Đề thi Vật lí 12 Học kì 1 năm 2020 - 2021 có đáp án (Đề 1)
-
3788 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Pha của dao động dùng để xác định:
Chọn C
Pha của dao động dùng để xác định trạng thái dao động của vật tại thời điểm t bất kỳ
Câu 2:
Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi
Chọn A
Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi ngược pha với li độ
Câu 3:
Một vật thực hiện dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình: x = 2cos(4πt+) cm. Chu kì dao động của vật là:
Chọn D
Một vật thực hiện dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình x = 2cos(4πt+) cm.
Câu 4:
Một vật dao động với phương trình x = cos(5πt – ). Quãng đường vật đi từ thời điểm = 1/10s đến = 6s là:
Chọn C
Nhận thấy (dùng vòng tròn để xác định)
hoặc dùng máy tính bấm
hoặc tính được S = 331,4cm
Câu 5:
Chọn phát biểu đúng. Biên độ dao động của con lắc lò xo không ảnh hưởng đến
Chọn A
Biên độ dao động của con lắc lò xo không ảnh hưởng đến tần số dao động
Câu 6:
Một con lắc xo dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,5s, khối lượng m = 0,4 kg. Lấy = 10 độ cứng của lò xo là.
Chọn C
Áp dụng công thức tính T của con lắc lò xo , tính được k = 64N/m
Câu 7:
Một lò xo có độ cứng k = 20 N/m treo thẳng đứng. Treo vào đầu dưới lò xo một vật có khối lượng m = 200g. Từ VTCB nâng vật lên 5cm rồi buông nhẹ ra. Lấy g = 10. Trong quá trình vật dao động, giá trị cực tiểu và cực đại của lực đàn hồi của lò xo là
Chọn D
Từ VTCB nâng vật lên 5cm rồi buông nhẹ ra → A = 5cm
Tính
Do
Câu 8:
Tần số của con lắc đơn cho bởi công thức :
Chọn D
Tần số của con lắc đơn cho bởi công thức:
Câu 9:
Một con lắc đơn có chu kì dao động với biên độ nhỏ là 1s dao động tại nơi có g = . Chiều dài của dây treo con lắc là:
Chọn C
Áp dụng công thức tính chu kỳ của con lắc đơn, tính được l = 25cm
Câu 10:
Một con lắc đơn gồm một sợi dây dài có khối lượng không đáng kể, đầu sợi dây treo hòn bi bằng kim loại khối lượng m = 0,01 kg mang điện tích q = C. Đặt con lắc trong một điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống dưới. Chu kì con lắc khi E = 0 là = 2s. Tìm chu kì dao động của con lắc khi E = V/m. Cho g = 10
Chọn B
Điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống dưới và q > 0 nên
Áp dụng công thức: tính được T = 1,98s
Câu 11:
Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là
Chọn C
Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là do lực cản môi trường
Câu 12:
Một xe máy đi trên đường có những mô cao cách đều nhau những đoạn 5m. Khi xe chạy với tốc độ 15km/h thì bị xóc mạnh nhất. Tính chu kì dao động riêng của xe
Chọn D.
Xe bị sóc mạnh nhất khi xảy ra cộng hưởng cơ:
=> = = 1,2s
Câu 13:
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: = cos(20t + π/6)(cm) và = 3cos(20t + 5π/6)(cm). Biết vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng có độ lớn là 140cm/s. Biên độ dao động có giá trị là:
Chọn B
Biên độ dao động tổng hợp A = = 7cm
Áp dụng công thức tính biên độ dao động tổng hợp theo và tính được = 8cm
Câu 14:
Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là sai?
Chọn B
Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng
Câu 15:
Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc 5m/s. Phương trình sóng của một điểm O trên phương truyền đó là: = 6cos(5πt + π/2) cm. Phương trình sóng tại M nằm trước O và cách O một khoảng 50cm là:
Chọn D
Tính = = 2m
Áp dụng:
=> uM = 6cos(5πt + π) cm
Câu 16:
Để hai sóng giao thoa được với nhau thì chúng phải có:
Chọn D
Để hai sóng giao thoa được với nhau thì chúng phải là hai nguồn kết hợp: Cùng phương, cùng tần số và hiệu pha không đổi theo thời gian
Câu 17:
Thực hiện giao thoa trên mặt chất lỏng với hai nguồn , giống nhau. Phương trình dao động tại và đều là: u = 2cos(40πt) cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 8m/s. Bước sóng có giá trị nào trong các giá trị sau?
Chọn B
Áp dụng: = = = 0,4m = 40cm
Câu 18:
Hai mũi nhọn cách nhau 8 cm, gắn ở đầu một cầu rung có tần số f = 100 Hz được đặt cho chạm nhẹ vào mặt một chất lỏng. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 0,8 m/s. Gõ nhẹ cho cần rung thì 2 điểm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình dạng: u = a.cos2πft. Phương trình dao động của điểm M trên mặt chất lỏng cách đều một khoảng d = 8cm
Chọn A
Vì M cách đều và áp dụng:
= 2acos(2πft – )
= 2a.cos(200πt – 20π)
Câu 19:
Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là = = acos50πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng ở mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO là
Chọn D
Áp dụng: = 2a;
=> k > 4 chọn k = 5 => d = 11cm từ đó tính được:
= cm
Câu 20:
Sóng dừng là trường hợp đặc biệt của giao thoa sóng là vì
Chọn C
Sóng dừng là trường hợp đặc biệt của giao thoa sóng là vì sóng dừng là sự giao thoa một sóng tới và một sóng phản xạ trên cùng phương truyền sóng
Câu 21:
Một dây thép AB dài 60cm hai đầu được gắn cố định, được kích thích cho dao động bằng một nam châm điện nuôi bằng dòng điện xoay chiều tần số f’ = 50Hz. Trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây này là
Chọn C
Dây thép AB được kích thích cho dao động bằng một nam châm điện nuôi bằng dòng điện xoay chiều tần số f’ = 50Hz nên trong 1 chu kỳ nam châm điện hút và thả dây thép 2 lần
→ tần số sóng f = 2f’ = 100Hz
Dựa vào đầu bài ta có chiều dài sợi dây AB thỏa mãn: l = 5. tính được λ = 24cm
từ đó tính được tốc độ: v = λ.f = 24m/s
Câu 22:
Sóng dừng xảy ra trên dây AB = 11cm với đầu B tự do, bước sóng bằng 4cm thì trên dây có
Chọn C
Ta có: AB = 5,5. với đầu B tự do → dây có 6 bụng, 6 nút
Câu 23:
Đối với âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 do cùng một dây đàn ghi ta phát ra thì
Chọn B
Đối với âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 do cùng một dây đàn ghi ta phát ra thì tần số hoạ âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản
Câu 24:
Cho cường độ âm chuẩn I0 = . Tính cường độ âm của một sóng âm có mức cường độ âm 80 dB
Chọn B
Áp dụng L = 10log() (dB) tính được I =
Câu 25:
Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm, giống nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. Để tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng
Chọn B
Ta có:
Vậy phải thêm 3 nguồn âm nữa
Câu 26:
Độ to của âm thanh được đặc trưng bằng
Chọn C
Độ to của âm thanh được đặc trưng bằng mức cường độ âm
Câu 27:
Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên
Chọn D
Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
Câu 28:
Một dòng điện xoay chiều hình sin có biểu thức i = cos(100πt + π/3) (A), t tính bằng giây. Kết luận nào sau đây là không đúng ?
Chọn D
i = cos(100πt + π/3) (A) → f = 50Hz, = 1A, T = 0,02s, I = A
Câu 29:
Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos100πt (A), hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12V, và sớm pha π/3 so với dòng điện. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là:
Chọn D
Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là: u = 12cos(100πt + π/3) (V)
Câu 30:
Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có biểu thức i = I0.cos(120πt – π/3) A. Thời điểm thứ 2009 cường độ dòng điện tức thời bằng cường độ hiệu dụng là:
Chọn B
Vẽ vòng tròn lượng giác xác định được thời điểm thứ 2009 cường độ dòng điện tức thời bằng cường độ hiệu dụng là:
t = 1004.T + T = s
Câu 31:
Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần?
Chọn A
Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần thì dòng điện qua điện trở và điện áp hai đầu điện trở luôn cùng pha
Câu 32:
Một cuộn dây dẫn điện trở không đáng kể được cuộn lại và nối vào mạng điện xoay chiều 127 V – 50 Hz. Dòng điện cực đại qua nó bằng 10A. Độ tự cảm của cuộn dây là
Chọn C
Tính
=> L = 0.0572(H)
Câu 33:
Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp phụ thuộc vào
Chọn D
Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp phụ thuộc vào tính chất của mạch điện
Câu 34:
Cho mạch điện RLC có R = Ω; L = (H); C = (F). Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Tổng trở của mạch
Chọn A
Câu 35:
Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở thuần 50W mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/p H, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện với điện dung thay đổi được. Đặt điện áp u = cos100pt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị sao cho điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha p/2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của bằng
Chọn B
Điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha π/2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch AM. Ta có giãn đồ véctơ
=> tính được = 125 Ω ⇒ C =
Câu 36:
Công suất của dòng điện xoay chiều trên đoạn mạch RLC nối tiếp không phụ thuộc vào đại lượng nào sau đây?
Chọn C
Công suất của dòng điện xoay chiều trên đoạn mạch RLC nối tiếp không phụ thuộc vào độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai bản tụ
Câu 37:
Cho mạch xoay chiều R, L, C không phân nhánh có R = ; U = V; = 200V. Công suất tiêu thụ của mạch là
Chọn A
áp dụng tính được UL = UR = 100V từ đó tính được I = (A)
tính được W
Câu 38:
Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng?
Chọn C
Máy biến áp không thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều
Câu 39:
Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 220 V. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là
Chọn D
Áp dụng công thức máy biến thế tính được = 2200 vòng
Câu 40:
Ta cần truyền một công suất điện 1 MW dưới một điện áp hiệu dụng 10 kV đi xa bằng đường dây một pha. Mạch có hệ số công suất cosφ = 0,8. Muốn cho tỉ lệ năng lượng mất mát trên đường dây không quá 10% thì điện trở của đường dây phải có giá trị là
Chọn A
Áp dụng công thức tính hao phí trên đường dây: