _____ example for other countries to follow, particularly in honesty, consistence and organizing method.

Xem đáp án
festival (n): lễ hội

peaceful (adj): hòa bình                                 

energetic (adj): đầy nghị lực     

outstanding (adj): nổi bật

=>Viet Nam's successful hosting of the 22ndSEA Games is considered a/an outstanding example for other countries to follow, particularly in honesty, consistence and organizing method.

Tạm dịch:Việc tổ chức thành công SEA Games của Việt Nam được coi là một ví dụ điển hình cho các quốc gia khác noi theo, đặc biệt là sự trung thực, nhất quán và phương pháp tổ chức.


Câu 11:

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:  

In the 22nd SEA Games in 2000, the country _______ the competition with 40 medals, including 56 golds, 9 silvers and 9 bronzes.

Xem đáp án
defended (v): đánh bại

cost (v): chi phí                      

topped (v): đứng đầu   

ranked (v): xếp loại

=>In the 22ndSEA Games in 2000, the country topped the competition with 40 medals, including 56 golds, 9 silvers and 9 bronzes.

Tạm dịch:Trong SEA Games 22 năm 2000, quốc gia này đã đứng đầu cuộc thi với 40 huy chương, bao gồm 56 huy chương vàng, 9 giải bạc và 9 huy chương vàng.


Câu 12:

Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống: 

To improve its athletes' _______, Viet Nam has regularly exchanged delegation of sport officials, coaches, referees and athletes with other countries.

Xem đáp án
team (n): đội

competitor (n): đối thủ       

appearance (n): bề ngoài   

performance (n): trình diễn

=>To improve its athletes' performance, Viet Nam has regularly exchanged delegation of sport officials, coaches, referees and athletes with other countries.

Tạm dịch:Để cải thiện phần trình diễn của vận động viên, Việt Nam đã thường xuyên trao đổi đoàn cán bộ thể thao, huấn luyện viên, trọng tài và vận động viên với các nước khác.


Câu 13:

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

He became Jamaica's first Olympic gold medalist when he won the 400-meter _______ in 1948.

Xem đáp án
distance (n): cự ly

title (n): tiêu đề                       

runner (n): người tham gia chạy   

sport (n): thể thao

=>He became Jamaica's first Olympic gold medalist when he won the 400-meter distance in 1948.

Tạm dịch:Ông trở thành người có huy chương vàng Olympic đầu tiên của Jamaica khi ông chiến thắng ở cự ly 400 mét vào năm 1948.


Câu 14:

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

She won the race in _______ time and got the gold medal.

Xem đáp án
included (v): bao gồm

durable (adj): lâu bền                                     

rank (n): xếp hạng 

record (n): kỷ lục

=>She won the race in record time and got the gold medal.

Tạm dịch:Cô giành chiến thắng trong cuộc đua trong thời gian kỷ lục và giành huy chương vàng.


Câu 15:

Chọn đáp án đúng hoàn thành câu: 

How many _______ took part in the 22nd SEA Games?

Xem đáp án
compete (v): tranh đấu

competitors (n): đối thủ                                  

competition (n): cuộc thi 

competitor (n): đối thủ

“how many” + N (đếm được ở dạng số nhiều)

=>How many competitors took part in the 22ndSEA Games?

Tạm dịch:Có bao nhiêu đối thủ tham gia Sea Games 22?


Câu 16:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

The second part of the program in the nd SEA Games opening ceremony was named "_______ for Peace".

Xem đáp án
Cooperate (v): hợp tác

Cooperation (n): sự hợp tác               

Cooperative (adj): mang tính hợp tác     

Cooperatively (adv): 1 cách hợp tác

Trước giới từ nên ta cần 1 danh từ.

=>The second part of the program in the nd SEA Games opening ceremony was named "Cooperation for Peace".

Tạm dịch: Phần thứ hai của chương trình trong lễ khai mạc SEA Games được đặt tên là "Hợp tác vì Hòa bình".


Câu 17:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

The _______ wanted to reduce the breadth of the games, with many events currently having small fields and weak competition.

Xem đáp án

organize (v): tổ chức

organization (n): sự tổ chức

organizable (adj): có thể tổ chức 

organizers (n): người tổ chức

Chỗ cần điền đóng vai trò chủ ngữ nên cần danh từ

=>The organizers wanted to reduce the breadth of the games, with many events currently having small fields and weak competition.

Tạm dịch:Ban tổ chức muốn giảm bề rộng của cuộc thi đấu, với nhiều sự kiện hiện đang có những lĩnh vực nhỏ và sự cạnh tranh yếu.


Câu 18:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

Before the 22nd SEA Games, Vietnam had made a good _______ in every aspect.

Xem đáp án
prepare (v): chuẩn bị

preparation (n): sự chuẩn bị                           

preparative (adj): sửa soạn 

preparator (n): người chuẩn bị

Chỗ cần điền đứng sau tính từ nên cần 1 danh từ.

=>Before the 22ndSEA Games, Vietnam had made a good preparation in every aspect.

Tạm dịch:Trước Sea Games 22, Vietnam đã có sự chuẩn bị tốt về mọi mặt.


Câu 19:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

ASEAN press praised the great _______ of Vietnamese athletes at the 22nd SEA Games.

Xem đáp án

sportsman (n): người tham gia thể thao                     

sporting (adj): thuộc về thể thao

sportsmanship (n): tinh thần thể thao

Chỗ cần điền đứng sau tính từ nên cần 1 danh từ.

=>ASEAN press praised the great sportsmanship of Vietnamese athletes at the 22ndSEA Games.

Tạm dịch:Báo chí ASEAN ca ngợi tinh thần thể thao tuyệt vời của các vận động viên điền kinh Việt Nam trong Sea Games 22.


Câu 20:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trón: 

The success of the 22nd SEA Games had a great contribution of many _______ volunteers.

Xem đáp án
support (v): ủng hộ

supporter (n):   cổ động viên               

supportive (adj): cổ vũ 

supportively (adv): cổ vũ nhiệt tình

Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.

=>The success of the 22ndSEA Games had a great contribution of many supportive volunteers.

Tạm dịch:Sự thành công của SEA Games 22 đã có sự đóng góp to lớn của nhiều cổ động viên tình nguyện.


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương