Bài tập trắc nghiệm Unit 15 - Ngữ âm có đáp án
-
1091 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
product /ˈprɒdʌkt/
postpone /pəˈspəʊn/
purpose /ˈpɜːpəs/
postcard /ˈpəʊstkɑːd/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại âm tiết 1
Đáp án cần chọn là: BCâu 2:
element /ˈelɪmənt/
elephant /ˈelɪfənt/
elegant /ˈelɪɡənt/
elaborate /ɪˈlæbərət/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại âm tiết 1
Đáp án cần chọn là: DCâu 3:
computer /kəmˈpjuːtə(r)/
committee /kəˈmɪti/
museum /mjuˈziːəm/
company /ˈkʌmpəni/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại âm tiết 2
Đáp án cần chọn là: DCâu 4:
textile /ˈtekstaɪl/
silence /ˈsaɪləns/
believe /bɪˈliːv/
nothing /ˈnʌθɪŋ/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại âm tiết 1
Đáp án cần chọn là: CCâu 5:
childbearing /ˈtʃaɪldbeərɪŋ/
homemaking /ˈhəʊmmeɪkɪŋ/
politics /ˈpɒlətɪks/
involvement /ɪnˈvɒlvmənt/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại âm tiết 1
Đáp án cần chọn là: DCâu 6:
deny /dɪˈnaɪ/
legal /ˈliːɡl/
women /ˈwʊmən/
limit /ˈlɪmɪt/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại âm tiết 1
Đáp án cần chọn là: ACâu 7:
human /ˈhjuːmən/
mother /ˈmʌðə(r)/
struggle /ˈstrʌɡl/
belief /bɪˈliːf/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại âm tiết 1
Đáp án cần chọn là: DCâu 8:
opportunity /ˌɒpəˈtjuːnəti/
economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/
society /səˈsaɪəti/
intellectual /ˌɪntəˈlektʃuəl/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại âm tiết 3
Đáp án cần chọn là: CCâu 9:
history /ˈhɪstri/
natural /ˈnætʃrəl/
pioneer /ˌpaɪəˈnɪə(r)/
business /ˈbɪznəs/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại âm tiết 1
Đáp án cần chọn là: CCâu 10:
advocate /ˈædvəkeɪt/
consider /kənˈsɪdə(r)/
cultural /ˈkʌltʃərəl/
period /ˈpɪəriəd/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại âm tiết 1
Đáp án cần chọn là: B
Câu 11:
won /wʌn/
gone /ɡɒn/
none /nʌn/
son /sʌn/
Câu C âm “o” được phát âm thành /ɒ/, còn lại là /ʌ/
Đáp án cần chọn là: BCâu 12:
bear /beə(r)/
hear /hɪə(r)/
tearing /teə(r)/
pear /peə(r)/
Câu B âm “ea” được phát âm thành /ɪə/, còn lại là /eə/
Đáp án cần chọn là: BCâu 13:
comfortable /ˈkʌmftəbl/
come /kʌm/
some /sʌm/
comb /kəʊm/
Câu D âm “o” được phát âm thành /əʊ/, còn lại là /ʌ/
Đáp án cần chọn là: DCâu 14:
Đuôi “-ed” được phát âm là:
- /id/ khi tận cùng là /t/, /d/
- /t/ khi tận cùng là /s/, /p/, /f/, /ʃ/, /tʃ/, /θ/
- /d/ các âm còn lại
arrived /əˈraɪvd/
linked /lɪŋkt/
lived /lɪvd/
opened /ˈəʊpənd/
Câu B đuôi “ed” được phát âm thành /t/, còn lại là /d/
Đáp án cần chọn là: BCâu 15:
transfer /trænsˈfɜː(r)/
station /ˈsteɪʃn/
cable /ˈkeɪbl/
stable /ˈsteɪbl/
Câu A âm “a” được phát âm thành /æ/, còn lại là /eɪ/
Đáp án cần chọn là: ACâu 16:
women /ˈwʊmən/
movie /ˈmuːvi/
lose /luːz/
prove /pruːv/
Câu A âm “o” được phát âm thành /ʊ/, còn lại là / uː/
Đáp án cần chọn là: ACâu 17:
intellectual /ˌɪntəˈlektʃuəl/
international /ˌɪntəˈnæʃnəl/
interview /ˈɪntəvjuː/
responsibility /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/
Câu D âm “e” được phát âm thành / ɪ/, còn lại là /ə/
Đáp án cần chọn là: DCâu 18:
rear /rɪə(r)/
bear /beə(r)/
fear /fɪə(r)/
dear /dɪə(r)/
Câu B âm “ea” được phát âm thành /eə/, còn lại là /ɪə/
Đáp án cần chọn là: BCâu 19:
Đuôi “-ed” được phát âm là:
- /id/ khi tận cùng là /t/, /d/
- /t/ khi tận cùng là /s/, /p/, /f/, /ʃ/, /tʃ/, /θ/
- /d/ các âm còn lại
believed /bɪˈliːvd/
considered /kənˈsɪdə(rd)/
advocated /ˈædvəkeɪtid/
controlled /kənˈtrəʊld/
Câu C đuôi “ed” được phát âm thành /id/, còn lại là /d/
Đáp án cần chọn là: CCâu 20:
throughout /θruːˈaʊt/
although /ɔːlˈðəʊ/
right /raɪt/
enough /ɪˈnʌf/
Câu D đuôi “gh” được phát âm thành /f/, còn lại là âm câm (không được phát âm)
Đáp án cần chọn là: D