Bộ cây hỏi: [Test] Cụm động từ với go-keep-look-make (có đáp án)
-
1380 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
120 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
She asked the students to ______ the picture on the screen.
Chọn đáp án B
Phrasal verbs:
- make for: hướng tới, tạo nên
- look at: nhìn vào
- go down: giảm đi
- keep at: kiên trì
Tạm dịch: Cô ấy yêu cầu học sinh nhìn vào bức tranh trên màn hình.
Câu 2:
Chọn đáp án A
Phrasal verbs:
- go off: mất đi (yêu thích), thối, ươn (thức ăn), nổ (súng), reo (chuông) …
- go up: tăng lên
- go for: tấn công, lựa chọn
- go down: giảm đi
Tạm dịch: Lúc đầu, tôi thấy cô ấy thú vị, nhưng ít tháng sau đó tôi không còn thích cô ấy.
Câu 3:
When Nam was a child, his mother often ______ many bedtime stories to tell him.
Chọn đáp án D
Phrasal verbs:
- look out: cảnh giác
- go off: mất đi (yêu thích), thối, ươn (thức ăn), nổ (súng), reo (chuông) …
- keep down: kìm nén, kìm hãm
- make up: bịa ra, làm hòa, chiếm, trang điểm
Tạm dịch: Khi Nam còn là một đứa trẻ, mẹ của cậu ấy đã bịa ra những câu chuyện trước khi đi ngủ để kể cho cậu ấy.
Câu 4:
Chọn đáp án A
Phrasal verbs:
- make fun of S.O: chế nhạo ai
- make away with: tẩu thoát với thứ lấy cắp
- make up with S.O: làm hòa với ai
- make up for: đền bù
Tạm dịch: Cô ấy xuất hiện với một cái mũ khác thường và những đứa trẻ chế nhạo cô ấy.
Câu 5:
She ______ her exam paper, trying to identify any mistakes.
Chọn đáp án C
Phrasal verbs:
- look after: chăm sóc
- keep at: kiên trì
- go over: kiểm tra kỹ lưỡng
- make up: bịa ra, làm hòa, chiếm, trang điểm
Tạm dịch: Cô ấy kiểm tra kỹ tờ giấy thi, cố gắng tìm ra bất kì lỗi nào.
Câu 6:
Chọn đáp án C
Phrasal verbs:
- make out: hiểu, đọc được
- go away: đi khỏi
- look after: chăm sóc
- keep off: tránh xa
Tạm dịch: Cô ấy không còn cách nào ngoài bỏ việc vì cô ấy phải chăm sóc mẹ mình.
Câu 7:
He encouraged me to ______ the beauty contest, but I didn’t have enough confidence.
Chọn đáp án B
Phrasal verbs:
- look up to: ngưỡng mộ
- go in for: tham gia
- make away with: tẩu thoát với thứ lấy cắp
- go down with: mắc bệnh
Tạm dịch: Anh ấy khuyến khích tôi tham gia cuộc thi sắc đẹp, nhưng tôi không đủ tự tin.
Câu 8:
The police promised to ______ the cause of the terrible accident.
Chọn đáp án D
Phrasal verbs:
- make for: hướng tới, tạo nên
- go away: đi khỏi
- keep up: duy trì
- look into: điều tra
Tạm dịch: Cảnh sát hứa sẽ điều tra nguyên nhân của vụ tai nạn kinh hoàng.
Câu 9:
My mother is looking ______ to meeting her classmates after nearly 10 years.
Chọn đáp án D
Phrasal verbs:
- look up to: ngưỡng mộ
- look down on: coi thường
- look at: nhìn vào
- look forward to: trông ngóng
Tạm dịch: Mẹ tôi đang mong ngóng gặp bạn cùng lớp của mẹ sau gần 10 năm.
Câu 10:
I couldn’t ______ the words of this letter. It might have been written quite a long time ago.
Chọn đáp án A
Phrasal verbs:
- make out: hiểu, đọc được
- look out: cảnh giác
- keep off: tránh xa
- go over: kiểm tra kỹ lưỡng
Tạm dịch: Tôi không thể đọc được những từ trong lá thư này. Có lẽ nó được viết một khoảng thời gian rất lâu rồi.
Câu 11:
Phrasal verbs:
- look into: điều ra
- go through: trảu qua, chịu đựng, được chấp nhận
- make up: bịa ra, làm hòa, chiếm, trang điểm
- keep at: kiên trì
Tạm dịch: Anh ấy đã trải qua một khoảng thời gian khó khăn khi mất việc vào năm trước.
Câu 12:
When the winter approaches, some old people in my village ______ the flu.
Phrasal verbs:
- make away with: tẩu thoát với thứ lấy cắp
- keep pace with: bắt kịp với
- go down with: mắc bệnh
- look down on: coi thường
Tạm dịch: Khi mùa đông tới, một vài người già tại làng tôi bị cảm cúm.
Câu 13:
He doesn’t know the meaning of the phrasal verb ‘clamp down’, so he looks it ______ in the dictionary.
Phrasal verbs:
- look out: cảnh giác
- look at: nhìn vào
- look after: chăm sóc
- look up: tra cứu
Tạm dịch: Cậu ấy không biết nghĩa của cụm động từ “clamp down”, nên cậu tra cứu trong từ điển.
Câu 14:
My brother immediately ______ with the idea of eating out tonight.
Chọn đáp án A
Phrasal verbs:
- go along with: đồng ý
- make away with: tẩu thoát với thứ lấy cắp
- go down with: mắc bệnh
- make up with: làm hòa với
Tạm dịch: Anh trai tôi lập tức đồng ý với ý kiến đi ăn ngoài tối nay.
Câu 15:
Chọn đáp án C
Phrasal verbs:
- keep off: tránh xa
- look out: cảnh giác
- make up: bịa ra, làm hòa, chiếm, trang điểm, cấu tạo
- go over: kiểm tra kỹ lưỡng
Tạm dịch: Hơn 70% lực lượng công ty là người Việt.
Câu 16:
Prices ______ due to the increasing demand of domestic customers.
Chọn đáp án B
Phrasal verbs:
- make out: hiểu, đọc được
- go up: tăng lên
- look into: điều tra
- keep at: kiên trì
Tạm dịch: Giá cả tăng lên do nhu cầu của khách hàng trong nước tăng.
Câu 17:
We have to ______ the production cost if we want to earn huge profits.
Chọn đáp án D
Phrasal verbs:
- go for: thích, lựa chọn
- look after: chăm sóc
- make up: bịa ra, làm hòa, chiếm, trang điểm, cấu tạo
- keep down: kìm nén, kìm hãm
Tạm dịch: Chúng ta phải kìm hãm chi phí sản xuất nếu chúng ta muốn thu được lợi nhuận khổng lồ.
Câu 18:
Phrasal verbs:
- make up for: đền bù
- look up to: ngưỡng mộ
- make away with: tẩu thoát với thứ lấy cắp
- look down on: coi thường
Tạm dịch: Hãng hàng không cho chúng tôi một bữa ăn bổ sung để đền bù cho chuyến bay bị hoãn.
Câu 19:
The film star seemed to ______ his drug scandal in a recent press conference.
Phrasal verbs:
- look up: tra cứu
- make for: hướng tới
- go away: đi khỏi
- keep off: tránh xa, kiêng kị
Tạm dịch: Ngôi sao điện ảnh dường như tránh không nhắc đến vụ bê bối chất kích thích trong một cuộc họp báo gần đây.
Câu 20:
My father has ______ on business since last week.
Chọn đáp án B
Phrasal verbs:
- look for: tìm kiếm
- go away: đi khỏi
- make up: bịa ra, làm hòa, chiếm, trang điểm, cấu tạo
- keep at: kiên trì
Tạm dịch: Bố tôi đi công tác từ tuần trước.
Câu 21:
I ______ frontline workers who have worked very hard to cure patients with COVID.
Chọn đáp án A
Phrasal verbs:
- look up to: ngưỡng mộ
- make away with: tẩu thoát với thứ lấy cắp
- keep up with: đuổi kịp
- go down with: mắc bệnh
Tạm dịch: Tôi ngưỡng mộ những lực lượng tuyến đầu đã làm việc vất vả để chữa trị cho những bệnh nhân mắc Covid.
Câu 22:
Chọn đáp án C
Phrasal verbs:
- go along with: đồng ý
- keep pace with: bắt kịp với
- look out for: đề phòng
- make fun of: chế nhạo
Tạm dịch: Bạn nên luôn đề phòng móc túi khi di chuyển tới hòa nhạc.
Câu 23:
If this wet weather ______ , we have to cancel our trip to Ha Long Bay.
Chọn đáp án C
Phrasal verbs:
- look for: tìm kiếm
- look out: cảnh giác
- go on: tiếp tục
- go out: ra ngoài
Tạm dịch: Nếu thời tiết ẩm ướt này tiếp diễn, chúng tôi phải hủy chuyến đi tới Hạ Long.
Câu 24:
He doesn’t ______ rock music much; he loves listening to gentle music.
Phrasal verbs:
- go down with: mắc bệnh
- go in for: tham gia, thích
- make away with: tẩu thoát với thứ lấy cắp
- catch up with: theo kịp
Tạm dịch: Cậu ấy không mấy thích nhạc rock; cậu ấy thích nghe nhạc nhẹ.
Câu 25:
My grandmother often ______ the time when her family moved here because of the Second World War.
Chọn đáp án A
Phrasal verbs:
- look back on: hồi tưởng lại
- go down with: mắc bệnh
- keep up with: bắt kịp với
- make up for: đền bù
Tạm dịch: Bà tôi thường hồi tưởng lại quãng thời gian khi gia đình bà rời khỏi nơi đây vì Thế Chiến 2.
Câu 26:
She is made to ______ studying because her parents believe that it’s the only way that leads her to success.
Phrasal verbs:
- look for: tìm kiếm
- go out: ra ngoài
- keep at: kiên trì
- make out: hiểu, đọc được
Tạm dịch: Cô ấy bắt buộc phải kiên trì học tập vì bố mẹ cô tin rằng đó là con đường duy nhất dẫn cô tới thành công.
Câu 27:
Chọn đáp án C
Phrasal verbs:
- make up: bịa ra, làm hòa, chiếm, trang điểm, cấu tạo
- make away: vội vàng rời đi
- make S.O out: hiểu ai
- make for: hướng tới, tạo nên
Tạm dịch: Hành vi của Jim hôm nay khá kỳ lạ. Tôi không thể hiểu nổi anh ấy.
Câu 28:
He’s a wealthy man, but he never ______ those who are too poor to have a meal.
Phrasal verbs:
- go down with: mắc bệnh
- keep up with: bắt kịp với
- make away with: tẩu thoát với thứ gì ăn trộm
- look down on: coi thường
Tạm dịch: Anh ấy là một người đàn ông giàu có, nhưng anh ấy chưa bao giờ coi thường những người quá nghèo để có được một bữa ăn.
Câu 29:
Nam missed the bus to the school just because his alarm didn’t ______ this morning.
Chọn đáp án D
Phrasal verbs:
- go out: rời đi, dập tắt
- go down: giảm đi
- go for: thích
- go off: mất đi (yêu thích), thối, ươn (thức ăn), nổ (súng), reo (chuông) …
Tạm dịch: Nam lỡ xe buýt tới trường chỉ vì đồng hồ báo thức không reo sáng nay.
Câu 30:
Chọn đáp án A
Phrasal verbs:
- make away with: tẩu thoát với thứ gì ăn trộm
- go down with: mắc bệnh
- make fun of: chế nhạo
- go along with: đồng ý
Tạm dịch: Kẻ trộm vào nhà qua cửa sổ và trộm đi những đồ vật có giá trị.