Thứ năm, 09/05/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh Bộ câu hỏi dễ trúng tủ Tiếng anh - GV Vũ Mai Phương có đáp án (Tuần 7)

Bộ câu hỏi dễ trúng tủ Tiếng anh - GV Vũ Mai Phương có đáp án (Tuần 7)

Bộ cây hỏi: [Test] Cụm động từ với go-keep-look-make (có đáp án)

  • 736 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 120 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

She asked the students to ______ the picture on the screen.

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Phrasal verbs:

- make for: hướng tới, tạo nên

- look at: nhìn vào

- go down: giảm đi

- keep at: kiên trì

Tạm dịch: Cô ấy yêu cầu học sinh nhìn vào bức tranh trên màn hình.


Câu 2:

At first, I found her interesting, but a few months later I ______ her.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Phrasal verbs:

- go off: mất đi (yêu thích), thối, ươn (thức ăn), nổ (súng), reo (chuông) …

- go up: tăng lên

- go for: tấn công, lựa chọn

- go down: giảm đi

Tạm dịch: Lúc đầu, tôi thấy cô ấy thú vị, nhưng ít tháng sau đó tôi không còn thích cô ấy.


Câu 3:

When Nam was a child, his mother often ______ many bedtime stories to tell him.

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Phrasal verbs:

- look out: cảnh giác

- go off: mất đi (yêu thích), thối, ươn (thức ăn), nổ (súng), reo (chuông) …

- keep down: kìm nén, kìm hãm

- make up: bịa ra, làm hòa, chiếm, trang điểm

Tạm dịch: Khi Nam còn là một đứa trẻ, mẹ của cậu ấy đã bịa ra những câu chuyện trước khi đi ngủ để kể cho cậu ấy.


Câu 4:

She appeared with an unusual hat and the children _______ her.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Phrasal verbs:

- make fun of S.O: chế nhạo ai

- make away with: tẩu thoát với thứ lấy cắp

- make up with S.O: làm hòa với ai

- make up for: đền bù

Tạm dịch: Cô ấy xuất hiện với một cái mũ khác thường và những đứa trẻ chế nhạo cô ấy.


Câu 5:

She ______ her exam paper, trying to identify any mistakes.

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Phrasal verbs:

- look after: chăm sóc

- keep at: kiên trì

- go over: kiểm tra kỹ lưỡng

- make up: bịa ra, làm hòa, chiếm, trang điểm

Tạm dịch: Cô ấy kiểm tra kỹ tờ giấy thi, cố gắng tìm ra bất kì lỗi nào.


Câu 6:

She had no choice but to quit her job because she had to ______ her mother.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Phrasal verbs:

- make out: hiểu, đọc được

- go away: đi khỏi

- look after: chăm sóc

- keep off: tránh xa

Tạm dịch: Cô ấy không còn cách nào ngoài bỏ việc vì cô ấy phải chăm sóc mẹ mình.


Câu 7:

He encouraged me to ______ the beauty contest, but I didn’t have enough confidence.

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Phrasal verbs:

- look up to: ngưỡng mộ

- go in for: tham gia

- make away with: tẩu thoát với thứ lấy cắp

- go down with: mắc bệnh

Tạm dịch: Anh ấy khuyến khích tôi tham gia cuộc thi sắc đẹp, nhưng tôi không đủ tự tin.


Câu 8:

The police promised to ______ the cause of the terrible accident.

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Phrasal verbs:

- make for: hướng tới, tạo nên

- go away: đi khỏi

- keep up: duy trì

- look into: điều tra

Tạm dịch: Cảnh sát hứa sẽ điều tra nguyên nhân của vụ tai nạn kinh hoàng.


Câu 9:

My mother is looking ______ to meeting her classmates after nearly 10 years.

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Phrasal verbs:

- look up to: ngưỡng mộ

- look down on: coi thường

- look at: nhìn vào

- look forward to: trông ngóng

Tạm dịch: Mẹ tôi đang mong ngóng gặp bạn cùng lớp của mẹ sau gần 10 năm.


Câu 10:

I couldn’t ______ the words of this letter. It might have been written quite a long time ago.

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Phrasal verbs:

- make out: hiểu, đọc được

- look out: cảnh giác

- keep off: tránh xa

- go over: kiểm tra kỹ lưỡng

Tạm dịch: Tôi không thể đọc được những từ trong lá thư này. Có lẽ nó được viết một khoảng thời gian rất lâu rồi.


Câu 11:

He ______ a very difficult period of time when he lost his job last year.
Xem đáp án
Chọn đáp án B

Phrasal verbs:

- look into: điều ra

- go through: trảu qua, chịu đựng, được chấp nhận

- make up: bịa ra, làm hòa, chiếm, trang điểm

- keep at: kiên trì

Tạm dịch: Anh ấy đã trải qua một khoảng thời gian khó khăn khi mất việc vào năm trước.


Câu 12:

When the winter approaches, some old people in my village ______ the flu.

Xem đáp án
Chọn đáp án C

Phrasal verbs:

- make away with: tẩu thoát với thứ lấy cắp

- keep pace with: bắt kịp với

- go down with: mắc bệnh

- look down on: coi thường

Tạm dịch: Khi mùa đông tới, một vài người già tại làng tôi bị cảm cúm.


Câu 13:

He doesn’t know the meaning of the phrasal verb ‘clamp down’, so he looks it ______ in the dictionary.

Xem đáp án
Chọn đáp án D

Phrasal verbs:

- look out: cảnh giác

- look at: nhìn vào

- look after: chăm sóc

- look up: tra cứu

Tạm dịch: Cậu ấy không biết nghĩa của cụm động từ “clamp down”, nên cậu tra cứu trong từ điển.


Câu 14:

My brother immediately ______ with the idea of eating out tonight.

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Phrasal verbs:

- go along with: đồng ý

- make away with: tẩu thoát với thứ lấy cắp

- go down with: mắc bệnh

- make up with: làm hòa với

Tạm dịch: Anh trai tôi lập tức đồng ý với ý kiến đi ăn ngoài tối nay.


Câu 15:

Over 70% of the company’s workforce is ______ of Vietnamese people.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Phrasal verbs:

- keep off: tránh xa

- look out: cảnh giác

- make up: bịa ra, làm hòa, chiếm, trang điểm, cấu tạo

- go over: kiểm tra kỹ lưỡng

Tạm dịch: Hơn 70% lực lượng công ty là người Việt.


Câu 16:

Prices ______ due to the increasing demand of domestic customers.

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Phrasal verbs:

- make out: hiểu, đọc được

- go up: tăng lên

- look into: điều tra

- keep at: kiên trì

Tạm dịch: Giá cả tăng lên do nhu cầu của khách hàng trong nước tăng.


Câu 17:

We have to ______ the production cost if we want to earn huge profits.

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Phrasal verbs:

- go for: thích, lựa chọn

- look after: chăm sóc

- make up: bịa ra, làm hòa, chiếm, trang điểm, cấu tạo

- keep down: kìm nén, kìm hãm

Tạm dịch: Chúng ta phải kìm hãm chi phí sản xuất nếu chúng ta muốn thu được lợi nhuận khổng lồ.


Câu 18:

The airline offered us a complimentary meal to ______ the delayed flight.
Xem đáp án
Chọn đáp án A

Phrasal verbs:

- make up for: đền bù

- look up to: ngưỡng mộ

- make away with: tẩu thoát với thứ lấy cắp

- look down on: coi thường

Tạm dịch: Hãng hàng không cho chúng tôi một bữa ăn bổ sung để đền bù cho chuyến bay bị hoãn.


Câu 19:

The film star seemed to ______ his drug scandal in a recent press conference.

Xem đáp án
Chọn đáp án D

Phrasal verbs:

- look up: tra cứu

- make for: hướng tới

- go away: đi khỏi

- keep off: tránh xa, kiêng kị

Tạm dịch: Ngôi sao điện ảnh dường như tránh không nhắc đến vụ bê bối chất kích thích trong một cuộc họp báo gần đây.


Câu 20:

My father has ______ on business since last week.

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Phrasal verbs:

- look for: tìm kiếm

- go away: đi khỏi

- make up: bịa ra, làm hòa, chiếm, trang điểm, cấu tạo

- keep at: kiên trì

Tạm dịch: Bố tôi đi công tác từ tuần trước.


Câu 21:

I ______ frontline workers who have worked very hard to cure patients with COVID.

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Phrasal verbs:

- look up to: ngưỡng mộ

- make away with: tẩu thoát với thứ lấy cắp

- keep up with: đuổi kịp

- go down with: mắc bệnh

Tạm dịch: Tôi ngưỡng mộ những lực lượng tuyến đầu đã làm việc vất vả để chữa trị cho những bệnh nhân mắc Covid.


Câu 22:

You should always ______ pickpockets when you travel to the concert.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Phrasal verbs:

- go along with: đồng ý

- keep pace with: bắt kịp với

- look out for: đề phòng

- make fun of: chế nhạo

Tạm dịch: Bạn nên luôn đề phòng móc túi khi di chuyển tới hòa nhạc.


Câu 23:

If this wet weather ______ , we have to cancel our trip to Ha Long Bay.

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Phrasal verbs:

- look for: tìm kiếm

- look out: cảnh giác

- go on: tiếp tục

- go out: ra ngoài

Tạm dịch: Nếu thời tiết ẩm ướt này tiếp diễn, chúng tôi phải hủy chuyến đi tới Hạ Long.


Câu 24:

He doesn’t ______ rock music much; he loves listening to gentle music.

Xem đáp án
Chọn đáp án B

Phrasal verbs:

- go down with: mắc bệnh

- go in for: tham gia, thích

- make away with: tẩu thoát với thứ lấy cắp

- catch up with: theo kịp

Tạm dịch: Cậu ấy không mấy thích nhạc rock; cậu ấy thích nghe nhạc nhẹ.


Câu 25:

My grandmother often ______ the time when her family moved here because of the Second World War.

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Phrasal verbs:

- look back on: hồi tưởng lại

- go down with: mắc bệnh

- keep up with: bắt kịp với

- make up for: đền bù

Tạm dịch: Bà tôi thường hồi tưởng lại quãng thời gian khi gia đình bà rời khỏi nơi đây vì Thế Chiến 2.


Câu 26:

She is made to ______ studying because her parents believe that it’s the only way that leads her to success.

Xem đáp án
Chọn đáp án C

Phrasal verbs:

- look for: tìm kiếm

- go out: ra ngoài

- keep at: kiên trì

- make out: hiểu, đọc được

Tạm dịch: Cô ấy bắt buộc phải kiên trì học tập vì bố mẹ cô tin rằng đó là con đường duy nhất dẫn cô tới thành công.


Câu 27:

Jim’s behaviour is quite strange today. I just can’t make him ______ .
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Phrasal verbs:

- make up: bịa ra, làm hòa, chiếm, trang điểm, cấu tạo

- make away: vội vàng rời đi

- make S.O out: hiểu ai

- make for: hướng tới, tạo nên

Tạm dịch: Hành vi của Jim hôm nay khá kỳ lạ. Tôi không thể hiểu nổi anh ấy.


Câu 28:

He’s a wealthy man, but he never ______ those who are too poor to have a meal.

Xem đáp án
Chọn đáp án D

Phrasal verbs:

- go down with: mắc bệnh

- keep up with: bắt kịp với

- make away with: tẩu thoát với thứ gì ăn trộm

- look down on: coi thường

Tạm dịch: Anh ấy là một người đàn ông giàu có, nhưng anh ấy chưa bao giờ coi thường những người quá nghèo để có được một bữa ăn.


Câu 29:

Nam missed the bus to the school just because his alarm didn’t ______ this morning.

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Phrasal verbs:

- go out: rời đi, dập tắt

- go down: giảm đi

- go for: thích

- go off: mất đi (yêu thích), thối, ươn (thức ăn), nổ (súng), reo (chuông) …

Tạm dịch: Nam lỡ xe buýt tới trường chỉ vì đồng hồ báo thức không reo sáng nay.


Câu 30:

The thieves entered the house through the window and ______ all valuable items.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Phrasal verbs:

- make away with: tẩu thoát với thứ gì ăn trộm

- go down with: mắc bệnh

- make fun of: chế nhạo

- go along with: đồng ý

Tạm dịch: Kẻ trộm vào nhà qua cửa sổ và trộm đi những đồ vật có giá trị.


Bắt đầu thi ngay