Bộ câu hỏi: Cụm động từ với take/ put/ turn/ cut/ wash/ run (Có đáp án)
-
970 lượt thi
-
60 câu hỏi
-
120 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Anna came and took me ______ for a drink; she had just broken up with her boyfriend.
Xem đáp án
Đáp án: C
Câu 2:
I felt annoyed when Trung ______ me ______ in front of others this morning.
Xem đáp án
Đáp án: C
Câu 5:
While he was trying to ______ the polar bear, he threw his stuff away to distract it.
Xem đáp án
Đáp án: B
Câu 6:
After ______ too much of that gas, I felt nauseous and had trouble breathing.
Xem đáp án
Đáp án: C
Câu 7:
Mary has decided to ______ yoga and a diet plan which help improve her health.
Xem đáp án
Đáp án: D
Câu 8:
The plane ______ at 7 tomorrow and I intend to set off from 4. Is it too early?
Xem đáp án
Đáp án: C
Câu 9:
The incident at the party last night really took us ______ . We didn't know what to do then.
Xem đáp án
Đáp án: C
Câu 10:
They could hardly put some time ______ for relaxing those days because the company was going through some difficulties.
Xem đáp án
Đáp án: B
Câu 14:
The swimming pool was covered with moss and filled with leaves, and we had to ______ it ______ .
Xem đáp án
Đáp án: B
Câu 15:
Robert ______ on the discussion with a bad joke, which was really rude.
Xem đáp án
Đáp án: C
Câu 17:
The new manager who has just ______ this branch is a courteous and approachable woman.
Xem đáp án
Đáp án: D
Câu 19:
I can no longer ______ noises from the construction site next to my house.
Xem đáp án
Đáp án: D
Câu 21:
Parents had better cut ______ their children's consumption of beverages and fast food.
Xem đáp án
Đáp án: A
Câu 24:
The fire brigade was able to ______ the fire and rescued the whole family.
Xem đáp án
Đáp án: A
Câu 25:
My son was excited, running and jumping because the waves ______ his footprints.
Xem đáp án
Đáp án: A
Câu 26:
James ______ the offer of a raise because he's going to quit the job right tomorrow.
Xem đáp án
Đáp án: A
Câu 27:
She felt disgruntled at being forced to ______ another colleague's work.
Xem đáp án
Đáp án: A
Câu 28:
You must ______ a copy of your work and it should include the team members’ names.
Xem đáp án
Đáp án: B
Câu 29:
Kate takes advantage of her summer break to ______ 3 different social projects.
Xem đáp án
Đáp án: A
Câu 31:
He always helps his wife ______ the dishes after dinner.
Xem đáp án
Giải thích:
Phrasal verbs:
- run after: chạy đuổi theo
- wash up: rửa chén bát
- cut down: chặt cây
- turn off: tắt
Tạm dịch: Anh ấy luôn giúp đỡ vợ mình rửa chén bát sau bữa tối.
→ Chọn đáp án B
Phrasal verbs:
- run after: chạy đuổi theo
- wash up: rửa chén bát
- cut down: chặt cây
- turn off: tắt
Tạm dịch: Anh ấy luôn giúp đỡ vợ mình rửa chén bát sau bữa tối.
→ Chọn đáp án B
Câu 32:
It was such a tedious performance so I ______ and surfed the Net instead.
Xem đáp án
Giải thích:
Phrasal verbs:
- run into: tình cờ trông thấy
- wash down: làm sạch bằng nước
- put up: dựng lên, xây lên
- switch off: tắt, không chú ý
Tạm dịch: Màn trình diễn tẻ nhạt đến nỗi tôi không chú ý tới nó và thay vào đó thì lướt mạng.
→ Chọn đáp án D
Phrasal verbs:
- run into: tình cờ trông thấy
- wash down: làm sạch bằng nước
- put up: dựng lên, xây lên
- switch off: tắt, không chú ý
Tạm dịch: Màn trình diễn tẻ nhạt đến nỗi tôi không chú ý tới nó và thay vào đó thì lướt mạng.
→ Chọn đáp án D
Câu 33:
Mary didn’t ______ , so we went to the cinema without her.
Xem đáp án
Giải thích:
Phrasal verbs:
- wash away: dội bỏ, cuốn theo dòng nước
- take off: cất cánh, cởi đồ, thành công
- turn up: xuất hiện
- cut into: chen ngang
Tạm dịch: Mary đã không xuất hiện, nên chúng tôi tới rạp chiếu phim mà không có cô ấy.
→ Chọn đáp án C
Phrasal verbs:
- wash away: dội bỏ, cuốn theo dòng nước
- take off: cất cánh, cởi đồ, thành công
- turn up: xuất hiện
- cut into: chen ngang
Tạm dịch: Mary đã không xuất hiện, nên chúng tôi tới rạp chiếu phim mà không có cô ấy.
→ Chọn đáp án C
Câu 34:
My grandmother ______ gardening when she retires.
Xem đáp án
Giải thích:
Phrasal verbs:
- take up: bắt đầu theo đuổi thứ gì
- turn on: bật
- run after: chạy đuổi theo
- put off: trì hoãn
Tạm dịch: Bà tôi bắt đầu theo đuổi làm vườn khi bà về hưu.
→ Chọn đáp án A
Phrasal verbs:
- take up: bắt đầu theo đuổi thứ gì
- turn on: bật
- run after: chạy đuổi theo
- put off: trì hoãn
Tạm dịch: Bà tôi bắt đầu theo đuổi làm vườn khi bà về hưu.
→ Chọn đáp án A
Câu 35:
Luckily, they successfully ______ the fire and saved all three children.
Xem đáp án
Giải thích:
Phrasal verbs:
- put out: dập lửa
- run into: tình cờ trông thấy
- take up: bắt đầu theo đuổi thứ gì
- turn on: bật
Tạm dịch: May thay, họ đã thành công dập lửa và cứu sống cả 3 đứa trẻ.
→ Chọn đáp án A
Phrasal verbs:
- put out: dập lửa
- run into: tình cờ trông thấy
- take up: bắt đầu theo đuổi thứ gì
- turn on: bật
Tạm dịch: May thay, họ đã thành công dập lửa và cứu sống cả 3 đứa trẻ.
→ Chọn đáp án A
Câu 36:
I didn’t ______ anything though I had read the instruction three times.
Xem đáp án
Giải thích:
Phrasal verbs:
- cut into: chen ngang
- put off: trì hoãn
- take in: hấp thụ, hiểu, lừa ai
- turn in: nộp, đi ngủ
Tạm dịch: Tôi không hiểu gì dù cho tôi đã đọc hướng dẫn 3 lần.
→ Chọn đáp án C
Phrasal verbs:
- cut into: chen ngang
- put off: trì hoãn
- take in: hấp thụ, hiểu, lừa ai
- turn in: nộp, đi ngủ
Tạm dịch: Tôi không hiểu gì dù cho tôi đã đọc hướng dẫn 3 lần.
→ Chọn đáp án C
Câu 37:
It was pouring with rain, so we had to ______ our camping trip till next Saturday.
Xem đáp án
Giải thích:
Phrasal verbs:
- wash away: dội bỏ, cuốn theo dòng nước
- turn up: xuất hiện
- put off: trì hoãn
- take out: lấy cái gì ra
Tạm dịch: Trời mưa như trút nước, nên chúng tôi phải trì hoãn chuyến đi cắm trại cho đến thứ 7 tới.
→ Chọn đáp án C
Phrasal verbs:
- wash away: dội bỏ, cuốn theo dòng nước
- turn up: xuất hiện
- put off: trì hoãn
- take out: lấy cái gì ra
Tạm dịch: Trời mưa như trút nước, nên chúng tôi phải trì hoãn chuyến đi cắm trại cho đến thứ 7 tới.
→ Chọn đáp án C
Câu 38:
She felt she wasn’t ready to get married, so she ______ his proposal.
Xem đáp án
Giải thích:
Phrasal verbs:
- cut across: đi đường tắt
- turn down: từ chối
- take up: bắt đầu theo đuổi thứ gì
- put sb through: nối máy với ai
Tạm dịch: Cô ấy cảm thấy mình chưa sẵn sàng để kết hôn, nên cô đã từ chối lời cầu hôn của anh ấy.
→ Chọn đáp án B
Phrasal verbs:
- cut across: đi đường tắt
- turn down: từ chối
- take up: bắt đầu theo đuổi thứ gì
- put sb through: nối máy với ai
Tạm dịch: Cô ấy cảm thấy mình chưa sẵn sàng để kết hôn, nên cô đã từ chối lời cầu hôn của anh ấy.
→ Chọn đáp án B
Câu 39:
Our company is currently ______ more staff to deal with customers’ complaints.
Xem đáp án
Giải thích:
Phrasal verbs:
- put off: trì hoãn
- turn on: bật
- go on: tiếp tục
- take on: thuê tuyển, đảm nhận công việc
Tạm dịch: Công ty của chúng tôi hiện tại đang tuyển nhiều nhân viên hơn để đối phó với những phàn nàn của khách hàng.
→ Chọn đáp án D
Phrasal verbs:
- put off: trì hoãn
- turn on: bật
- go on: tiếp tục
- take on: thuê tuyển, đảm nhận công việc
Tạm dịch: Công ty của chúng tôi hiện tại đang tuyển nhiều nhân viên hơn để đối phó với những phàn nàn của khách hàng.
→ Chọn đáp án D
Câu 40:
It’s time I moved out. I just couldn’t ______ his constant complaining anymore!
Xem đáp án
Giải thích:
Phrasal verbs:
- put up with: chịu đựng
- run out of: cạn kiệt, hết
- take part in: tham gia
- go down with: ngã bệnh
Tạm dịch: Đã đến lúc tôi chuyển ra rồi. Tôi chỉ là không thể chịu đựng những lời phàn nàn liên tục của anh ta thêm nữa.
→ Chọn đáp án A
Phrasal verbs:
- put up with: chịu đựng
- run out of: cạn kiệt, hết
- take part in: tham gia
- go down with: ngã bệnh
Tạm dịch: Đã đến lúc tôi chuyển ra rồi. Tôi chỉ là không thể chịu đựng những lời phàn nàn liên tục của anh ta thêm nữa.
→ Chọn đáp án A
Câu 41:
It’s very cold, so remember to ______ your coat when you go out.
Xem đáp án
Giải thích:
Phrasal verbs:
- take to: thích ai/cái gì
- put on: mặc đồ
- turn off: tắt
- run after: chạy đuổi theo
Tạm dịch: Trời rất lạnh, nên hãy nhớ mặc áo khoác khi ra ngoài.
→ Chọn đáp án B
Phrasal verbs:
- take to: thích ai/cái gì
- put on: mặc đồ
- turn off: tắt
- run after: chạy đuổi theo
Tạm dịch: Trời rất lạnh, nên hãy nhớ mặc áo khoác khi ra ngoài.
→ Chọn đáp án B
Câu 42:
She entered his room, ______ the lights and found a cat on the floor.
Xem đáp án
Giải thích:
Phrasal verbs:
- put across: truyền tải
- run into: tình cờ trông thấy
- take over: tiếp quản
- switch on: bật
Tạm dịch: Cô ta đi vào phòng của anh ấy, bật đèn lên và phát hiện một chú mèo trên sàn.
→ Chọn đáp án D
Phrasal verbs:
- put across: truyền tải
- run into: tình cờ trông thấy
- take over: tiếp quản
- switch on: bật
Tạm dịch: Cô ta đi vào phòng của anh ấy, bật đèn lên và phát hiện một chú mèo trên sàn.
→ Chọn đáp án D
Câu 43:
My sister usually ______ half an hour every day to practice speaking Chinese. She intends to study in Shanghai next year.
Xem đáp án
Giải thích:
Phrasal verbs:
- take on: tuyển, đảm nhận
- run after: chạy đuổi theo
- put aside: bỏ qua, để dành, dành ra
- turn off: tắt
Tạm dịch: Chị gái tôi thường dành ra nửa giờ mỗi ngày để luyện nói tiếng Trung. Chị ấy dự định học ở Thượng Hải vào năm sau.
→ Chọn đáp án C
Phrasal verbs:
- take on: tuyển, đảm nhận
- run after: chạy đuổi theo
- put aside: bỏ qua, để dành, dành ra
- turn off: tắt
Tạm dịch: Chị gái tôi thường dành ra nửa giờ mỗi ngày để luyện nói tiếng Trung. Chị ấy dự định học ở Thượng Hải vào năm sau.
→ Chọn đáp án C
Câu 44:
In the final chapter, it ______ that they were brothers!
Xem đáp án
Giải thích:
Phrasal verbs:
- turn out: hóa ra là
- wash up: rửa chén bát
- take up: bắt đầu theo đuổi thứ gì
- give in: nộp, nhượng bộ
Tạm dịch: Trong chương cuối, hóa ra họ là anh em!
→ Chọn đáp án A
Phrasal verbs:
- turn out: hóa ra là
- wash up: rửa chén bát
- take up: bắt đầu theo đuổi thứ gì
- give in: nộp, nhượng bộ
Tạm dịch: Trong chương cuối, hóa ra họ là anh em!
→ Chọn đáp án A
Câu 45:
When Jack was fired last week, I ______ his position as sales manager.
Xem đáp án
Giải thích:
Phrasal verbs:
- wash down: làm sạch bằng nước
- run after: chạy đuổi theo
- cut down: chặt cây
- take over: tiếp quản
Tạm dịch: Khi Jack bị sa thải tuần trước, tôi đã tiếp quản vị trí quản lý bán hàng của anh ấy.
→ Chọn đáp án D
Phrasal verbs:
- wash down: làm sạch bằng nước
- run after: chạy đuổi theo
- cut down: chặt cây
- take over: tiếp quản
Tạm dịch: Khi Jack bị sa thải tuần trước, tôi đã tiếp quản vị trí quản lý bán hàng của anh ấy.
→ Chọn đáp án D
Câu 46:
The more trees we ______ , the hotter the Earth will become.
Xem đáp án
Giải thích:
Phrasal verbs:
- run out: dùng hết
- cut down: chặt cây
- put off: trì hoãn
- take to: thích ai/cái gì
Tạm dịch: Càng nhiều cây bị chặt, Trái Đất sẽ trở nên càng nóng.
→ Chọn đáp án B
Phrasal verbs:
- run out: dùng hết
- cut down: chặt cây
- put off: trì hoãn
- take to: thích ai/cái gì
Tạm dịch: Càng nhiều cây bị chặt, Trái Đất sẽ trở nên càng nóng.
→ Chọn đáp án B
Câu 47:
He ______ one of his distant relatives who has recently become the wealthiest man of the city.
Xem đáp án
Giải thích:
Phrasal verbs:
- turn up: xuất hiện
- cut back: cắt giảm gì đó
- put up: dựng lên, cho ai ở nhờ
- take after: giống ai
Tạm dịch: Anh ấy giống một trong những người họ hàng xa, người mà gần đây trở thành người đàn ông giàu có nhất thành phố.
→ Chọn đáp án D
Phrasal verbs:
- turn up: xuất hiện
- cut back: cắt giảm gì đó
- put up: dựng lên, cho ai ở nhờ
- take after: giống ai
Tạm dịch: Anh ấy giống một trong những người họ hàng xa, người mà gần đây trở thành người đàn ông giàu có nhất thành phố.
→ Chọn đáp án D
Câu 48:
The city citizens object to the plan to ______ a shopping mall near this primary school.
Xem đáp án
Giải thích:
Phrasal verbs:
- put up: dựng lên, xây lên
- take in: hấp thụ, hiểu, lừa ai
- set off: khởi hành
- run after: chạy đuổi theo
Tạm dịch: Cư dân thành phố phản đối kế hoạch xây một trung tâm mua sắm gần trường tiểu học này.
→ Chọn đáp án A
Phrasal verbs:
- put up: dựng lên, xây lên
- take in: hấp thụ, hiểu, lừa ai
- set off: khởi hành
- run after: chạy đuổi theo
Tạm dịch: Cư dân thành phố phản đối kế hoạch xây một trung tâm mua sắm gần trường tiểu học này.
→ Chọn đáp án A
Câu 49:
When you enter a Japanese restaurant, remember to ______ your shoes.
Xem đáp án
Giải thích:
Phrasal verbs:
- take up: bắt đầu theo đuổi thứ gì đó
- take in: hấp thụ, hiểu, lừa ai
- take off: cất cánh, cởi đồ, thành công
- take to: thích ai/cái gì
Tạm dịch: Khi bạn vào một nhà hàng Nhật Bản, nhớ cởi giày ra.
→ Chọn đáp án C
Phrasal verbs:
- take up: bắt đầu theo đuổi thứ gì đó
- take in: hấp thụ, hiểu, lừa ai
- take off: cất cánh, cởi đồ, thành công
- take to: thích ai/cái gì
Tạm dịch: Khi bạn vào một nhà hàng Nhật Bản, nhớ cởi giày ra.
→ Chọn đáp án C
Câu 50:
I ask him to ______ the music since I’m doing a listening test.
Xem đáp án
Giải thích:
Phrasal verbs:
- give away: cho tặng
- go off: nổ, reo, ôi thiu, không còn thích nữa
- turn down: từ chối, vặn nhỏ
- look up: tra cứu
Tạm dịch: Tôi yêu cầu anh ấy vặn nhỏ nhạc vì tôi đang làm bài kiểm tra nghe.
→ Chọn đáp án C
Phrasal verbs:
- give away: cho tặng
- go off: nổ, reo, ôi thiu, không còn thích nữa
- turn down: từ chối, vặn nhỏ
- look up: tra cứu
Tạm dịch: Tôi yêu cầu anh ấy vặn nhỏ nhạc vì tôi đang làm bài kiểm tra nghe.
→ Chọn đáp án C
Câu 51:
It’s quite late and there was no bus so I ______ him up for the night.
Xem đáp án
Giải thích:
Phrasal verbs:
- give up: từ bỏ cái gì
- put sb up: cho ai ở nhờ
- wash up: rửa chén bát
Tạm dịch: Giờ đã khá muộn và không còn có xe buýt nên tôi cho anh ấy ở nhờ qua đêm.
→ Chọn đáp án B
Phrasal verbs:
- give up: từ bỏ cái gì
- put sb up: cho ai ở nhờ
- wash up: rửa chén bát
Tạm dịch: Giờ đã khá muộn và không còn có xe buýt nên tôi cho anh ấy ở nhờ qua đêm.
→ Chọn đáp án B
Câu 52:
Everyone was ______ when the film star appeared on the stage.
Xem đáp án
Giải thích:
Phrasal verbs:
- set up: thiết lập, thành lập
- wash down: rửa sạch bằng nhiều nước
- put out: dập tắt
- take sb aback: làm ai sửng sốt
Tạm dịch: Tất cả mọi người đều sửng sốt khi ngôi sao điện ảnh xuất hiện trên sân khấu.
→ Chọn đáp án D
Phrasal verbs:
- set up: thiết lập, thành lập
- wash down: rửa sạch bằng nhiều nước
- put out: dập tắt
- take sb aback: làm ai sửng sốt
Tạm dịch: Tất cả mọi người đều sửng sốt khi ngôi sao điện ảnh xuất hiện trên sân khấu.
→ Chọn đáp án D
Câu 53:
Kathrine ______ a childhood friend the other day and they had a long conversation with each other.
Xem đáp án
Giải thích:
Phrasal verbs:
- run into: tình cờ trông thấy
- wash up: rửa chén bát
- take in: hấp thụ, hiểu
- put on: mặc đồ, cung cấp thứ gì đó
Tạm dịch: Kathrine tình cờ trông thấy người bạn từ thời thơ ấu và họ đã có một cuộc trò chuyện dài.
→ Chọn đáp án A
Phrasal verbs:
- run into: tình cờ trông thấy
- wash up: rửa chén bát
- take in: hấp thụ, hiểu
- put on: mặc đồ, cung cấp thứ gì đó
Tạm dịch: Kathrine tình cờ trông thấy người bạn từ thời thơ ấu và họ đã có một cuộc trò chuyện dài.
→ Chọn đáp án A
Câu 54:
Some supermarkets in the city ______ foods when they flocked to buy some amid the announcement of new coronavirus cases.
Xem đáp án
Giải thích:
Phrasal verbs:
- put up with: chịu đựng
- come down with: mắc bệnh
- run out of: cạn kiệt
- take part in: tham gia
Tạm dịch: Một số siêu thị trong thành phố đã cạn kiệt lương thực khi người ta lũ lượt kéo đến mua khi có thông báo những ca nhiễm virus corona mới.
→ Chọn đáp án C
Phrasal verbs:
- put up with: chịu đựng
- come down with: mắc bệnh
- run out of: cạn kiệt
- take part in: tham gia
Tạm dịch: Một số siêu thị trong thành phố đã cạn kiệt lương thực khi người ta lũ lượt kéo đến mua khi có thông báo những ca nhiễm virus corona mới.
→ Chọn đáp án C
Câu 55:
Only after she had participated in a singing contest did her career really ______ .
Xem đáp án
Giải thích:
Phrasal verbs:
- take off: cất cánh, cởi đồ, thành công
- put out: dập lửa
- set up: thiết lập, thành lập
- look into: xem xét, điều tra
Tạm dịch: Chỉ sau khi cô ấy tham dự cuộc thi hát thì sự nghiệp của cô ấy mới trở nên thành công
→ Chọn đáp án A
Phrasal verbs:
- take off: cất cánh, cởi đồ, thành công
- put out: dập lửa
- set up: thiết lập, thành lập
- look into: xem xét, điều tra
Tạm dịch: Chỉ sau khi cô ấy tham dự cuộc thi hát thì sự nghiệp của cô ấy mới trở nên thành công
→ Chọn đáp án A
Câu 56:
If you want to keep fit, you have to learn to ______ sugar in your diet.
Xem đáp án
Giải thích:
Phrasal verbs:
- cut back on: cắt giảm
- go in for: tham gia
- look up to: ngưỡng mộ
- run out of: cạn kiệt
Tạm dịch: Nếu bạn muốn giữ dáng, bạn phải học cách cắt giảm đường trong chế độ ăn.
→ Chọn đáp án A
Phrasal verbs:
- cut back on: cắt giảm
- go in for: tham gia
- look up to: ngưỡng mộ
- run out of: cạn kiệt
Tạm dịch: Nếu bạn muốn giữ dáng, bạn phải học cách cắt giảm đường trong chế độ ăn.
→ Chọn đáp án A
Câu 57:
Our honeymoon in Hawaii ______ a nightmare. It rained heavily and we even got lost!
Xem đáp án
Giải thích:
Phrasal verbs:
- take up: bắt đầu theo đuổi thứ gì
- turn into: trở thành
- put on: mặc đồ, cung cấp thứ gì đó
- wash over: ngập tràn (cảm xúc, cảm giác)
Tạm dịch: Tuần trăng mật của chúng tôi ở Hawaii trở thành một cơn ác mộng. Trời mưa nặng hạt và chúng tôi thậm chí còn bị lạc
→ Chọn đáp án B
Phrasal verbs:
- take up: bắt đầu theo đuổi thứ gì
- turn into: trở thành
- put on: mặc đồ, cung cấp thứ gì đó
- wash over: ngập tràn (cảm xúc, cảm giác)
Tạm dịch: Tuần trăng mật của chúng tôi ở Hawaii trở thành một cơn ác mộng. Trời mưa nặng hạt và chúng tôi thậm chí còn bị lạc
→ Chọn đáp án B
Câu 58:
Susan and Linda ______ each other upon their first meeting.
Xem đáp án
Giải thích:
Phrasal verbs:
- put up: dựng lên, xây lên
- wash up: rửa chén bát
- run out: dùng hết
- take to: thích ai/ cái gì
Tạm dịch: Susan và Linda thích nhau từ lần gặp đầu tiên
→ Chọn đáp án D
Phrasal verbs:
- put up: dựng lên, xây lên
- wash up: rửa chén bát
- run out: dùng hết
- take to: thích ai/ cái gì
Tạm dịch: Susan và Linda thích nhau từ lần gặp đầu tiên
→ Chọn đáp án D
Câu 59:
I want to speak to Linda Smith. Could you ______ me through to her, please?
Xem đáp án
Giải thích:
Phrasal verbs:
- get through: liên lạc với
- put someone through to: nối máy với ai
Tạm dịch: Tôi muốn được nói chuyện với Linda Smith. Bạn có thể nối máy cho tôi không?
→ Chọn đáp án C
Phrasal verbs:
- get through: liên lạc với
- put someone through to: nối máy với ai
Tạm dịch: Tôi muốn được nói chuyện với Linda Smith. Bạn có thể nối máy cho tôi không?
→ Chọn đáp án C
Câu 60:
Don’t be ______ by her story. It’s nothing but a pack of lies!
Xem đáp án
Giải thích:
Phrasal verbs:
- put up: dựng lên, xây lên
- wash down: làm sạch bằng nước
- turn on: bật
- take in: hấp thụ, hiểu, lừa ai
Tạm dịch: Đừng bị lừa bởi câu chuyện của cô ấy. Chả có gì ngoài những lời dối trá!
→ Chọn đáp án D
Phrasal verbs:
- put up: dựng lên, xây lên
- wash down: làm sạch bằng nước
- turn on: bật
- take in: hấp thụ, hiểu, lừa ai
Tạm dịch: Đừng bị lừa bởi câu chuyện của cô ấy. Chả có gì ngoài những lời dối trá!
→ Chọn đáp án D