Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh Bộ câu hỏi dễ trúng tủ Tiếng anh - GV Vũ Mai Phương có đáp án (Tuần 9)

Bộ câu hỏi dễ trúng tủ Tiếng anh - GV Vũ Mai Phương có đáp án (Tuần 9)

Bộ câu hỏi: Bài tập bổ trợ nâng cao kỹ năng từ vựng có đáp án

  • 1610 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 120 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

This position                                 excellent interpersonal skills and patience.

Xem đáp án
Chọn đáp án C

Kiến thức từ vựng:

 - cover (v): bao trùm

   - struggle (v): đấu tranh

   - demand (v): đòi hỏi, yêu cầu

   - obey (v): tuân theo, nghe lời Tạm dịch: Vị trí này đòi hỏi kỹ năng giao tiếp xuất sắc và sự kiên nhẫn.      

Câu 2:

The municipal authority made a to improving the air quality of the city.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Giải thích: Kiến thức từ vựng:

  - commitment (n): cam kết

  - requirement (n): yêu cầu

  - candidate (n): ứng viên

  - applicant (n): người nộp đơn

  Tạm dịch: Chính quyền thành phố đã cam kết cải thiện chất lượng không khí của thành phố.


Câu 3:

Travelling is an ideal way to gain more                                                             about different cultures.

Xem đáp án
Chọn đáp án B

Giải thích: Kiến thức từ vựng:

- sorrow (n): nỗi buồn

  - knowledge (n): kiến thức

  - project (n): dự án

  - enthusiasm (n): sự nhiệt tình

  Tạm dịch: Đi du lịch là một cách lý tưởng để có thêm kiến thức về các nền văn hóa khác nhau.


Câu 4:

He was a                              leader who was held in esteem by others.

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Giải thích: Kiến thức từ vựng:

- notorious (adj): khét tiếng

- disrespectful (adj): bất kính

- noble (adj): cao quý

- cunning (adj): xảo quyệt

Tạm dịch: Ông ta là một nhà lãnh đạo cao quý được người khác quý trọng.


Câu 5:

In order to become a teacher in Vietnam, you have to  some basic requirements.
Xem đáp án

 Chọn đáp án B

Giải thích: Kiến thức từ vựng:

- order (v): đặt hàng

- satisfy (v): thỏa mãn, đáp ứng

- found (v): thành lập

- ignore (v): bỏ qua

Tạm dịch: Để trở thành giáo viên tại

   Việt Nam, bạn phải đáp ứng một số yêu cầu cơ bản.


Câu 6:

A degree in pedagogy is a          _ to become a teacher.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Giải thích: Kiến thức từ vựng:

   - programme (n): chương trình

   - prerequisite (n): điều kiện tiên quyết

   - supervision (n): sự giám sát

   - classroom (n): lớp học

   Tạm dịch: Bằng sư phạm là điều kiện tiên quyết để trở thành một giáo viên.


Câu 7:

Daily exercise and a good sleep are                                                                 for good health.

Xem đáp án

 Chọn đáp án D

Giải thích: Kiến thức từ vựng:

  - experienced (adj): đầy kinh nghiệm

  - real (adj): thực tế

  - balanced (adj): cân bằng

  - vital (adj): quan trọng

  Tạm dịch: Tập thể dục hàng ngày và có một giấc ngủ ngon là điều quan trọng để có sức khỏe tốt.


Câu 8:

They finally recognised the                                                                     of imposing social distancing rules.

Xem đáp án

Chọn đáp án C

- degree (n): mức độ

- post (n): bài đăng, vị trí

- necessity (n): sự cần thiết

- quality (n): chất lượng

Tạm dịch: Cuối cùng họ đã nhận ra sự cần thiết của việc áp đặt các quy tắc giãn cách xã hội.


Câu 9:

In order to make a(n)                                                        decision about your career, it’s a good idea to consult your teachers.

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Giải thích: Kiến thức từ vựng:

- wise (adj): khôn ngoan, sáng suốt

- dull (adj): đần độn, nhàm chán

- filthy (adj): bẩn thỉu

- arrogant (adj): kiêu ngạo Tạm dịch: Để đưa ra quyết định sáng suốt về nghề nghiệp của mình, bạn nên tham khảo ý kiến của các giáo viên.


Câu 10:

I’m very impressed by Lucci – a highly                                                         student.

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Giải thích: Kiến thức từ vựng:

- unprepared (adj): không sẵn sàng, không chuẩn bị trước

- aware (adj): nhận thức được

  - motivated (adj): có động lực tâm quyết

- frustrating (adj): gây bực bội Tạm dịch: Tôi rất ấn tượng về Lucci - một sinh viên tràn đầy sự quyết tâm.


Câu 11:

Face masks are_____ when you go outside amid the pandemic.
Xem đáp án
 Chọn đáp án B

Giải thích: Kiến thức từ vựng:

- experienced (adj): đầy kinh nghiệm

- mandatory (adj): bắt buộc

- burning (adj): mãnh liệt, ghê gớm - patien (adj): kiên nhẫn

Tạm dịch: Khẩu trang là bắt buộc khi bạn đi ra ngoài giữa đại dịch.


Câu 12:

He knew he                                  losing his job, he still spoke his mind.

Xem đáp án
Chọn đáp án B
Giải thích: Kiến thức từ vựng:

  - expect (v): dự tính

  - risk (v): có nguy cơ

  - face (v): đối mặt

  - burn (v): đốt cháy

  Tạm dịch: Anh ấy biết mình có nguy cơ mất việc nhưng anh ta vẫn nói ra suy nghĩ của mình.


Câu 13:

Thanks to lockdown restrictions, children have been                                                                from coronavirus.

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Giải thích: Kiến thức từ vựng:

- break (v): làm vỡ

- spray (v): phun

- bring (v): mang theo

- spare (v): không làm hại, không gây tổn thương -

Tạm dịch: Nhờ các hạn chế phong tỏa, trẻ em đã không bị nhiễm coronavirus.


Câu 14:

Being a volunteer can have a      effect on your way of thinking.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Giải thích: Kiến thức từ vựng:

- noxious (adj): độc hại

- damaging (adj): gây tổn hại

- profound (adj): sâu sắc

- faithful (adj): trung thành

   Tạm dịch: Trở thành tình nguyện viên có thể ảnh hưởng sâu sắc đến cách suy nghĩ của bạn.


Câu 15:

I’m sorry. I               deleted these files.

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Giải thích: Kiến thức từ vựng:

  - deliberately (adv): cố ý

  - creatively (adv): sáng tạo

  - excitingly (adv): thú vị

  - inadvertently (adv): vô tình Tạm dịch: Tôi xin lỗi. Tôi đã vô tình xóa các tệp này.


Câu 16:

Strict upbringing can                                                             more harm than good, experts warn.

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Giải thích: Kiến thức từ vựng:

do more harm than good: hại nhiều hơn lợi

Tạm dịch: Các chuyên gia cảnh báo việc dạy dỗ nghiêm khắc có thể gây hại nhiều hơn lợi.


Câu 17:

Children living in poor areas were particularly   to the virus.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Giải thích: Kiến thức từ vựng:

  - harmful (adj): có hại

  - vulnerable (adj): dễ bị tổn thương, ảnh hưởng

  - dangerous (adj): nguy hiểm

   - secure (adj): an toàn

  Tạm dịch: Trẻ em sống ở các vùng nghèo dễ bị ảnh hưởng bởi vi rút.


Câu 18:

We must take ______________ to prevent another wave of coronavirus transmission.

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Giải thích: Kiến thức từ vựng:

  - quality (n): chất lượng

  - pattern (n): mẫu

  - qualification (n): trình độ

  - measure (n): biện pháp Tạm dịch: Chúng ta phải thực hiện các biện pháp để ngăn chặn làn sóng lây  nhiễm coronavirus khác.


Câu 19:

It will be very hard to______________ the pain of a mother who lost her child.

Xem đáp án

   Chọn đáp án D

Giải thích: Kiến thức từ vựng:

  - compete (v): cạnh tranh

  - impact (v): tác động

  - engage (v): tham gia, thuê tuyển

  - fathom (v): hiểu rõ Tạm dịch: Sẽ rất khó để thấu hiểu nỗi đau của một người mẹ mất con.


Câu 20:

Citizens across the nation are advised to                                                                     in place to stop the spread of the virus.

Xem đáp án
Chọn đáp án C

Giải thích: Kiến thức từ vựng:

  - house (v): chứa (không gian)

  - accomodate (v): cung cấp, đáp ứng

  - shelter in place (idiom): trú ẩn tại chỗ, không ra ngoài

  - contain (v): chứa đựng

  Tạm dịch: Công dân trên toàn quốc được khuyến cáo nên trú ẩn tại chỗ để ngăn chặn sự lây lan của vi rút.

Bắt đầu thi ngay