IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Vật lý Đề trắc nghiệm ôn tập Vật lý 12 Cánh diều (Đề số 1)

Đề trắc nghiệm ôn tập Vật lý 12 Cánh diều (Đề số 1)

Đề trắc nghiệm ôn tập Vật lý 12 Cánh diều (Đề số 1)

  • 246 lượt thi

  • 38 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Quá trình làm thay đổi nội năng của vật bằng cách cho nó tiếp xúc với vật khác khi 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 3:

Mỗi độ chia 1°C trong thang Celsius bằng X của khoảng cách giữa nhiệt độ tan chảy của nước tinh khiết đóng băng và nhiệt độ sôi của nước tinh khiết (ở áp suất tiêu chuẩn). X là

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 4:

Khi hai vật tiếp xúc nhau mà ở trạng thái cân bằng nhiệt thì 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 5:

Hãy tìm ý không đúng với mô hình động học phân tử trong các ý sau: 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 6:

Mối liên hệ giữa áp suất, thể tích và nhiệt độ của một lượng khí trong quá trình nào dưới đây không được xác định bằng phương trình trạng thái của khí lí tưởng?

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 8:

Tính khối lượng riêng của không khí ở đỉnh núi Fansipan (Phan-Xi-Păng) cao 3140 m. Biết rằng mỗi khi cao thêm 10,0 m (so với mực nước biển) thì áp suất khí quyển giảm 1,00 mmHg và nhiệt độ trên đỉnh núi là 2,00°C. Khối lượng riêng của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn (áp suất 760 mmHg, nhiệt độ 0°C) là \(1,29\;{\rm{kg}}/{{\rm{m}}^3}.\)

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 9:

Một dây dẫn dài 50 cm được đặt vuông góc với một từ trường đều. Cường độ dòng điện trong dây là 10,0 A, lực do từ trường tác dụng lên dây là 3,0 N. Độ lớn cảm ứng từ của từ trường là

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 11:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 12:

Khi dịch chuyển thanh nam châm ra xa ống dây (Hình dưới), trong ống dây có dòng điện cảm ứng. Nếu nhìn từ phía thanh nam châm vào đầu ống dây, phát biểu nào sau đây là đúng?

Khi dịch chuyển thanh nam châm ra xa ống dây (Hình dưới), trong ống dây có dòng điện cảm ứng. Nếu nhìn từ phía thanh nam châm vào đầu ống dây, phát biểu nào sau đây là đúng? (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 14:

Trong hạt nhân nguyên tử americium \(_{95}^{240}{\rm{Am}}\) có bao nhiêu hạt neutron? 
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 15:

Các hạt nhân đồng vị có cùng 
 
Xem đáp án

Chọn đáp án B

 

Câu 17:

Chất phóng xạ chứa đồng vị \(_{11}^{24}{\rm{Na}}\) được sử dụng làm chất đánh dấu điện giải có chu kì bán rã là 15,00 giờ. Một bệnh nhân được tiêm 5,00 ml dược chất chứa \(_{11}^{24}{\rm{Na}}\) với nồng độ \(1,002 \cdot {10^{ - 3}}\;{\rm{mol}}/l.\) Độ phóng xạ của liều dược chất tại thời điểm tiêm là

Xem đáp án

\(H = \lambda \cdot N\)

\( = \frac{{\ln 2}}{{(15,00{\rm{ gi? }}) \cdot (3600\;{\rm{s}}/{\rm{ gio }})}} \cdot \left( {1,002 \cdot {{10}^{ - 3}}\;{\rm{mol}}/l} \right)\left( {5,003 \cdot {{10}^3}l} \right)\left( {6,02 \cdot {{10}^{23}}{\rm{ nguy\^e n tu/mol }}} \right)\)

\( = 3,87 \cdot {10^{13}}\;{\rm{Bq}}.\)

Chọn B


Câu 18:

Cho phản ứng nhiệt hạch có phương trình: \(_1^2{\rm{D}} + _Z^4{\rm{X}} \to _2^4{\rm{He}} + _0^1{\rm{n}}.\) Hạt nhân \(_Z^1{\rm{X}}\) có điện tích là


Câu 23:

a) Tỉ số giữa thể tích khí sau khi đưa vào trong lốp và thể tích khí khi ở ngoài lốp là 0,2 .

Xem đáp án

a) Thể tích khí giảm 80% nên tỉ số là 0,2; b) \(\frac{{{p_1}{V_1}}}{{{T_1}}} = \frac{{{p_2}{V_2}}}{{{T_2}}} \Rightarrow {p_2} = 5,{28.10^5}\;{\rm{Pa}}.\)

=> Đúng


Câu 35:

Một thùng đựng 20,0 lít nước ở nhiệt độ .20,0°C.. Cho khối lượng riêng của nước là \(1,{0.10^3}\;{\rm{kg}}/{{\rm{m}}^3};\)nhiệt dung riêng của nước là \(4200\;{\rm{J}}/({\rm{kg}}.\)K). Tính thời gian truyền nhiệt lượng cần thiết nếu dùng một thiết bị điện có công suất 25,0 kW để đun lượng nước trên đến 70°C. Biết chỉ có 80,0% năng lượng điện tiêu thụ được dùng để làm nóng nước.

Xem đáp án

Đáp án: 210 s.

Khối lượng nước: \(m = 20\;{\rm{kg}}.\)

Nhiệt lượng cần thiết để làm tăng nhiệt độ (từ 20 độ lên 70 độ, tức là tăng 50 độ) cho nước:

\(Q = mc.\Delta T = (20\;{\rm{kg}})(4200\;{\rm{J}}/({\rm{kg}}.{\rm{K}}))(50\;{\rm{K}}) = 4,2 \cdot {10^6}\;{\rm{J}}.\)

Một thùng đựng 20,0 lít nước ở nhiệt độ . . Cho khối lượng riêng của nước là \(1,{0.10^3}\;{\rm{kg}}/{{\rm{m}}^3};\)nhiệt dung riêng của nước là (ảnh 1)

\( = \frac{Q}{{\mathcal{P}t}} \to t = \frac{Q}{{{\rm{ Hieu suat }} \times \mathcal{P}}}{\rm{. }}\)Thay số: \( \to t = \frac{{{{42.10}^5}\;{\rm{J}}}}{{0,800\left( {25,{{0.10}^3}\;{\rm{W}}} \right)}} = 210\;{\rm{s}}.\)


Câu 38:

Trong 1,0 ns, ánh sáng truyền được quãng đường bao nhiêu mét?

Xem đáp án

\(s = ct = \left( {3,{{0.10}^8}\;{\rm{m}}/{\rm{s}}} \right)\left( {1,{{0.10}^{ - 9}}\;{\rm{s}}} \right) = 0,30\;{\rm{m}}.\)


Bắt đầu thi ngay