IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Ngữ pháp có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Ngữ pháp có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Ngữ pháp có đáp án

  • 1062 lượt thi

  • 21 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer.

Tom isn't here _________ the moment. He'll be back _________five minutes.

Xem đáp án

in five minutes: trong 5 phút nữa.

=>Tom isn't here at the moment. He'll be back in five minutes.

Tạm dịch: Ngay lúc này, Tom không ở đây. Anh ấy sẽ quay lại trong 5 phút nữa.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 2:

Choose the best answer.

The course begins _______7 January and ends _________10 March.

Xem đáp án

=>The course begins on 7 January and ends on 10 March.

Tạm dịch: Khóa học bắt đầu vào mùng 7 tháng 1 và kết thúc vào mùng 10 tháng 3.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 3:

Choose the best answer.

Tom's grandmother died _______1977 _______ the age of 79.

Xem đáp án

at the age of: ở độ tuổi

=>Tom's grandmother died in 1977 at the age of 79.

Tạm dịch: Bà ngoại của Tom mất năm 1977 ở độ tuổi 79.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 4:

Choose the best answer.

Section 5 is _________ the first floor of the Prep School.

Xem đáp án

=>Section 5 is on the first floor of the Prep School.

Tạm dịch: Khu 5 ở tầng đầu tiên của trường học Prep.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 5:

Choose the best answer.

Mary was born ______ 20th March _________1982.

Xem đáp án

+ Trước tháng hoặc năm đơn lẻ =>dùng giới từ “in”

=>Mary was born on 20th March in 1982.

Tạm dịch: Mary sinh ngày 20 tháng 3 năm 1982.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 6:

Choose the best answer.

She is reading ________ interesting book at present.

Xem đáp án

=>She is reading an interesting book at present.

Tạm dịch: Lúc này cô ấy đang đọc 1 quyển sách thú vị.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 7:

Choose the best answer.

My mother thinks that this is ________ most expensive shop in this street.

Xem đáp án

Trong câu có sử dụng so sánh nhất =>dùng mạo từ “the”

=>My mother thinks that this is the most expensive shop in this street.

Tạm dịch: Mẹ tôi nghĩ rằng đó là cửa hàng đắt nhất khu phố.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 8:

Choose the best answer.

I am on night duty. When you go to ________ bed, I go to ________ work.

Xem đáp án

=>I am on night duty. When you go to bed, I go to work.

Tạm dịch: Tôi làm ca đêm nay. Khi bạn đi ngủ thì tôi đi làm.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 9:

Choose the best answer.

We will be at _______ home in _______ hour. 

Xem đáp án

Danh từ “hour” bắt đầu là nguyên âm /ˈaʊə(r)/ =>dùng mạo từ “an”

còn nếu không sử dụng mạo từ thì danh từ “hour” phải là dạng số nhiều.

=>We will be at home in an hour. 

Tạm dịch: Chúng tôi sẽ ở nhà trong 1 giờ nữa.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 10:

Choose the best answer.

After ________World War II, ______United Nations was formed.

Xem đáp án

“United Nations” là tên gọi của nhiều quốc gia =>dùng mạo từ “the”

=>After World War II, the United Nations was formed.

Tạm dịch: Sau chiến tranh thế giới thứ 2, tổ chức liên hợp quốc được hình thành.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 11:

Choose the best answer.

At first, she was trained to be ____scriptwiter, but later she workedas_______secretary.  

Xem đáp án

Tạm dịch: Đầu tiên, cô ấy được đào tạo để trở thành 1 người viết kịch bản, nhưng sau đó cô ấy lại làm việc như 1 thư ký.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 12:

Choose the best answer.

We’ll buy a smaller house when the children have grown _______ and left home.

Xem đáp án

=>We’ll buy a smaller house when the children have grown up and left home.

Tạm dịch: Chúng tôi sẽ mua 1 ngôi nhà nhỏ khi bọn trẻ trưởng thành và rời nhà.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 13:

Choose the best answer.

Fred is capable________ doing better work than he is doing at present.

Xem đáp án

Tạm dịch: Fred có thể làm công việc tốt hơn anh ấy đang làm hiện tại.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 14:

Choose the best answer.

My plan is similar_______ yours, but it is different__________ Ken’s.

Xem đáp án

=>My plan is similar to yours, but it is different from Ken’s.

Tạm dịch: Kế hoạch của tôi giống của bạn, nhưng khác với của Ken.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 15:

Choose the best answer.

Mr. Green is responsible ________hiring employees.

Xem đáp án

=>Mr. Green is responsible for hiring employees.

Tạm dịch: Ông Green chịu trách nhiệm cho việc thuê nhân viên.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 16:

Choose the best answer.

________ youngest boy has just started going to ________ school.

Xem đáp án

- Phân biệt:

+ go to school: đi học (đúng mục đích)

+ go to the school: đến trường nói chung nhưng đến để làm việc khác chứ không phải đi học (mục đích khác)

=>The youngest boy has just started going to school.

Tạm dịch: Cậu bé trẻ nhất vừa mới bắt đầu đi học.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 17:

Choose the best answer.

I'm looking for ____ job. Did Mary get_____ job she applied for?

Xem đáp án

Câu sau danh từ “job” xác định rồi vì đó là công việc mà cô ấy ứng tuyển. =>dùng mạo từ “the”

=>I'm looking for a job. Did Mary get the job she applied for?

Tạm dịch: Tôi đang tìm kiếm 1 công việc. Có phải Mary đã có được công việc mà cô ấy ứng tuyển không?

Đáp án cần chọn là: C


Câu 18:

Choose the best answer.

We live in______ big house in ______ middle of the village.

Xem đáp án

- Cụm từ cố định: in the middle (ở giữa)

=>We live in a big house in the middle of the village.

Tạm dịch: Chúng tôi sống trong 1 ngôi nhà lớn ở giữa làng.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 19:

Choose the best answer.

The Soviet Union was______ first country to send a man into ______ space.

Xem đáp án

- Danh từ “space” (không gian) là danh từ không đếm được nên không cần có mạo từ đứng trước

=>The Soviet Union was the first country to send a man into space.

Tạm dịch: Liên bang Xô viết là quốc gia đầu tiên đưa con người vào không gian.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 20:

Choose the best answer.

It is said the Robinhood robbed______ rich and gave the money to ______ poor.

Xem đáp án

=>the rich: người giàu & the poor: người nghèo nói chung

=>It is said the Robinhood robbed the rich and gave the money to the poor.

Tạm dịch: Người ta nói rằng Robinhood cướp của người giàu chia cho người nghèo.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 21:

Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in eachblank. Many places _____ our city are heavily polluted.

Xem đáp án

=>Many places in our city are heavily polluted.

Tạm dịch: Rất nhiều nơi trong thành phố bị ô nhiễm nặng nề.

Đáp án cần chọn là: B


Bắt đầu thi ngay