Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Hoá 9 có đáp án (Mới nhất) (Đề 23)
-
5358 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Đáp án đúng là: D
Phương trình hoá học:
Câu 2:
Đáp án đúng là: B
Dung dịch HF ăn mòn thuỷ tinh theo phản ứng: 4HF + SiO2 → SiF4 + 2H2O
Câu 3:
Đáp án đúng là: C
Dãy sắp xếp theo thứ tự tính phi kim tăng dần là: Si < P < S < Cl vì trong một chu kì, tính phi kim của các nguyên tố tăng dần.
Câu 4:
Đáp án đúng là: C
Gọi hoá trị của kim loại là n ()
Phương trình hoá học: 2M + 2nH2O → 2M(OH)n + nH2
→→→→ MM = 7n
Với n = 1 thì MM = 7. Vậy M là Li.
Câu 5:
Đáp án đúng là: A
Câu 6:
Đáp án đúng là: C
Thành phần chính của khí thiên nhiên là khí CH4.
Câu 7:
Các nguyên tố hóa học trong bảng hệ thống tuần hoàn hiện nay được sắp xếp theo chiều tăng dần:
Đáp án đúng là: C
Các nguyên tố hóa học trong bảng hệ thống tuần hoàn hiện nay được sắp xếp theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử.
Câu 8:
Đáp án đúng là: B
Cấu tạo bảng tuần hoàn gồm 7 chu kỳ, 8 nhóm.
Câu 9:
Đáp án đúng là: B
Dẫn xuất của hiđrocacbon là: C2H6O.
Câu 10:
Chọn chất thích hợp điền vào chỗ “?” để hoàn thành sơ đồ phản ứng hóa học sau:
Đáp án đúng là: D
Câu 11:
Chọn công thức thích hợp điền vào chỗ trống
a)
b)
c) C2H2 + 2……. → C2H2Cl4
d) …… + CH4 → ……… + HCl
a)
b)
c) C2H2 + 2Cl2 → C2H2Cl4
d)
Câu 12:
Viết PTHH theo dãy biến hóa sau:
(1)
(2) CaO + CO2 → CaCO3
(3)
(4) CO2 + NaOH → NaHCO3
Câu 13:
Công thức cấu tạo của các công thức phân tử:
- C2H4O2: CH3COOH
- C4H6:
1)
2) CH2 = CH – CH = CH2.
- C3H6:
1) CH2 = CH – CH3
2)
- C5H12:
1) CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – CH3
2) CH3 – CH(CH3) – CH2 – CH3
3) CH3 – C(CH3)2 – CH3
Mỗi công thức phân tử viết được một công thức cấu tạo đúng tương ứng là tính điểm.
Câu 14:
- Ô nguyên tố 32 cho biết:
+ Số hiệu nguyên tử là 32
+ Tên nguyên tố: Gemani
+ Kí hiệu hoá học: Ge
+ Nguyên tử khối: 73
- Ô nguyên tố 79 cho biết:
+ Số hiệu nguyên tử là 79
+ Tên nguyên tố: Vàng
+ Kí hiệu hoá học: Au
+ Nguyên tử khối: 197
- Ô nguyên tố 93 cho biết:
+ Số hiệu nguyên tử là 93
+ Tên nguyên tố: Neptuni
+ Kí hiệu hoá học: Np
+ Nguyên tử khối: 237
- Ô nguyên tố 101 cho biết:
+ Số hiệu nguyên tử là 101
+ Tên nguyên tố: Menđelevi
+ Kí hiệu hoá học: Md
+ Nguyên tử khối: 256
Câu 15:
Đốt cháy 5,6 g chất hữu cơ A, thu được 13,2 g CO2 và 3,6 g H2O
a. Lập công thức phân tử (CTPT) của A biết tỉ khối của A so với khí hiđro bằng 28
b. Viết công thức cấu tạo (CTCT) của A
a.
So sánh: mC + mH < mA (3,6 + 0,4 < 5,6)
Vậy trong chất hữu cơ A có 3 nguyên tố là cacbon, hiđro và oxi.
mO = 5,6 – 3,6 – 0,4 = 1,6 (g) →
Gọi công thức của A cần tìm là CxHyOz
Ta có: x : y : z = nC : nH : nO = 0,3 : 0,4 : 0,1 = 3 : 4 : 1
→ x = 3; y = 4; z = 1
nên công thức đơn giản của A là C3H4O
Vậy công thức phân tử của A là (C3H4O)n
Mà
Vậy:
Công thức phân tử của A là C3H4O.
b. Công thức cấu tạo của A là: