Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Hoá 9 có đáp án (Mới nhất) - Đề 8
-
2371 lượt thi
-
16 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chất có công thức phân tử là C2H2 có tên gọi là
Xem đáp án
Đáp án đúng là: B
Chất có công thức phân tử là C2H2 có tên gọi là axetilen (CH≡CH)
Propilen: CH2=CH-CH3
Metan: CH4
Etilen: C2H4
Chất có công thức phân tử là C2H2 có tên gọi là axetilen (CH≡CH)
Propilen: CH2=CH-CH3
Metan: CH4
Etilen: C2H4
Câu 3:
Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO3 Na2CO3 + ... + H2O. Chất còn thiếu trong phản ứng là
Xem đáp án
Đáp án đúng là: B
2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O
Chất còn thiếu trong phản ứng là CO2
2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O
Chất còn thiếu trong phản ứng là CO2
Câu 4:
Công thức cấu tạo của etilen là
Xem đáp án
Đáp án đúng là: B
Etilen có công thức phân tử là C2H4
Công thức cấu tạo:
Etilen có công thức phân tử là C2H4
Công thức cấu tạo:
Câu 5:
Cấu tạo bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học gồm
Xem đáp án
Đáp án đúng là: D
Cấu tạo bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học gồm ô nguyên tố, chu kì, nhóm.
Cấu tạo bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học gồm ô nguyên tố, chu kì, nhóm.
Câu 6:
Axit axetic không phản ứng được với chất nào sau đây?
Xem đáp án
Đáp án đúng là: C
Axit axetic không phản ứng được với Cu vì Cu là kim loại đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học.
Các phản ứng khác xảy ra:
CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O
2CH3COOH + Na2CO3 2CH3COONa + H2O + CO2
2CH3COOH + CuO (CH3COO)2Cu + H2O
Axit axetic không phản ứng được với Cu vì Cu là kim loại đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học.
Các phản ứng khác xảy ra:
CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O
2CH3COOH + Na2CO3 2CH3COONa + H2O + CO2
2CH3COOH + CuO (CH3COO)2Cu + H2O
Câu 7:
Có sơ đồ phản ứng sau: (RCOO)3C3H5 + NaOH A + RCOONa. A là chất nào sau đây?
Xem đáp án
Đáp án đúng là: D
(RCOO)3C3H5 + 3NaOH C3H5(OH)3 + RCOONa
Vậy A là C3H5(OH)3
(RCOO)3C3H5 + 3NaOH C3H5(OH)3 + RCOONa
Vậy A là C3H5(OH)3
Câu 8:
Độ rượu là
Xem đáp án
Đáp án đúng là: C
Độ rượu là số ml rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước
Độ rượu là số ml rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước
Câu 9:
Số ml rượu etylic có trong 200 ml rượu 40o là
Xem đáp án
Đáp án đúng là: C
Độ rượu = (Vrượu/Vdung dịch rượu).100%
-> Vrượu = (40.200)/100 = 80 ml
Độ rượu = (Vrượu/Vdung dịch rượu).100%
-> Vrượu = (40.200)/100 = 80 ml
Câu 10:
Có sơ đồ phản ứng sau: C6H12O6 A + C2H5OH. A là chất nào sau đây?
Xem đáp án
Đáp án đúng là: B
C6H12O6 2CO2 + C2H5OH
Vậy A là CO2
Câu 12:
Dãy chất nào sau đây đều là hiđrocacbon?
Xem đáp án
Đáp án đúng là: C
Hiđrocacbon là những hợp chất hữu cơ mà phân tử chỉ chứa hai loại nguyên tố là cacbon và hiđro.
Dãy chỉ chứa hiđrocacbon là C2H4, CH4
Hiđrocacbon là những hợp chất hữu cơ mà phân tử chỉ chứa hai loại nguyên tố là cacbon và hiđro.
Dãy chỉ chứa hiđrocacbon là C2H4, CH4
Câu 15:
Bằng phương pháp hóa học hãy trình bày cách nhận biết các dung dịch bị mất nhãn sau (viết phương trình hóa học xảy ra – nếu có): C2H5OH, CH3COOH, C6H12O6.
Xem đáp án
- Lấy mẫu thử của ba chất cho vào 3 ống nghiệm riêng biệt có đánh số.
- Thử bằng quỳ tím.
+ Ống nghiệm nào thấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ -> chất ban đầu là CH3COOH
+ Hai ống nghiệm còn lại không làm đổi màu quỳ tím là C2H5OH và C6H12O6
- Hai chất còn lại cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong môi trường amoniac, đun nóng.
+ Ống nghiệm nào thấy xuất hiện chất màu sáng bạc bám lên thành ống nghiệm -> chất ban đầu là dung dịch C6H12O6
C6H12O6 + Ag2O C6H12O7 + 2Ag
+ Ống nghiệm còn lại không có hiện tượng gì là C2H5OH.
- Thử bằng quỳ tím.
+ Ống nghiệm nào thấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ -> chất ban đầu là CH3COOH
+ Hai ống nghiệm còn lại không làm đổi màu quỳ tím là C2H5OH và C6H12O6
- Hai chất còn lại cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong môi trường amoniac, đun nóng.
+ Ống nghiệm nào thấy xuất hiện chất màu sáng bạc bám lên thành ống nghiệm -> chất ban đầu là dung dịch C6H12O6
C6H12O6 + Ag2O C6H12O7 + 2Ag
+ Ống nghiệm còn lại không có hiện tượng gì là C2H5OH.
Câu 16:
Viết phương trình hóa học biểu diễn các chuyển đổi hóa học sau, ghi rõ điều kiện xảy ra phản ứng – nếu có.
Xem đáp án
(1) C2H4 + H2O C2H5OH
(2) C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
(3) CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
(4) 2C2H5OH + 2K 2C2H5OK + H2
(2) C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
(3) CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
(4) 2C2H5OH + 2K 2C2H5OK + H2