368 Câu trắc nghiệm Sóng cơ và Sóng âm từ đề thi Đại Học có lời giải chi tiết
368 Câu trắc nghiệm Sóng cơ và Sóng âm từ đề thi Đại Học có lời giải chi tiết (đề số 4)
-
3547 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Trong các môi trường: rắn, lỏng, khí và chân không, sóng cơ học không truyền được trong môi trường nào ?
Chọn C
+ Sóng cơ không lan truyền được trong môi trường chân không
Câu 3:
Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây hai đầu cố định là chiều dài của sợi dây phải bằng một số
Chọn A
+ Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định là chiều dài sợi dây phải bằng một số nguyên lần nửa bước sóng
Câu 4:
Một chiếc kèn sacxo và một chiếc sáo cùng phát ra một nốt La. Người ta phân biệt được âm của hai loại nhạc cụ trên là nhờ vào đặc trưng nào của âm ?
Chọn A
+ Âm sắc giúp ta phân biệt được âm do hai nhạc cụ phát ra ở cùng độ cao
Câu 5:
Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn dao động cùng pha, điểm M nằm trong vùng gặp nhau của hai sóng có biên độ dao động cực đại. Hiệu đường đi từ M đến hai nguồn và bước sóng quan hệ thế nào với nhau ?
Chọn C
+ Với hai nguồn cùng pha, điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng
Câu 6:
Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng λ. M và N là hai đỉnh sóng nơi sóng truyền qua. Giữa M, N có 1 đỉnh sóng khác. Khoảng cách từ vị trí cân bằng của M đến vị trí cân bằng của N bằng:
Chọn A
+ Hai đỉnh sóng liên tiếp cách nhau λ; do M đến N có 3 đỉnh sóng (M, N là 2 đỉnh) → MN = 2λ.
Câu 7:
Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý được quyết định bởi đặc trưng vật lý của âm là
Chọn C
+ Độ cao của âm: là đặc trưng sinh lý được quyết định bởi đặc trưng vật lý của âm là tần số âm
Câu 8:
Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ?
Chọn A
+ Sóng cơ không truyền được trong chân không
Câu 9:
Trong hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
Chọn C
+ Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng một nửa bước sóng λ/2
Câu 10:
Các đặc tính sinh lí của âm gồm
Chọn B
+ Đặc trưng sinh lý của âm gồm: Độ cao, độ to, âm sắc.
+ Đặc trưng vật lý của âm gồm: Tần số, cường độ âm, đồ thị âm
Câu 11:
Âm mà tai người nghe được có tần số f nằm trong khoảng nào sau đây?
Chọn D
+ Tai người nghe được âm có tần số trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz
Câu 12:
Một sóng truyền theo phương AB. Tại một thời điểm nào đó, hình dạng sóng có dạng như hình vẽ. Biết rằng điểm M đang đi lên vị trí cân bằng. Khi đó điểm N đang chuyển động
Chọn C
+ Sườn trước đi lên, sườn sau đi xuống. Điểm M đang đi lên nên M nằm sườn trước hay sóng truyền từ B đến A.
→ N thuộc sườn trước nên N cũng đang đi lên
Câu 13:
Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng
Chọn C
• Sử dụng định nghĩa về hai nguồn sóng kết hợp.
+ Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
Câu 14:
Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có
Chọn D
• Sử dụng lí thuyết về giao thoa sóng
+ Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha giao nhau
Câu 15:
Chọn nhận xét sai về quá trình truyền sóng
Chọn D
• Áp dụng định nghĩa về quá trình truyền sóng.
+ Nhận xét sai: Quá trình truyền sóng hà quá trình lan truyền phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng theo thời gian
+ Sửa lại: Trong quá trình làn truyền sóng, phần từ vật chất của môi trường dao động tại chỗ chứ không truyền đi theo sóng
Câu 16:
Người có thể nghe được âm có tần số
Chọn A
+ Tai người có thể nghe được các âm có tầm số từ 16 Hz đến 20000 Hz
Câu 17:
Âm sắc phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây
Chọn D
+ Âm sắc là đặc trưng sinh lý của âm, phụ thuộc vào đặc trưng vật lý là đồ thị dao động âm
Câu 18:
Sóng cơ truyền được trong các môi trường
Chọn D
+ Âm sắc là đặc trưng sinh lý của âm, phụ thuộc vào đặc trưng vật lý là đồ thị dao động âm
Câu 19:
Một sóng cơ có chu kỳ T, truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng là v và bước sóng λ. Hệ thức đúng là
Chọn D
+ Hệ thức liên hệ giữa vận tốc truyền sóng v, bước sóng λ và chu kì
Câu 20:
Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt một chất lỏng với hai nguồn có cùng phương trình dao động u0 = acosωt. Biết bước sóng là λ. Khoảng cách giữa 2 điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn bằng:
Chọn B
Câu 21:
Ta có thể phân biệt được âm thanh của các nhạc cụ khác nhau phát ra là do các âm thanh này khác nhau về
Chọn C
Câu 22:
Khi một songs cơ truyền từ không khí vào trong nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?
Chọn B
+ Khi són cơ lan truyền qua các môi trường thì tần số của sóng là không đổi
Câu 23:
Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền từ mặt nước có bước sóng λ . Cực tiêu giao thoa nằm tại những điêm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
Chọn D
+ Với hai nguồn cùng pha, cực tiểu giao thoa có hiệu khoảng cách đến hai nguồn thõa mãn:
Câu 24:
Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý âm gắn liền với
Chọn A
+ Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý gắn liền với tần số âm
Câu 25:
Khi một sóng âm truyền từ nước ra không khí thì
Chọn B
+ Khi sóng âm truyền từ nước ra không khí thì tần số của sóng là không đổi, vận tốc truyền sóng giảm nên bước sóng sẽ giảm
Câu 26:
Một dây đàn chiều dài ℓ , biết tốc độ truyền sóng ngang trên dây đàn bằng v . Tần số của âm cơ bản do dây dàn phát ra bằng
Chọn A
+ Tần số âm cơ bản do dây đàn phát ra
Câu 27:
Sóng truyền trên một sợi dây. Ở đầu dây cố định pha của sóng tới và của sóng phản xạ chênh nhau một lượng bằng bao nhiêu?
Chọn D
+ Sóng truyền trên sợi dây, tại đầu cố định sóng tới và sóng phản xạ luôn ngược pha nhau
Câu 28:
Sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s. Một cái ống có chiều cao 15 cm đặt thẳng đứng và có thể rót nước từ từ vào để thay đổi chiều cao cột khí trong ống. Trên miệng ống đặt một cái âm thoa có tần số 680 Hz. Đổ nước vào ống đến độ cao cực đại bao nhiêu thì khi gõ vào âm thoa thì nghe âm phát ra to nhất?
Chọn A
Câu 29:
Một âm thoa nhỏ đặt trên miệng của một ống không khí hình trụ AB, chiều dài l của ống khí có thể thay đổi được nhờ dịch chuyển mực nước ở đầu B. Khi âm thoa dao động ta thấy trong ống có một sóng dừng ổn định. Khi chiều dài ống thích hợp ngắn nhất 13 cm thì âm thanh nghe to nhất. Biết rằng với ống khí này đầu B là một nút sóng, đầu A là một bụng sóng. Khi dịch chuyển mực nước ở đầu B để chiều dài 65 cm thì ta lại thấy âm thanh cũng nghe rất rõ. Tính số nút sóng trong ống.
Chọn B
Câu 30:
Một âm thoa được đặt phía trên miệng ống, cho âm thoa dao động với tần số 400 Hz. Chiều dài của cột khí trong ống có thể thay đổi bằng cách thay đổi mực nước trong ống. Ống được đổ đầy nước, sau đó cho nước chảy ra khỏi ống. Hai lần cộng hưởng gần nhau nhất xảy ra khi chiều dài của cột khí là 0,16 m và 0,51 m. Tốc độ truyền âm trong không khí bằng
Chọn A
Câu 31:
Để đo tốc độ truyền sóng âm trong không khí ta dùng một âm thoa có tần số 1000 Hz đã biết để kích thích dao động của một cột không khí trong một bình thủy tinh. Thay đổi độ cao của cột không khí trong bình bằng cách đổ dần nước vào bình. Khi chiều cao của cột không khí là 50 cm thì âm phát ra nghe to nhất. Tiếp tục đổ thêm dần nước vào bình cho đến khi lại nghe được âm to nhất. Chiều cao của cột không khí lúc đó là 35 cm. Tính tốc độ truyền âm.
Chọn B
Câu 32:
Một ống có một đầu bịt kín tạo ra âm cơ bản của nốt Đô có tần số 130,5 Hz. Nếu người ta để hở cả đầu đó thì khi đó âm cơ bản tạo ra có tần số bằng bao nhiêu?
Chọn C