Tổng hợp đề thi thử môn Toán mới nhất có lời giải chi tiết (Đế số 1)
-
5475 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại mấy điểm?
Đáp án là C
Phương trình hoành độ giao điểm . Do đó đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm.
Câu 2:
Cho hàm số y = f(x)có bảng biến thiên như hình vẽ.Số nghiệm của phương trình f(x)+2 = 0 là:
Đáp án là B
Ta có Phương trình đã cho là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số với đường thẳng y = −2 . Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương tình có 2 nghiệm.
Câu 3:
Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị là ba đỉnh của tam giác cân.
Đáp án là B
TXĐ D=
Cách 1.
Ta có:
Do hàm số đã cho là hàm số trùng phương nên để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác cân thì phương trình y ¢= 0 phải có 3 nghiệm thực phân biệt.
Û có hai nghiệm phân biệt x ¹ 0 Û m > 0 .
Cách 2. (Dùng cho trắc nghiệm)
Do hàm số đã cho là hàm số trùng phương nên để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác cân thì
Câu 4:
Cho một khối chóp có đáy là đa giác lồi n cạnh. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng:
Đáp án là A
Khối chóp có đáy là đa giác lồi n cạnh có n+1 đỉnh; n+1 mặt và 2n cạnh.
Do đó khối chóp có đáy là đa giác lồi n cạnh có số mặt và số đỉnh bằng nhau
Câu 8:
Cho hàm số y= f(x) liên tục trên và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ.
Hàm số y= f(x) có bao nhiêu điểm cực trị?
Đáp án là A
Hàm số có 4 điểm cực trị
Câu 9:
Đồ thị như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Đáp án là B
Hàm số có dạng:
Dựa vào đồ thị, ta có hệ số a < 0 .
Tâm đối xứng I (1; −2) →Chọn đáp án B
Câu 10:
Cho đường thẳng cố định, đường thẳng d1 song song và cách d2 một khoảng cách không đổi. Khi d1 quay quanh d2 ta được
Đáp án là D
Đường thẳng d1 quay quanh d2 sẽ tạo ra một mặt trục có bán kính là R
Câu 12:
Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay mô hình (như hình vẽ) quanh trục DF :
Đáp án là D
Quay hình vuông ABCD quanh trục DF ta được một hình trụ có bán kính bằng đường cao bằng a có thể tích .
Trong tam giác vuông AEF có EF =AF .
Quay tam giác AEF quanh trục AEF ta được một hình nón có bán kính đáy
EF = và đường cao AF = a có thể tích .
Vậy thể tích của vật thể tròn xoay khi quay mô hình (như hình vẽ) quanh
trục DF là:
Câu 14:
Từ các chữ số 0,1,2,3,5 có thể lập thành bao nhiêu số tự nhiên không chia hết cho 5 gồm 4 chữ số đôi một khác nhau?
Đáp án là B
Số các số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau lập từ các chữ số 0 ,1, 2 , 3 , 5 là = 96.
Gọi số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau, chia hết cho 5 lập từ các chữ số 0 ,1, 2 , 3 , 5 có dạng .
TH1: d =0 Þsố các số tự nhiện là = 24
TH2: d = 5
a có 3 cách chọn; b có 3 cách chọn; c có 2 cách chon.
Þ số các số tự nhiện là 3.3.2 = 18.
Số các số tự nhiên không chia hết cho 5 gồm 4 chữ số đôi một khác nhau, lập từ các chữ số 0 ,1, 2 , 3 , 5 là 96 −24 −18 = 54 số.
Câu 15:
Cho khai triển với . Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển trên.
Đáp án là B
Ta có:
Do đó số hạng chứa trong khai triển ứng với k thỏa mãn:
Hệ số của trong khai triển là:
Câu 16:
Mệnh đề nào trong các mệnh đề dưới đây sai?
Đáp án là A
Xét hàm số : xác định trên
. Do đó
Vậy hàm số nghịch biến trên (−¥;0) và đồng biến trên (0;+¥). Mệnh đề A sai
Câu 17:
Cho hàm số y= f(x) có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Đáp án là C
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng (0;1) , nghịch biến trên các khoảng (−¥;0) và (1;+¥) .
Câu 18:
Một gia đình cần xây một bể nước hình hộp chữ nhật để chứa nước. Biết mặt đáy có kích thước chiều dài 2,5m và chiều rộng 2m. Khi đó chiều cao của bể nước là:
Đáp án là D
Gọi h (m) là chiều cao của bể nước hình hộp chữ nhật.
Ta có:
Câu 20:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số nghịch biến trên khoảng .
Đáp án là C
Tập xác định : D = R \{m}
Ta có :
Hàm số nghịch biến trên khoảng (−¥;2) khi và chỉ khi y' <0, "x < 2, tức là : . Vậy tập giá trị m cần tìm là [2; )
Câu 21:
Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân, cạnh huyền bằng . Thể tích khối nón là :
Đáp án là B
Mặt phẳng đi qua trục của hình nón cắt hình nón theo thiết diện là tam giác vuông cân SAB có cạnh huyền AB.
Gọi O là tâm của đường tròn đáy, O chính là trung điểm của AB .
Bán kính đường tròn đáy .
Đường cao hình nón .
Thể tích khối nón:
Câu 23:
Cho các hàm số lũy thừa có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề đúng là:
Đáp án là C
Từ đồ thị hàm số ta có
Hàm số y = nghịch biến trên (0;) nên a < 0.
Hàm số y = , y = đồng biến trên (0; ) nên .
Đồ thị hàm số y = nằm phía trên đồ thị hàm số y = x khi x >1 nên b >1.
Đồ thị hàm số y = nằm phía dưới đồ thị hàm số y = x khi x >1 nên g <1.
Vậy a < 0 < g < 1 < b
Câu 24:
Cho hàm số Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Đáp án là A
Ta có
vậy đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là đường thẳng y = 0 .
vậy đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là đường thẳng x =1.
Câu 25:
Cho hàm số y= f(x) liên tục trên có bảng biến thiên như hình vẽ. Tổng số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
Đáp án là D
Từ BBT ta có
do đó đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang là
y = 1; y =−1.
do đó đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng là x =1. Vậy tổng số có 3 đường tiệm cận
Câu 26:
Cho hàm số có đạo hàm trên khoảng . Xét các mệnh đề sau:
I. Nếu hàm số đồng biến trên khoảng thì
II. Nếu thì hàm số nghịch biến trên khoảng
III. Nếu hàm số liên tục trên và thì hàm số đồng biến trên đoạn
Số mệnh đề đúng là:
Đáp án là C
I.Sai ví dụ hàm số đồng biến trên
(−¥; +¥) nhưng y' ³ 0, "x Î (−¥; +¥)
II.Đúng
III.Đúng
Câu 27:
Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x . Diện tích xung quanh gấp đôi diện tích đáy. Khi đó thể tích khối chóp bằng:
Đáp án là D
Câu 29:
Cho hàm số có đạo hàm trên . Xét các hàm số và . Biết rằng và . Tính :
Đáp án là B
Câu 30:
Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, đáy ABC là tam giác vuông cân tại A. E là trung điểm của B’C’, CB’ cắt BE tại M. Tính thể tích V của khối tứ diện ABCM biết AB = 3a, AA’ = 6a.
Đáp án là D
Câu 31:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và SA=2a. Gọi M là trung điểm của SD. Tính khoảng cách d giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ACM)
Đáp án là D
+ Gọi O là giao điểm của AC,BD
MO \\ SB SB \\ ACM
d SB,ACM = d B,ACM = d D,ACM .
+ Gọi I là trung điểm của AD ,
.
+ Trong ABCD: IK AC (với K AC ).
+ Trong MIK: IH MK (với H MK ) (1) .
+ Ta có: AC MI ,AC IK AC MIK
AC IH (2) .
Từ 1 và 2 suy ra
IH ACM d I ,ACM = IH .
+ Tính IH ?
- Trong tam giác vuông MIK. : .
- Mặt khác:
Vậy .
Lời giải khác
Câu 33:
Cho các số thực a,b sao cho , biết rằng đồ thị các hàm số và cắt nhau tại điểm . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Đáp án là C
Câu 34:
Cho hàm số có đồ thị (C) và điểm M(-1;2). Xét điểm A bất kì trên (C) có . Đường thẳng MA cắt (C) tại điểm B (khác A) . Hoành độ điểm B là:
Đáp án là D
Câu 35:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB và SD. Biết AM vuông góc với CN. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
Đáp án là B
Câu 37:
Trong một trò chơi điện tử, xác suất để game thủ thắng trong một trận là 0,4 (không có hòa). Hỏi phải chơi tối thiểu bao nhiêu trận để xác suất thắng ít nhất một trận trong loạt chơi đó lớn hơn 0,95.
Đáp án là A
Câu 38:
Cho ba hình cầu tiếp xúc ngoài nhau từng đôi một và cùng tiếp xúc với một mặt phẳng. Các tiếp điểm của các hình cầu trên mặt phẳng lập thành tam giác có các cạnh bằng 4, 2 và 3. Tích bán kính của ba hình cầu trên là:
Đáp án là B
Gọi lần lượt là tâm của 3 mặt cầu và A ,B,C lần lượt là hình chiếu của 3 tâm trên mặt phẳng đã cho.
Suy ra:
Xét tam giác vuông H:
Tương tự:
Câu 39:
Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị hàm số như hình vẽ. Đặt . Tìm số điểm cực trị của hàm số
Đáp án là A
Câu 40:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục Ox.
Đáp án là B
Câu 41:
Cho khối chóp S.ABC có thể tích bằng . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB, SC. Tính thể tích V của khối tứ diện AMNP.
Đáp án là D
Ta có (do M là trung điểm của SA ,
nên d (A, MNP) = d (S ,MNP) . Mà
Câu 42:
Cho parabol và đường thẳng . Qua điểm M tùy ý trên đường thẳng d kẻ 2 tiếp tuyến , tới (P) (với , là các tiếp điểm). Biết đường thẳng luôn đi qua điểm cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
Đáp án là A
Câu 43:
Cho là các số thực và hàm số Biết . Tính
Đáp án là B
Xét hàm số
Do nên hàm số g(x)
có tập xác định D = .
Ta có: và
Vậy hàm số g (x) là hàm số lẻ.
Lại có:
Câu 44:
Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng theo thể thức lãi kép (tức là tiền lãi của kỳ trước được cộng vào vốn của kỳ kế tiếp) với kì hạn 3 tháng, lãi suất 2% một quý. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước đó. Tổng số tiền người đó nhận được sau 1 năm gửi tiền vào ngân hàng gần bằng với kết quả nào sau đây. Biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền lãi suất ngân hàng không thay đổi và người đó không rút tiền ra.
Đáp án là A
Số tiền người đó có được sau đúng 6 tháng gửi là:
104.040.000 (đồng).
Số tiền người đó có được sau 1 năm khi người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước đó là:
212.283.216 (đồng).
Câu 46:
Cho hàm số có đồ thị (C) và A là điểm thuộc (C). Tính giá trị nhỏ nhất của tổng các khoảng cách từ A đến các đường tiệm cận của (C).
Đáp án là D
Câu 47:
Cho hình hộp đứng ABCD.A¢B¢C¢D¢ có AB = a, AD = , BD = . Góc tạo bởi AB¢ và mặt phẳng (ABCD) bằng Tính thể tích của khối chóp D¢.ABCD.
Đáp án là C
Câu 48:
Một bảng vuông gồm ô vuông đơn vị. Chọn ngẫu nhiên một ô hình chữ nhật. Tính xác suất để ô được chọn là hình vuông (trong kết quả lấy 4 chữ số ở phần thập phân).
Đáp án là B
Câu 49:
Cho hai vectơ thỏa mãn: . Gọi α là góc giữa hai vectơ . Chọn phát biểu đúng.
Đáp án là D
Ta có
Từ đó suy ra .