Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 20)
-
229 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho khối chóp có diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 4. Tính thể tích của khối chóp đã cho.
Đáp án đúng là: A
Thể tích của khối chóp đã cho bằng: .
Câu 4:
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại , và (tham khảo hình vẽ).
Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.
Đáp án đúng là: A
Thế tích khối lăng trụ là: .
Câu 6:
Số phức liên hợp của số phức là
Đáp án đúng là: B
Số phức liên hợp của số phức là .
Câu 7:
Cho hình trụ có chiều cao bằng 5 và đường kính đáy bằng 8. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đã cho
Đáp án đúng là: D
Bán kính đáy của trụ là:
Áp dụng công thức diện tích xung quanh hình trụ ta được: .
Câu 8:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình . Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d?
Đáp án đúng là: A
Thay tọa độ điểm vào phương trình đường thẳng d ta có nên điểm .
Câu 9:
Cho cấp số cộng với và . Tìm công sai của cấp số cộng đã cho.
Đáp án đúng là: B
Công sai cấp số cộng: .
Câu 10:
Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm f’(x) như sau:
Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
Đáp án đúng là: D
Dựa vào bảng xét dấu, hàm số đã cho có 4 điểm cực trị.
Câu 11:
Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (Oyz)?
Đáp án đúng là: A
Phương trình của mặt phẳng (Oyz) là x = 0.
Câu 12:
Đáp án đúng là: B
Ta có .
Câu 13:
Đáp án đúng là: B
Ta có .
Vậy là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
Câu 14:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm thực của phương trình 2f(x) – 1 = 0 là
Đáp án đúng là: C
Ta có .
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình có 4 nghiệm thực.
Câu 15:
Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm M như hình bên?
Đáp án đúng là: D
Điểm biểu diễn của là M(-2;1).
Câu 16:
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
Đáp án đúng là: D
Ta có đây là hình dáng của đồ thị hàm số bậc bốn trùng phương , mặt khác nhánh cuối đi xuống nên . Vậy chọn D.
Câu 17:
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?
Đáp án đúng là: D
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).
Câu 18:
Đáp án đúng là: A
Thể tích khối cầu là: .
Câu 19:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu . Tính bán kính của mặt cầu đã cho.
Đáp án đúng là: C
Ta có .
Câu 20:
Tìm tập nghiệm của bất phương trình .
Đáp án đúng là: D
Ta có .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là .
Câu 21:
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Đáp án đúng là: A
Dựa vào đồ thị, hàm số đồng biến trên (-1;1).
Câu 23:
Cho hàm số bậc ba y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là
Đáp án đúng là: A
Dựa vào bảng biến thiên, ta có giá trị cực đại của hàm số là 4.
Câu 25:
Đáp án đúng là: B
TXĐ: .
Ta có .
Hàm số đã cho đồng biến trên .
Mà .
Câu 26:
Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn . Khẳng định nào sau đây đúng?
Đáp án đúng là: C
Ta có:
Câu 28:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a , SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA = a (tham khảo hình vẽ). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD.
Đáp án đúng là: D
Kẻ
Ta có:
Mặt khác:
Xét vuông tại A có:
.
Câu 29:
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng và điểm M(4;2;1). Tìm tọa độ điểm M’ đối xứng với điểm M qua mặt phẳng (P).
Đáp án đúng là: B
Gọi d là đường thẳng đi qua M và vuông góc với .
Ta có . Gọi .
Vì I là trung điểm của MM' nên M'(-4;0-3).
Câu 30:
Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Tìm số nghiệm thực phân biệt của phương trình f’(f(x) + 3) = 0.
Đáp án đúng là: B
Từ đồ thị hàm số ta có:
Vậy phương trình có 4 nghiệm thực phân biệt.
Câu 31:
Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình .
Đáp án đúng là: B
Điều kiện: x > 0
Ta có
(thoả mãn).
Vậy tổng các nghiệm bằng 3.
Câu 32:
Cho số phức z thoả mãn điều kiện . Tính môđun của z.
Đáp án đúng là: C
Gọi .
Ta có
.
Khi đó .
Câu 33:
Tìm tập nghiệm của bất phương trình .
Đáp án đúng là: D
Điều kiện: .
Ta có .
Kết hợp điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình là .
Câu 34:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA vuông góc với đáy và (tham khảo hình vẽ). Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD).
Đáp án đúng là: D
Gọi . Suy ra O là trung điểm của AC và .
Vì ABCD là hình vuông nên (1).
Vì mà nên (2).
Từ (1) và (2), ta có góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) là .
Xét vuông tại A, có .
Câu 35:
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1;2;0), B(1;1;2) và C(2;3;1). Viết phương trình đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng BC.
Đáp án đúng là: A
Ta có có một vectơ chỉ phương là .
Vậy phương trình đường thẳng : .
Câu 36:
Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường và y = 0 xung quanh trục Ox.
Đáp án đúng là: C
Phương trình hoành độ giao điểm giữa hai đường và là .
Do đó thể tích khối tròn xoay cần tính là .
Câu 37:
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn F(0) = 2. Tìm F(x).
Đáp án đúng là: A
Ta có, .
Mà .
Do đó .
Câu 38:
Đáp án đúng là: B
- Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp một bi có cách.
Do đó số phần tử của không gian mẫu là .
- Gọi A là biến cố “Lấy được 2 viên bi cùng màu”.
+ Trường hợp 1: Lấy được 2 viên bi màu đỏ có cách.
+ Trường hợp 2: Lấy được 2 viên bi màu trắng có cách.
Suy ra số phần tử của biến cố A là .
Vậy xác suất của biến cố A là .
Câu 39:
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng , . Gọi (P) là mặt phẳng chứa đường thẳng và song song với đường thẳng d. Tính khoảng cách từ điểm M(3;0;-1) đến mặt phẳng (P).
Đáp án đúng là: A
đi qua điểm H(0;-2;) và có VTCP .
d đi qua điểm N(1;2;1) và có VTCP .
.
.
Thử lại nên thỏa mãn.
.
Câu 40:
Trên tập hợp số phức, xét phương trình (a, b là các số thực). Có bao nhiêu cặp số (a,b) để phương trình đó có hai nghiệm thỏa mãn ?
Đáp án đúng là: C
Ta có .
TH1: thì
hoặc .
+) (thỏa mãn).
+) (thỏa mãn).
TH2: thì .
(thỏa mãn).
Vậy có 3 cặp số (a,b) thỏa mãn.
Câu 41:
Cho khối nón (N) có đỉnh S, tâm đường tròn đáy là O, góc ở đỉnh bằng . Một mặt phẳng (P) đi qua S, cắt hình nón (N) theo thiết diện là tam giác vuông SAB. Biết rằng khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SO bằng 4. Tính thể tích V của khối nón (N).
Đáp án đúng là: D
Gọi I là trung điểm AB = 4 .
Đặt .
Mặt khác .
Vì vuông tại S nên
.
Vậy .
Câu 42:
Cho hàm số f(x) liên tục trên . Gọi là hai nguyên hàm của f(x) trên thỏa mãn và .
Tính .
Đáp án đúng là: B
Đặt .
Đổi cận .
Ta có: .
Vậy .
Câu 43:
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn ?
Đáp án đúng là: C
Điều kiện: x > 0.
Vì nên . Có 134 số nguyên x thỏa mãn.
Câu 44:
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 3a và BC = 4a. Gọi M là trung điểm của B’C’, biết khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (B’AC) bằng . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
Đáp án đúng là: A
Ta có .
Gọi H là giao điểm của MB và B'C.
Khi đó, theo định lý Ta-let ta có .
Ta có .
Từ B dựng BK vuông góc với AC với .
Kẻ BI vuông góc với B'K với .
Vì nên .
Ta có .
Xét vuông tại B, ta có:
, .
Xét vuông tại B có:
Vậy .
Câu 45:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số có đúng 5 điểm cực trị?
Đáp án đúng là: D
Ta có:
Nên: để hàm số g(x) có 5 điểm cực trị thì phương trình g'(x) = 0 phải có 5 nghiệm bội lẻ, suy ra cần có 3 nghiệm bội lẻ:
Vậy có 13 giá trị nguyên của tham số m để hàm số g(x) có 5 điểm cực trị.
Câu 46:
Trong không gian Oxyz cho đường thẳng . Hai điểm M, N thay đổi, lần lượt nằm trên các mặt phẳng , sao cho trung điểm K của đoạn thẳng MN luôn thuộc đường thẳng . Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng MN thuộc khoảng nào dưới đây?
Đáp án đúng là: D
Gọi , .
Vì K là trung điểm của MN nên
Mà nên .
Ta có
Dấu bằng xảy ra khi .
Câu 47:
Cho hàm số y = f’(x) có đồ thị như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số nghịch biến trên , biết ?
Đáp án đúng là: C
Đặt , ta có:
Bài toán trở thành tìm giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số nghịch biến trên .
Xét hàm số trên có .
Do đó yêu cầu bài toán .
Vậy có 4 giá trị nguyên dương của tham số m thỏa mãn.
Câu 48:
Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn
?
Đáp án đúng là: A
Điều kiện: .
Ta có:
(*).
Đặt
(**).
Xét hàm số .
, mặt khác .
Do đó .
Với , có 10 cặp (x;y) thỏa mãn.
Với , có 16 cặp (x;y) thỏa mãn.
Với , có 12 cặp (x;y) thỏa mãn.
Với , có 8 cặp (x;y) thỏa mãn.
Với , có 4 cặp (x;y) thỏa mãn.
Vậy có 50 cặp (x;y) thỏa mãn.
Câu 49:
Đáp án đúng là: D
Ta có
Cho .
Vậy .
Câu 50:
Xét các số phức z, w thỏa mãn và . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của . Tính giá trị của .
Đáp án đúng là: B
Đặt . Gọi .
.
với .
Khi đó .
Xét hàm số trên đoạn .
(thỏa mãn).
Ta có ; .
Vậy .