Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Từ trái nghĩa - Mức độ thông hiểu (Phần 2)
-
1377 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
In some societies, language is associated with social class and education. People judge one‟s level in society by the kind of language used.
Giải thích: associated with: kết hợp, liên kết với
connected with: kết nối với not allowed by: không được phép bởi
separated from: tách khỏi dissimilar to: không giống với
=> associated with >< separated from
Tạm dịch: Trong một số xã hội, ngôn ngữ có liên quan đến tầng lớp xã hội và giáo dục. Người ta đánh giá tầng lớp của một người trong xã hội bằng loại ngôn ngữ được sử dụng.
Đáp án: C
Câu 2:
There was a long period without rain in the countryside last year so the harvest was poor.
Giải thích: long period without rain: thời gian dài không có mưa
epidemic (n): bệnh dịch drought (n): hạn hán
famine (n): nạn đói kém flood (n): trận lụt
=> long period without rain >< flood
Tạm dịch: Đã có một thời gian dài mà không có mưa ở nông thôn vào năm ngoái vì vậy vụ mùa thu hoạch không tốt.
Đáp án: D
Câu 3:
At first, no one believed she was a pilot, but her documents lent colour to her statements.
Giải thích: lend colour to something: chứng minh
provide evidence for: cung cấp chứng cứ cho
give no proof of: không có bằng chứng
=> give no proof >< lend colour to something
Tạm dịch: Lúc đầu, không ai tin rằng cô ấy là phi công, nhưng các tài liệu của cô ấy đã chứng minh cho câu nói của cô.
Đáp án: D
Câu 4:
In remote communities, it‟s important to replenish stocks before the winter sets in.
Giải thích: replenish (v): đổ đầy, chất đầy
A. remake (v): làm lại, sản xuất lại B. refill (v): đổ đầy, chất đầy
C. repeat (v): lặp lại D. empty (v): đổ ra
=> refill >< empty
Tạm dịch: Ở các dân tộc xa xôi, điều quan trọng là phải chất đầy kho lương thực trước khi mùa đông bắt đầu.
Đáp án: D
Câu 5:
Friendship changed to antipathy when the settlers took the Indian‟s land.
Giải thích: antipathy (n): sự căm thù
A. hostility (n): sự thù địch B. amity (n): tình hữu nghị
C. hatred (n): sự thù ghét D. fright (n): sự sợ hãi
=> amity >< antipathy
Tạm dịch: Tình hữu nghị thay đổi thành sự thù địc khi những người định cư lấy đất Ấn Độ.
Đáp án: B
Câu 6:
Driver are advised to get enough petrol because filling stations are few and far between on the highway.
few and far between: ít và nằm rải rác, khi có khi không
easy to find: dễ tìm difficult to access: khó tiếp cận
unlikely to happen: không có khả năng xảy ra impossible to reach: không thể với tới
=> few and far between >< easy to find
=> đáp án A
Tạm dịch: Lái xe nên có đủ xăng vì trạm xăng rất ít trên đường cao tốc.
Câu 7:
A good auditorium will ensure that the sound is able to be heard.
Giải thích: able to be heard: có thể nghe thấy được
illegitimate (a): sinh ngoài giá thú (con); không hợp pháp inedible (a): không ăn được
inaudible (a): không thể nghe thấy illegible (a): khó đọc
=> able to be heard >< inaudible
Tạm dịch: Một thính phòng tốt sẽ phải đảm bảo rằng âm thanh có thể được nghe thấy.
Đáp án: CCâu 8:
In spite of his being tortured, the captured soldier did not reveal the location of the camp.
Giải thích: reveal (v): để lộ, bộc lộ, tiết lộ
divert (v): làm đổi hướng conceal (v): giấu giếm; che đậy
digress (v): lạc đề, ra ngoài đề divulge (v): để lộ ra, tiết lộ
=> reveal >< conceal
Tạm dịch: Mặc dù bị tra tấn, nhưng người lính bị bắt đã không tiết lộ vị trí của trại.
Đáp án: B
Câu 9:
We have to husband our resources to make sure we make it through these hard times.
Giải thích: husband (v): tiết kiệm, dành dụm
spend (v): tiêu xài, dành cho manage (v): quản lý, điều hành
use up (v): sử dụng hết marry (v): cưới
=> husband >< spend
Tạm dịch: Chúng ta phải tiết kiệm tài nguyên để chắc chắn rằng chúng ta vượt qua những giai đoạn khó
khăn này.
Đáp án: A
Câu 10:
This new magazine is known for its comprehensive coverage of news.
Giải thích: comprehensive (a): bao quát; toàn diện
superficial (a): nông cạn, bề mặt indifferent (a): thờ ơ; lãnh đạm
casual (a): cẩu thả, sơ sài inadequate (a): không thỏa đáng
=> comprehensive >< superficial
Tạm dịch: Tạp chí mới này được biết đến với phạm vi toàn diện của tin tức.
Đáp án: A
Câu 11:
James could not tell his parents about his many animal friends in the forest and the exciting things that he saw, but he found another way to express himself.
Giải thích: express himself: diễn đạt, phát biểu ý kiến bản thân
speak with voice: nói bằng giọng nói keep silent: giữ im lặng
write his thoughts : viết những suy nghĩ của anh ta communicate: giao tiếp
=> express himself >< keep silent
Tạm dịch: James không thể nói với cha mẹ mình về những người bạn động vật của mình trong rừng và những điều thú vị mà anh đã nhìn thấy, nhưng anh đã tìm ra một cách khác để diễn đạt bản thân mình.
Đáp án: B
Câu 12:
The police have concluded tentatively that the explosion was caused by a bomb.
Giải thích: tentatively (adv): một cách thăm dò
differently (adv): một cách khác biệt hesitantly (adv): một cách do dự, chần chừ
certainly (adv): một cách chắc chắn temporally (adv): thời gian
=> tentatively >< certainly
Tạm dịch: Cảnh sát đã kết luận dự kiến rằng vụ nổ là do bom.
Đáp án: C
Câu 13:
If any employee knowingly breaks the terms of this contract, he will be dismissed immediately.
Giải thích: knowingly (adv): chủ tâm, có dụng ý
coincidentally (adv): [một cách] trùng hợp nhẫu nhiên
deliberately (adv): [một cách] cố ý, có chủ tâm
instinctively (adv): theo bản năng
accidentally (adv): [một cách] tình cờ, bất ngờ, không cố ý
=> knowingly >< accidentally
Tạm dịch: Nếu bất kỳ nhân viên nào cố tình vi phạm các điều khoản của hợp đồng này, anh ta sẽ bị đuổi việc ngay lập tức.
Đáp án: D
Câu 14:
Wendy is on the horns of a dilemma: she just wonders whether to go for a picnic with her friends or to stay at home with her family.
Giải thích: on the horns of a dilemma: tiến thoái lưỡng nan
unwilling to make a decision: không muốn đưa ra quyết định
able to make a choice: có thể lựa chọn
eager to make a plan: háo hức thực hiện một kế hoạch
unready to make up her mind: chưa sẵn sàng để quyết định
=> on the horns of a dilemma >< able to make a choice
Tạm dịch: Wendy đang trong thế tiến thoái lưỡng nan: cô tự hỏi nên đi dã ngoại với bạn bè hay ở nhà với
gia đình.
Đáp án: B
Câu 15:
Fruit is customarily treated with sulfur prior to drying to reduce any colour change.
Giải thích: prior to: trước, trước khi
subsequent to: sau đó previous to: trước đó
at the time of: tại thời điểm proceeding: tiến hành, sự kiễn, chuỗi hành động
=> prior to >< subsequent to
Tạm dịch: Trái cây thường được xử lý với lưu huỳnh trước khi sấy để giảm bất kỳ sự thay đổi màu sắc nào.
Đáp án: A
Câu 16:
With her sophiscated tastes, the singer has become an omnipresent icon of style and beauty.
Giải thích: omnipresent (a): có mặt ở khắp nơi, ai cũng biết
oblivious (a): không chú ý tới; không biết controversial (a): gây tranh luận, gây bàn cãi
ubiquitous (a): có mặt khắp nơi, ở đâu cũng thấy unknown (a): chưa [được] biết, chẳng mấy ai biết
=> omnipresent >< unknown
Tạm dịch: Với những sở thích tinh tế của mình, ca sĩ này đã trở thành một biểu tượng của phong cách và vẻ đẹp khắp nơi.
Đáp án: D
Câu 17:
Strongly advocating healthy foods, Jane doesn‟t eat any chocolate.
Giải thích: advocate (v): ủng hộ
deny (v): phủ nhận support (v): ủng hộ
advise (v): khuyên bảo impugn (v): phản đối
=> impugn >< advocate
Tạm dịch: Ủng hộ mạnh mẽ thực phẩm tốt cho sức khỏe, Jane không ăn chút sô cô la nào.
Đáp án: DCâu 18:
The nominating committee always meet behind closed doors, lest its deliberations become known prematurely.
Giải thích: behind closed doors: riêng tư
A. privately (adv): riêng tư B. safely (adv): an toàn
C. publicly (adv): công khai D. dangerously (adv): nguy hiểm
=> publicly >< behind closed doors
Tạm dịch: Ủy ban bầu cử luôn luôn họp kín, vì sợ rằng các quyết định của họ sớm được biết đến.
Đáp án: C
Câu 19:
We are ready to be answerable to the manager for anything that goes wrong.
Giải thích: answerable (a): có thể trả lời, có trách nhiệm
dutiful (a): có trách nhiệm responsible (a): có trách nhiệm
accountable (a): có thể tính được irresponsible (a): vô trách nhiệm
=> answerable >< irresponsible
Tạm dịch: Chúng tôi sẵn sàng chịu trách nhiệm với người quản lý về bất cứ điều gì sai.
Đáp án: D
Câu 20:
The caffeine in coffee invigorates a coffee drinker.
Giải thích: invigorate (v): tiếp thêm sinh lực
galvanize (v): làm cho phấn khởi extrude (v): đẩy ra
fatigue (v): gây mệt mỏi activate (v): hoạt động
=> invigorate = fatigue
Tạm dịch: Caffein trong cà phê tiếp thêm sinh lực cho người uống cà phê.
Đáp án: C
Câu 21:
Organized research may discourage novel approaches and inhibit creativity, so seminal discoveries are still likely to be made by inventors in the classic individualistic tradition.
Giải thích: novel (a): mới lạ
common (a): phổ biến, thông thường coherent (a): mạch lạc, chặt chẽ
varied (a): khác nhau, phong phú unbiased (a): không thành kiến, không thiên vị
=> novel >< common
Tạm dịch: Nghiên cứu có tổ chức có thể ngăn cản các cách tiếp cận mới và ngăn chặn sự sáng tạo, do đó các khám phá tinh túy vẫn có thể được thực hiện bởi các nhà phát minh trong truyền thống cá nhân cổ điển.
Đáp án: A
Câu 22:
In the Egyptian calendar, the first practical calendar created, the advent of Sirius in the morning sky before sunrise marked the beginning of the annual flooding of the Nile.
Giải thích: practical (a): thực dụng; thiết thực
functional (a): thiết dụng inefficient (a): không có hiệu quả cao
accurate (a): chính xác, đúng đắn standard (a): tiêu chuẩn; chuẩn mực
=> practical >< inefficient
Tạm dịch: Trong lịch Ai Cập, lịch thực dụng đầu tiên được tạo ra, sự ra đời của Sirius trên bầu trời buổi sáng trước khi mặt trời mọc đánh dấu sự khởi đầu của lũ lụt hàng năm của sông Nile.
Đáp án: B
Câu 23:
The year-end party was out of this world. We had never tasted such delicious food.
Giải thích: out of this world: cực kì tốt; ngon tuyệt
A. enormous (adj): lớn B. terrific (adj): tuyệt vời, xuất sắc
C. strange (adj): kì lạ D. awful (adj): tệ hại, khủng khiếp
Tạm dịch: Bữa tiệc cuối năm thật ngoài sức tưởng tượng. Chúng tôi chưa bao giờ thưởng thức thức ăn nào ngon như thế này.
Đáp án: D
Câu 24:
A pessimistic person always sees things on the dark sides.
Giải thích: pessimistic (a): bi quan
difficult (a): khó khăn intelligent (a): thông minh
comfortable (a): thoải mái, dễ chịu sanguine (a): lạc quan
=> pessimistic >< sanguine
Tạm dịch: Một người bi quan luôn nhìn mọi thứ ở các mặt tối.
Đáp án: D
Câu 25:
I'd like to pay some money into my bank account.
Giải thích: pay some money into: nộp tiền vào
put some money into: để, đưa tiền vào give some money out: phát tiền ra
leave some money aside: bỏ tiền sang một bên withdraw some money from: rút tiền từ
=> pay some money into >< withdraw some money from
Tạm dịch: Tôi muốn nộp tiền vào tài khoản ngân hàng của tôi.
Đáp án: D
Câu 26:
His physical condition was not an impediment to his career as a violinist. He has won a lot of prizes.
Giải thích: impediment (n): chướng ngại vật, trở ngại
A. difficulty (n): khó khăn B. barrier (n): rào chắn, trở ngại
C. advantage (n): thuận lợi D. disadvantage (n): bất lợi
=> advantage >< impediment
Tạm dịch: Tình trạng thể chất của anh không phải là trở ngại cho sự nghiệp của anh với tư cách một nghệ sĩ violin. Anh ấy đã giành rất nhiều giải thưởng.
Đáp án: C
Câu 27:
Both universities speak highly of the programme of student exchange and hope to cooperate more in the future.
Giải thích: speak highly of something: đề cao điều gì
A. express disapproval of: thể hiện sự bất ồng về
B. voice opinions on: nêu ý kiến về
C. find favor with: tìm sự ủng hộ
D. resolve a conflict over: giải quyết các mâu thuẫn
=> express disapproval of >< speak highly of
Tạm dịch: Cả hai trường đại học đều đề cao về chương trình trao đổi sinh viên và hy vọng sẽ hợp tác nhiều hơn trong tương lai.
Đáp án: A
Câu 28:
They protested about the inhumane treatment of the prisoners.
Giải thích: inhumane (a): vô nhân đạo ư
vicious (a): xấu xa warmhearted (a): hạnh phúc, nồng ấm
callous (a): nhẫn tâm cold blooded (a): máu lạnh
=> inhumane >< warmhearted
Tạm dịch: Họ phản đối về việc đối xử vô nhân đạo với các tù nhân.
Đáp án: B
Câu 29:
We are now a 24/7 society where shops and services must be available all hours.
Giải thích: a 24/7 society: một xã hội hoạt động 24/7 – một xã hội năng động
a physical society: một xã hội thể chất an inactive society: một xã hội không năng động
a working society: một xã hội làm việc an active society: một xã hội năng động
=> a 24/7 society >< an inactive society
Tạm dịch: Chúng tôi bây giờ là một xã hội 24/7 nơi mà tất cả các cửa hàng và dịch vụ luôn hoạt động tất cả mọi giờ
Đáp án: B
Câu 30:
After five days on trial, the court found him innocent of the crime and he was released.
Giải thích: innocent (adj): vô tội >< guilty (adj) /ˈɡɪlti/: có tội
benevolent (adj): nhân từ
innovative (adj): mang tính sáng tạo, đổi mới
naïve (adj): ngây thơ
Tạm dịch: Sau năm ngày xét xử, tòa án đã thấy rằng anh ta vô tội và anh ta đã được thả.
Đáp án: CCâu 31:
Fruit and vegetables grew in abundance on the island. The islanders even exported the surplus.
Giải thích: abundance (n): sự dồi dào, phong phú
A. số lượng lớn B. vượt quá mức
C. số lượng nhỏ D. sự đầy đủ
=> abundance >< small quantity
Tạm dịch: Hoa quả và rau củ phát triển dồi dào trên đảo này. Người dân trên đảo thậm chí còn xuất khẩu
chúng.
Đáp án: C
Câu 32:
During the five-decade history the Asian Games have been advancing in all aspects.
Giải thích: advancing : cải thiện/ nâng cao
A. hold back : thụt lùi B. hold at => không tồn tại cụm động từ này
C. hold by => không tồn tại cụm động từ này D. hold sb to sth: làm cho ai đó giữ lời hứa
=> advancing >< holding back
Tạm dịch: Trong suốt lịch sử 5 thập kỷ thế Vận hội châu Á đã cải tiến trong tất cả các lĩnh vực.
Đáp án: A
Câu 33:
This puzzle is a piece of cake; I can do it with my eyes closed.
Giải thích: a piece of cake (idiom): dễ như ăn bánh
very difficult: rất khó easy enough: đủ dễ
rather boring: khá nhàm chán quite understandable: khá dễ hiểu
a piece of cake >< very difficult
Tạm dịch: Câu đố này dễ như ăn bánh; tôi có thể giải quyết nó trong lúc nhắm mắt.
Đáp án: A
Câu 34:
The boy dose not resemble his brother in any way.
Giải thích: resemble (v): giống
A. take up: tiếp tục công việc khi người khác đã hoàn thành xong phần mình
B. look up: tra cứu
C. look after: chăm sóc
D. take after: giống
=> take after >< does not resemble
Tạm dịch: Cậu bé không giống anh trai của mình điểm nào cả.
Đáp án: D
Câu 35:
When he heard the news, Simon got on the next train to London.
Giải thích: get on: bước lên, lên (xe, tàu…)
không có “get of” get in: đến nơi, vào
get away: rời khỏi get off: xuống xe
=> get on >< get off
Tạm dịch: Khi nghe tin này, Simon đã lên chuyến tàu tiếp theo tới London.
Đáp án: D
Câu 36:
I am at a loss to how you are going to pass your subjects without studying. All you do is to play video games all day.
Giải thích: be at a loss: lúng túng, bối rối, luống cuống.
try to understand: cố để hiểu lose the game: thua trò chơi
feel like a stranger: cảm thấy như một người lạ know a lot: biết nhiều
be at a loss >< know a lot
Tạm dịch: Tôi cảm thấy khó hiểu cách mà bạn vượt qua môn mà không cần học. Tất cả bạn làm là chơi trò chơi điện tử cả ngày.
Đáp án:D
Câu 37:
For most male spiders courtship is a perilous procedure, for they may be eaten by females.
Giải thích: perilous (a): nguy hiểm
complicated (a): phức tạp dangerous (a): nguy hiểm
safe (a): an toàn peculiar (a): kì dị
=> perilous >< safe
Tạm dịch: Đối với hầu hết những con nhện đực, tán tỉnh là một thủ tục nguy hiểm, vì chúng có thể bị con cái ăn thịt.
Đáp án: C
Câu 38:
A chronic lack of sleep may make us irritable and reduces our motivation to work.
Giải thích: irritable (a): đau khổ, cáu kỉnh
uncomfortable (a): không thoải mái responsive (a): thông cảm
miserable (a): khó chịu calm (a): bình tĩnh, thoải mái
=> irritable >< calm
Tạm dịch: Việc thiếu ngủ mãn tính có thể khiến chúng ta trở nên cáu kỉnh và làm giảm động lực làm việc.
Đáp án: D
Câu 39:
I‟m sorry I can‟t come out this weekend – I‟m up to my ears in work.
Giải thích:up to my ears (rất bận rộn)
very scared: rất sợ very bored: rất chán very idle: rất nhàn very busy: rất bận
up to my ears >< very idle
Tạm dịch: Mình xin lỗi mình không thể đến tuần này được- Mình bận công việc quá.
Đáp án: C
Câu 40:
- “Edwards seems like a dog with two tails this morning.”
- “Have you heard the news? His wife gave birth to a baby boy early this morning.”
Giải thích: like a dog with two tails (idiom): mừng quýnh lên
very proud: rất tự hào exhausted: kiêt sức
extremely dissapointed: cực kỳ thất vọng extremely pleased: cực kì hài lòng
like a dog with two tails >< extremely dissapointed
Tạm dịch: - "Sáng nay Edwards trông rất vui mừng."
- "Anh đã nghe tin chưa? Vợ anh ta đã sinh một bé trai vào sáng sớm nay."
Đáp án: C
Câu 41:
Biologists have introducted a global list of endangered and vulnerable animal species.
Giải thích: vulnerable: dễ tổn thương
tare and specious: nặng và hình thức đẹp
small but invaluable" nhỏ nhưng vô giá
weak and easily hurt: yếu và dễ bị tổn thương
strong and not easily hurt: mạnh mẽ và không dễ tổn thương
vulnerable >< strong and not easily hurt
Tạm dịch: Các nhà sinh vật học đã đưa ra một danh sách toàn cầu các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng và dễ bị tổn thương.
Đáp án: D
Câu 42:
The young are now far more materialistic than their precedents years ago..
Giải thích: materialistic : trọng về vật chất
A. monetary : thuộc tiền tệ B. greedy : tham lam
C. spiritual : không phải vật chất D. object-oriented : hướng đối tượng
=> materialistic : vật chất >< spiritual : không phải vật chất
Tạm dịch : Người trẻ tuổi ngày nay đã trở nên trọng về vật chất hơn tiền lệ những năm trước đây.
Đáp án: C
Câu 43:
This shouldn‟t be too taxing for you.
Giải thích: taxing : mệt mỏi, vất vả
A. comfortable : thoải mái B. demanding : đòi hỏi khắt khe
C. easy : dễ dàng D. relaxing : thư giãn
=> taxing : mệt mỏi, vất vả >< relaxing : thư giãn
Tạm dịch : Việc này không nên quá vất vả cho bạn
Đáp án D
Câu 44:
The bank announced that it was to merge with another of the high street banks.
merge with: nhập vào; sáp nhập
associate: liên kết, cộng tác separate: tách biệt
assemble: tụ tập, tập hợp cooperate: hợp tác
=> merge >< separate
=> đáp án B
Câu 45:
In remote communities, it's important to replenish stocks before the winter sets in.
replenish: lại làm đầy, bổ sung
remake: làm lại empty: rỗng, trống
refill: làm cho đầy lại, rót cho đầy lại repeat: lặp lại
=> replenish >< empty
=> đáp án B
Tạm dịch: Ở các vùng xa xôi, điều quan trọng là phải bổ sung kho trước khi mùa đông đến.
Câu 46:
Are you looking for a temporary or a permanent job?
Giải thích: permanent (a): dài hạn
fierce (a): hung dữ; dữ tợn stable (a): ổn định, bền vững
fleeting (a): lướt nhanh, thoáng qua loose (a): lỏng lẻo, không sát
=> permanent >< fleeting
Tạm dịch: Bạn đang tìm kiếm một công việc tạm thời hoặc lâu dài?
Đáp án: C
Câu 47:
Constant correction of speaking „errors‟ by a teacher is often counter-productive, as student may become afraid to speak at all.
Giải thích: counter-productive (a): phản tác dụng
desolate (a): hoang vắng, tiêu điều fruitless (a): không có kết quả, thất bại
barren (a): không đem lại kết quả; vô bổ effective (a): có hiệu quả
=> counter-productive >< effective
Tạm dịch: Sự thay đổi liên tục của việc nói "lỗi" của một giáo viên thường phản tác dụng, vì học sinh có thể trở nên sợ nói.
Đáp án: D
Câu 48:
Sorry, I can‟t come to your party. I am snowed under with work at the moment.
Giải thích: to be snowed under with: tràn ngập (công việc…)
relaxed about: thư giãn busy with: bận rộn với
interested in: thích, quan tâm đến free from: rảnh rỗi
=> snowed under with >< free from
Tạm dịch: Xin lỗi, tôi không thể đến bữa tiệc của bạn. Tôi đang ngập đầu trong công việc vào lúc này.
Đáp án: D
Câu 49:
She came for Christmas laden with gifts for everyone.
Giải thích: laden (adj): nặng trĩu
later (adv): sau đó provided (V-ed): được cung cấp
unloaded (adj): không mang gì lift (n): thang máy
=> laden >< unloaded
Tạm dịch: Cô ấy đến mừng Giáng sinh lỉnh khỉnh những món quà cho mọi người.
Đáp án: C
Câu 50:
He takes his dates to intimate restaurants where there is candlelight.
Giải thích: intimate (a): thân mật, gần gũi
quiet (a): yên tĩnh noisy (a): ồn ào
dark (a): tối tăm large and brightly lit (a): được thắp sáng và rộng rãi
=> intimate >< dark
Tạm dịch: Anh ấy dành hàng ngày đến những nhà hàng ấm cúng nơi có ánh nến.
Đáp án: C