Thứ sáu, 03/05/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Từ trái nghĩa - Mức độ thông hiểu có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Từ trái nghĩa - Mức độ thông hiểu có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Từ trái nghĩa - Mức độ thông hiểu (Phần 2)

  • 1043 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

   In some societies, language is associated with social class and education. People judge one‟s level in society by the kind of language used.

Xem đáp án

Giải thích: associated with: kết hợp, liên kết với

connected with: kết nối với                                                   not allowed by: không được phép bởi

separated from: tách khỏi                                                      dissimilar to: không giống với

=> associated with >< separated from

Tạm dịch: Trong một số xã hội, ngôn ngữ có liên quan đến tầng lớp xã hội và giáo dục. Người ta đánh giá tầng lớp của một người trong xã hội bằng loại ngôn ngữ được sử dụng.

Đáp án: C


Câu 2:

There was a long period without rain in the countryside last year so the harvest was poor.

Xem đáp án

Giải thích: long period without rain: thời gian dài không có mưa

epidemic (n): bệnh dịch                                                        drought (n): hạn hán

famine (n): nạn đói kém                                                        flood (n): trận lụt

=> long period without rain >< flood

Tạm dịch: Đã có một thời gian dài mà không có mưa ở nông thôn vào năm ngoái vì vậy vụ mùa thu hoạch không tốt.

Đáp án: D


Câu 3:

At first, no one believed she was a pilot, but her documents lent colour to her statements.

Xem đáp án

Giải thích: lend colour to something: chứng minh

provide evidence for: cung cấp chứng cứ cho

give no proof of: không có bằng chứng

=> give no proof >< lend colour to something

Tạm dịch: Lúc đầu, không ai tin rằng cô ấy là phi công, nhưng các tài liệu của cô ấy đã chứng minh cho câu nói của cô.

Đáp án: D


Câu 4:

In remote communities, it‟s important to replenish stocks before the winter sets in.

Xem đáp án

Giải thích: replenish (v): đổ đầy, chất đầy

A. remake (v): làm lại, sản xuất lại                                       B. refill (v): đổ đầy, chất đầy

C. repeat (v): lặp lại                                                               D. empty (v): đổ ra

=> refill >< empty

Tạm dịch: Ở các dân tộc xa xôi, điều quan trọng là phải chất đầy kho lương thực trước khi mùa đông bắt đầu.

Đáp án: D


Câu 5:

Friendship changed to antipathy when the settlers took the Indian‟s land.

Xem đáp án

Giải thích: antipathy (n): sự căm thù

A. hostility (n): sự thù địch                                                   B. amity (n): tình hữu nghị

C. hatred (n): sự thù ghét                                                      D. fright (n): sự sợ hãi

=> amity >< antipathy

Tạm dịch: Tình hữu nghị thay đổi thành sự thù địc khi những người định cư lấy đất Ấn Độ.

Đáp án: B


Câu 6:

Driver are advised to get enough petrol because filling stations are few and far between on the highway.

Xem đáp án

few and far between: ít và nằm rải rác, khi có khi không

easy to find: dễ tìm                                                                 difficult to access: khó tiếp cận

unlikely to happen: không có khả năng xảy ra                       impossible to reach: không thể với tới

=> few and far between >< easy to find

=> đáp án A

Tạm dịch: Lái xe nên có đủ xăng vì trạm xăng rất ít trên đường cao tốc.


Câu 7:

A good auditorium will ensure that the sound is able to be heard.

Xem đáp án

Giải thích: able to be heard: có thể nghe thấy được

illegitimate (a): sinh ngoài giá thú (con); không hợp pháp            inedible (a): không ăn được

inaudible (a): không thể nghe thấy                                                 illegible (a): khó đọc

=> able to be heard >< inaudible

Tạm dịch: Một thính phòng tốt sẽ phải đảm bảo rằng âm thanh có thể được nghe thấy.

Đáp án: C

Câu 8:

In spite of his being tortured, the captured soldier did not reveal the location of the camp.

Xem đáp án

Giải thích: reveal (v): để lộ, bộc lộ, tiết lộ

divert (v): làm đổi hướng                                                      conceal (v): giấu giếm; che đậy

digress (v): lạc đề, ra ngoài đề                                              divulge (v): để lộ ra, tiết lộ

=> reveal >< conceal

Tạm dịch: Mặc dù bị tra tấn, nhưng người lính bị bắt đã không tiết lộ vị trí của trại.

Đáp án: B


Câu 9:

We have to husband our resources to make sure we make it through these hard times.

Xem đáp án

Giải thích: husband (v): tiết kiệm, dành dụm

spend (v): tiêu xài, dành cho                                                 manage (v): quản lý, điều hành

use up (v): sử dụng hết                                                          marry (v): cưới

=> husband >< spend

Tạm dịch: Chúng ta phải tiết kiệm tài nguyên để chắc chắn rằng chúng ta vượt qua những giai đoạn khó

khăn này.

Đáp án: A


Câu 10:

This new magazine is known for its comprehensive coverage of news.

Xem đáp án

Giải thích: comprehensive (a): bao quát; toàn diện

superficial (a): nông cạn, bề mặt        indifferent (a): thờ ơ; lãnh đạm

casual (a): cẩu thả, sơ sài                                                       inadequate (a): không thỏa đáng

=> comprehensive >< superficial

Tạm dịch: Tạp chí mới này được biết đến với phạm vi toàn diện của tin tức.

Đáp án: A


Câu 11:

James could not tell his parents about his many animal friends in the forest and the exciting things that he saw, but he found another way to express himself.

Xem đáp án

Giải thích: express himself: diễn đạt, phát biểu ý kiến bản thân

speak with voice: nói bằng giọng nói                                   keep silent: giữ im lặng

write his thoughts : viết những suy nghĩ của anh ta              communicate: giao tiếp

=> express himself >< keep silent

Tạm dịch: James không thể nói với cha mẹ mình về những người bạn động vật của mình trong rừng và những điều thú vị mà anh đã nhìn thấy, nhưng anh đã tìm ra một cách khác để diễn đạt bản thân mình.

Đáp án: B


Câu 12:

The police have concluded tentatively that the explosion was caused by a bomb.

Xem đáp án

Giải thích: tentatively (adv): một cách thăm dò

differently (adv): một cách khác biệt                                    hesitantly (adv): một cách do dự, chần chừ

certainly (adv): một cách chắc chắn                                      temporally (adv): thời gian

=> tentatively >< certainly

Tạm dịch: Cảnh sát đã kết luận dự kiến rằng vụ nổ là do bom.

Đáp án: C


Câu 13:

If any employee knowingly breaks the terms of this contract, he will be dismissed immediately.

Xem đáp án

Giải thích: knowingly (adv): chủ tâm, có dụng ý

coincidentally (adv): [một cách] trùng hợp nhẫu nhiên

deliberately (adv): [một cách] cố ý, có chủ tâm

instinctively (adv): theo bản năng

accidentally (adv): [một cách] tình cờ, bất ngờ, không cố ý

=> knowingly >< accidentally

Tạm dịch: Nếu bất kỳ nhân viên nào cố tình vi phạm các điều khoản của hợp đồng này, anh ta sẽ bị đuổi việc ngay lập tức.

Đáp án: D


Câu 14:

Wendy is on the horns of a dilemma: she just wonders whether to go for a picnic with her friends or to stay at home with her family.

Xem đáp án

Giải thích: on the horns of a dilemma: tiến thoái lưỡng nan

unwilling to make a decision: không muốn đưa ra quyết định

able to make a choice: có thể lựa chọn

eager to make a plan: háo hức thực hiện một kế hoạch

unready to make up her mind: chưa sẵn sàng để quyết định

=> on the horns of a dilemma >< able to make a choice

Tạm dịch: Wendy đang trong thế tiến thoái lưỡng nan: cô tự hỏi nên đi dã ngoại với bạn bè hay ở nhà với

gia đình.

Đáp án: B


Câu 15:

Fruit is customarily treated with sulfur prior to drying to reduce any colour change.

Xem đáp án

Giải thích: prior to: trước, trước khi

subsequent to: sau đó                                                   previous to: trước đó

at the time of: tại thời điểm                                          proceeding: tiến hành, sự kiễn, chuỗi hành động

=> prior to >< subsequent to

Tạm dịch: Trái cây thường được xử lý với lưu huỳnh trước khi sấy để giảm bất kỳ sự thay đổi màu sắc nào.

Đáp án: A


Câu 16:

With her sophiscated tastes, the singer has become an omnipresent icon of style and beauty.

Xem đáp án

Giải thích: omnipresent (a): có mặt ở khắp nơi, ai cũng biết

oblivious (a): không chú ý tới; không biết                  controversial (a): gây tranh luận, gây bàn cãi

ubiquitous (a): có mặt khắp nơi, ở đâu cũng thấy       unknown (a): chưa [được] biết, chẳng mấy ai biết

=> omnipresent >< unknown

Tạm dịch: Với những sở thích tinh tế của mình, ca sĩ này đã trở thành một biểu tượng của phong cách và vẻ đẹp khắp nơi.

Đáp án: D


Câu 17:

Strongly advocating healthy foods, Jane doesn‟t eat any chocolate.

Xem đáp án

Giải thích: advocate (v): ủng hộ

deny (v): phủ nhận                                                                support (v): ủng hộ

advise (v): khuyên bảo                                                          impugn (v): phản đối

=> impugn >< advocate

Tạm dịch: Ủng hộ mạnh mẽ thực phẩm tốt cho sức khỏe, Jane không ăn chút sô cô la nào.

Đáp án: D

Câu 18:

The nominating committee always meet behind closed doors, lest its deliberations become known prematurely.

Xem đáp án

Giải thích: behind closed doors: riêng tư

A. privately (adv): riêng tư                                                   B. safely (adv): an toàn

C. publicly (adv): công khai                                                  D. dangerously (adv): nguy hiểm

=> publicly >< behind closed doors

Tạm dịch: Ủy ban bầu cử luôn luôn họp kín, vì sợ rằng các quyết định của họ sớm được biết đến.

Đáp án: C


Câu 19:

We are ready to be answerable to the manager for anything that goes wrong.

Xem đáp án

Giải thích: answerable (a): có thể trả lời, có trách nhiệm

dutiful (a): có trách nhiệm                                                      responsible (a): có trách nhiệm

accountable (a): có thể tính được                                           irresponsible (a): vô trách nhiệm

=> answerable >< irresponsible

Tạm dịch: Chúng tôi sẵn sàng chịu trách nhiệm với người quản lý về bất cứ điều gì sai.

Đáp án: D


Câu 20:

The caffeine in coffee invigorates a coffee drinker.

Xem đáp án

Giải thích: invigorate (v): tiếp thêm sinh lực

galvanize (v): làm cho phấn khởi                                          extrude (v): đẩy ra

fatigue (v): gây mệt mỏi                                                        activate (v): hoạt động

=> invigorate = fatigue

Tạm dịch: Caffein trong cà phê tiếp thêm sinh lực cho người uống cà phê.

Đáp án: C


Câu 21:

Organized research may discourage novel approaches and inhibit creativity, so seminal discoveries are still likely to be made by inventors in the classic individualistic tradition.

Xem đáp án

Giải thích: novel (a): mới lạ

common (a): phổ biến, thông thường                                   coherent (a): mạch lạc, chặt chẽ

varied (a): khác nhau, phong phú                                          unbiased (a): không thành kiến, không thiên vị

=> novel >< common

Tạm dịch: Nghiên cứu có tổ chức có thể ngăn cản các cách tiếp cận mới và ngăn chặn sự sáng tạo, do đó các khám phá tinh túy vẫn có thể được thực hiện bởi các nhà phát minh trong truyền thống cá nhân cổ điển.

Đáp án: A


Câu 22:

In the Egyptian calendar, the first practical calendar created, the advent of Sirius in the morning sky before sunrise marked the beginning of the annual flooding of the Nile.

Xem đáp án

Giải thích: practical (a): thực dụng; thiết thực

functional (a): thiết dụng                                                      inefficient (a): không có hiệu quả cao

accurate (a): chính xác, đúng đắn                                         standard (a): tiêu chuẩn; chuẩn mực

=> practical >< inefficient

Tạm dịch: Trong lịch Ai Cập, lịch thực dụng đầu tiên được tạo ra, sự ra đời của Sirius trên bầu trời buổi sáng trước khi mặt trời mọc đánh dấu sự khởi đầu của lũ lụt hàng năm của sông Nile.

Đáp án: B


Câu 23:

The year-end party was out of this world. We had never tasted such delicious food.

Xem đáp án

Giải thích: out of this world: cực kì tốt; ngon tuyệt

A. enormous (adj): lớn                                                           B. terrific (adj): tuyệt vời, xuất sắc

C. strange (adj): kì lạ                                                              D. awful (adj): tệ hại, khủng khiếp

Tạm dịch: Bữa tiệc cuối năm thật ngoài sức tưởng tượng. Chúng tôi chưa bao giờ thưởng thức thức ăn nào ngon như thế này.

Đáp án: D


Câu 24:

A pessimistic person always sees things on the dark sides.

Xem đáp án

Giải thích: pessimistic (a): bi quan

difficult (a): khó khăn                                                             intelligent (a): thông minh

comfortable (a): thoải mái, dễ chịu                                        sanguine (a): lạc quan

=> pessimistic >< sanguine

Tạm dịch: Một người bi quan luôn nhìn mọi thứ ở các mặt tối.

Đáp án: D


Câu 25:

I'd like to pay some money into my bank account.

Xem đáp án

Giải thích: pay some money into: nộp tiền vào

put some money into: để, đưa tiền vào                                 give some money out: phát tiền ra

leave some money aside: bỏ tiền sang một bên                    withdraw some money from: rút tiền từ

=> pay some money into >< withdraw some money from

Tạm dịch: Tôi muốn nộp tiền vào tài khoản ngân hàng của tôi.

Đáp án: D


Câu 26:

His physical condition was not an impediment to his career as a violinist. He has won a lot of prizes.

Xem đáp án

Giải thích: impediment (n): chướng ngại vật, trở ngại

A. difficulty (n): khó khăn                                                    B. barrier (n): rào chắn, trở ngại

C. advantage (n): thuận lợi                                                    D. disadvantage (n): bất lợi

=> advantage >< impediment

Tạm dịch: Tình trạng thể chất của anh không phải là trở ngại cho sự nghiệp của anh với tư cách một nghệ sĩ violin. Anh ấy đã giành rất nhiều giải thưởng.

 

Đáp án: C


Câu 27:

Both universities speak highly of the programme of student exchange and hope to cooperate more in the future.

Xem đáp án

Giải thích: speak highly of something: đề cao điều gì

A. express disapproval of: thể hiện sự bất ồng về

B. voice opinions on: nêu ý kiến về

C. find favor with: tìm sự ủng hộ

D. resolve a conflict over: giải quyết các mâu thuẫn

=> express disapproval of >< speak highly of

Tạm dịch: Cả hai trường đại học đều đề cao về chương trình trao đổi sinh viên và hy vọng sẽ hợp tác nhiều hơn trong tương lai.

Đáp án: A


Câu 28:

They protested about the inhumane treatment of the prisoners.

Xem đáp án

Giải thích: inhumane (a): vô nhân đạo ư      

vicious (a): xấu xa                                                                 warmhearted (a): hạnh phúc, nồng ấm

callous (a): nhẫn tâm                                                             cold blooded (a): máu lạnh

=> inhumane >< warmhearted

Tạm dịch: Họ phản đối về việc đối xử vô nhân đạo với các tù nhân.

Đáp án: B


Câu 29:

We are now a 24/7 society where shops and services must be available all hours.

Xem đáp án

Giải thích: a 24/7 society: một xã hội hoạt động 24/7 – một xã hội năng động

a physical society: một xã hội thể chất                      an inactive society: một xã hội không năng động

a working society: một xã hội làm việc                      an active society: một xã hội năng động

=> a 24/7 society >< an inactive society

Tạm dịch: Chúng tôi bây giờ là một xã hội 24/7 nơi mà tất cả các cửa hàng và dịch vụ luôn hoạt động tất cả mọi giờ

Đáp án: B


Câu 30:

After five days on trial, the court found him innocent of the crime and he was released.

Xem đáp án

Giải thích: innocent (adj): vô tội >< guilty (adj) /ˈɡɪlti/: có tội

benevolent (adj): nhân từ

innovative (adj): mang tính sáng tạo, đổi mới

naïve (adj): ngây thơ

Tạm dịch: Sau năm ngày xét xử, tòa án đã thấy rằng anh ta vô tội và anh ta đã được thả.

Đáp án: C

Câu 31:

Fruit and vegetables grew in abundance on the island. The islanders even exported the surplus.

Xem đáp án

Giải thích: abundance (n): sự dồi dào, phong phú

A. số lượng lớn                                                           B. vượt quá mức

C. số lượng nhỏ                                                          D. sự đầy đủ

=> abundance >< small quantity

Tạm dịch: Hoa quả và rau củ phát triển dồi dào trên đảo này. Người dân trên đảo thậm chí còn xuất khẩu

chúng.

Đáp án: C


Câu 32:

During the five-decade history the Asian Games have been advancing in all aspects.

Xem đáp án

Giải thích: advancing : cải thiện/ nâng cao

A. hold back : thụt lùi                                                            B. hold at => không tồn tại cụm động từ này

C. hold by => không tồn tại cụm động từ này            D. hold sb to sth: làm cho ai đó giữ lời hứa

=> advancing >< holding back

Tạm dịch: Trong suốt lịch sử 5 thập kỷ thế Vận hội châu Á đã cải tiến trong tất cả các lĩnh vực.

Đáp án: A


Câu 33:

This puzzle is a piece of cake; I can do it with my eyes closed.

Xem đáp án

Giải thích: a piece of cake (idiom): dễ như ăn bánh

very difficult: rất khó                                                 easy enough: đủ dễ

rather boring: khá nhàm chán                                     quite understandable: khá dễ hiểu

a piece of cake >< very difficult

Tạm dịch: Câu đố này dễ như ăn bánh; tôi có thể giải quyết nó trong lúc nhắm mắt.

Đáp án: A


Câu 34:

The boy dose not resemble his brother in any way.

Xem đáp án

Giải thích: resemble (v): giống

A. take up: tiếp tục công việc khi người khác đã hoàn thành xong phần mình

B. look up: tra cứu

C. look after: chăm sóc

D. take after: giống

=> take after >< does not resemble

Tạm dịch: Cậu bé không giống anh trai của mình điểm nào cả.

Đáp án: D


Câu 35:

When he heard the news, Simon got on the next train to London.

Xem đáp án

Giải thích: get on: bước lên, lên (xe, tàu…)

không có “get of”                                                       get in: đến nơi, vào

get away: rời khỏi                                                       get off: xuống xe

=> get on >< get off

Tạm dịch: Khi nghe tin này, Simon đã lên chuyến tàu tiếp theo tới London.

Đáp án: D


Câu 36:

I am at a loss to how you are going to pass your subjects without studying. All you do is to play video games all day.

Xem đáp án

Giải thích: be at a loss: lúng túng, bối rối, luống cuống.

try to understand: cố để hiểu                                                 lose the game: thua trò chơi

feel like a stranger: cảm thấy như một người lạ                    know a lot: biết nhiều

be at a loss >< know a lot

Tạm dịch: Tôi cảm thấy khó hiểu cách mà bạn vượt qua môn mà không cần học. Tất cả bạn làm là chơi trò chơi điện tử cả ngày.

Đáp án:D


Câu 37:

For most male spiders courtship is a perilous procedure, for they may be eaten by females.

Xem đáp án

Giải thích: perilous (a): nguy hiểm

complicated (a): phức tạp                                                      dangerous (a): nguy hiểm

safe (a): an toàn                                                                     peculiar (a): kì dị

=> perilous >< safe

Tạm dịch: Đối với hầu hết những con nhện đực, tán tỉnh là một thủ tục nguy hiểm, vì chúng có thể bị con cái ăn thịt.

Đáp án: C


Câu 38:

A chronic lack of sleep may make us irritable and reduces our motivation to work.

Xem đáp án

Giải thích: irritable (a): đau khổ, cáu kỉnh

uncomfortable (a): không thoải mái                                      responsive (a): thông cảm

miserable (a): khó chịu                                                          calm (a): bình tĩnh, thoải mái

=> irritable >< calm

Tạm dịch: Việc thiếu ngủ mãn tính có thể khiến chúng ta trở nên cáu kỉnh và làm giảm động lực làm việc.

Đáp án: D


Câu 39:

I‟m sorry I can‟t come out this weekend – I‟m up to my ears in work.

Xem đáp án

Giải thích:up to my ears (rất bận rộn)

very scared: rất sợ                  very bored: rất chán very       idle: rất nhàn very         busy: rất bận

up to my ears >< very idle

Tạm dịch: Mình xin lỗi mình không thể đến tuần này được- Mình bận công việc quá.

Đáp án: C


Câu 40:

- “Edwards seems like a dog with two tails this morning.”

- “Have you heard the news? His wife gave birth to a baby boy early this morning.”

Xem đáp án

Giải thích: like a dog with two tails (idiom): mừng quýnh lên

very proud: rất tự hào                                                 exhausted: kiêt sức

extremely dissapointed: cực kỳ thất vọng                  extremely pleased: cực kì hài lòng

like a dog with two tails >< extremely dissapointed

Tạm dịch: - "Sáng nay Edwards trông rất vui mừng."

- "Anh đã nghe tin chưa? Vợ anh ta đã sinh một bé trai vào sáng sớm nay."

Đáp án: C


Câu 41:

Biologists have introducted a global list of endangered and vulnerable animal species.

Xem đáp án

Giải thích: vulnerable: dễ tổn thương

tare and specious: nặng và hình thức đẹp

small but invaluable" nhỏ nhưng vô giá

weak and easily hurt: yếu và dễ bị tổn thương

strong and not easily hurt: mạnh mẽ và không dễ tổn thương

vulnerable >< strong and not easily hurt

Tạm dịch: Các nhà sinh vật học đã đưa ra một danh sách toàn cầu các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng và dễ bị tổn thương.

Đáp án: D


Câu 42:

The young are now far more materialistic than their precedents years ago..

Xem đáp án

Giải thích: materialistic : trọng về vật chất

A. monetary : thuộc tiền tệ                                         B. greedy : tham lam

C. spiritual : không phải vật chất                               D. object-oriented : hướng đối tượng

=> materialistic : vật chất >< spiritual : không phải vật chất

Tạm dịch : Người trẻ tuổi ngày nay đã trở nên trọng về vật chất hơn tiền lệ những năm trước đây.

Đáp án: C


Câu 43:

This shouldn‟t be too taxing for you.

Xem đáp án

Giải thích: taxing : mệt mỏi, vất vả

A. comfortable : thoải mái                                                    B. demanding : đòi hỏi khắt khe

C. easy : dễ dàng                                                                   D. relaxing : thư giãn

=> taxing : mệt mỏi, vất vả >< relaxing : thư giãn

Tạm dịch : Việc này không nên quá vất vả cho bạn

Đáp án D


Câu 44:

The bank announced that it was to merge with another of the high street banks.

Xem đáp án

merge with: nhập vào; sáp nhập                                           

associate: liên kết, cộng tác                                                   separate: tách biệt        

assemble: tụ tập, tập hợp                                                       cooperate: hợp tác

=> merge >< separate

=> đáp án B


Câu 45:

In remote communities, it's important to replenish stocks before the winter sets in.

Xem đáp án

replenish: lại làm đầy, bổ sung

remake: làm lại                                                                      empty: rỗng, trống

refill: làm cho đầy lại, rót cho đầy lại                                   repeat: lặp lại

=> replenish >< empty

=> đáp án B

Tạm dịch: Ở các vùng xa xôi, điều quan trọng là phải bổ sung kho trước khi mùa đông đến.


Câu 46:

Are you looking for a temporary or a permanent job?

Xem đáp án

Giải thích: permanent (a): dài hạn

fierce (a): hung dữ; dữ tợn                                                    stable (a): ổn định, bền vững

fleeting (a): lướt nhanh, thoáng qua                                      loose (a): lỏng lẻo, không sát

=> permanent >< fleeting

Tạm dịch: Bạn đang tìm kiếm một công việc tạm thời hoặc lâu dài?

Đáp án: C


Câu 47:

Constant correction of speaking „errors‟ by a teacher is often counter-productive, as student may become afraid to speak at all.

Xem đáp án

Giải thích: counter-productive (a): phản tác dụng

desolate (a): hoang vắng, tiêu điều                                        fruitless (a): không có kết quả, thất bại

barren (a): không đem lại kết quả; vô bổ                              effective (a): có hiệu quả

=> counter-productive >< effective

Tạm dịch: Sự thay đổi liên tục của việc nói "lỗi" của một giáo viên thường phản tác dụng, vì học sinh có thể trở nên sợ nói.

Đáp án: D


Câu 48:

Sorry, I can‟t come to your party. I am snowed under with work at the moment.

Xem đáp án

Giải thích: to be snowed under with: tràn ngập (công việc…)

relaxed about: thư giãn                                                          busy with: bận rộn với

interested in: thích, quan tâm đến                                         free from: rảnh rỗi

=> snowed under with >< free from

Tạm dịch: Xin lỗi, tôi không thể đến bữa tiệc của bạn. Tôi đang ngập đầu trong công việc vào lúc này.

Đáp án: D


Câu 49:

She came for Christmas laden with gifts for everyone.

Xem đáp án

Giải thích: laden (adj): nặng trĩu

later (adv): sau đó                                                                   provided (V-ed): được cung cấp

unloaded (adj): không mang gì                                             lift (n): thang máy

=> laden >< unloaded

Tạm dịch: Cô ấy đến mừng Giáng sinh lỉnh khỉnh những món quà cho mọi người.

Đáp án: C


Câu 50:

He takes his dates to intimate restaurants where there is candlelight.

Xem đáp án

Giải thích: intimate (a): thân mật, gần gũi

quiet (a): yên tĩnh                                                         noisy (a): ồn ào

dark (a): tối tăm                                                           large and brightly lit (a): được thắp sáng và rộng rãi

=> intimate >< dark

Tạm dịch: Anh ấy dành hàng ngày đến những nhà hàng ấm cúng nơi có ánh nến.

Đáp án: C


Bắt đầu thi ngay