IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Vật lý 191 Bài trắc nghiệm Lượng tử ánh sáng cực hay có đáp án

191 Bài trắc nghiệm Lượng tử ánh sáng cực hay có đáp án

191 Bài trắc nghiệm Lượng tử ánh sáng cực hay có đáp án (đề số 4)

  • 2932 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Chiếu bức xạ đơn sắc có năng lượng phôton bằng ε vào kim loại có công thoát bằng A. Điều kiện để không có hiện tượng quang điện xảy ra là

Xem đáp án

Chọn đáp án B.

Để xảy ra được hiện tượng quang điện thì năng lượng của ánh sáng kích thích phải đủ lớn, ít nhất phải đạt được bằng công thoát e của kim loại. Vậy để không xảy ra hiện tượng quang điện thì năng lượng photon ε < A


Câu 3:

Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là

Xem đáp án

Chọn đáp án A.

Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện là λ  λ0 → Giới hạn quang điện λ0 của mỗi kim loại là bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại gây ra được hiện tượng quang điện.


Câu 4:

Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây không đúng về phôton?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.

Photon không mang điện tích


Câu 5:

Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào hiện tượng

Xem đáp án

Chọn đáp án B.

Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào hiện tượng quang điện trong.


Câu 6:

Phát biểu nào sau đây là không đúng? Động năng ban đầu cực đại của e quang điện phụ thuộc vào

Xem đáp án

Chọn đáp án D.

Theo công thức Anh-xtanh ta có

ε=A+Wdomaxhf=A+WdomaxWdomax=hfA.

Như vậy động năng ban đầu cực đại của electron quang điện phụ thuộc vào năng lượng của photon trong chùm sáng kích thích (ε) và công thoát của kim loại (A). Mà ε phụ thuộc vào tần số của ánh sáng kích thích, công thoát A phụ thuộc vào bản chất của kim loại.

Vậy động năng ban đầu cực đại của electron quang điện không phụ thuộc vào cường độ của chùm sáng kích thích.


Câu 7:

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.

Trong hiện tượng quang dẫn, electron liên kết được giải phóng thành electron dẫn, các electron dẫn này cùng với các lỗ trống di chuyển bên trong khối chất bán dẫn và cùng tham gia vào quá trình dẫn điện. Đèn ống được chế tạo dựa trên hiện tượng quang – phát quang chứ không phải hiện tượng quang dẫn.


Câu 8:

Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.

 Năng lượng photon: ε=hf=hvλ

λđ > λt => Photon ứng với ánh sáng tím có năng lượng lớn hơn photon ứng với ánh sáng đỏ.

▪ Năng lượng photon là khác nhau với các photon có tần số khác nhau.

▪ Ánh sáng truyền từ môi trường này sang môi trường khác => tần số không thay đổi => năng lượng photon không thay đổi.

▪ Photon chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có photon đứng yên.


Câu 9:

Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng nào?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.

Quang điện trở là loại cảm biến ánh sáng đơn giản, hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong. Hoạt động:

- Khi có ánh sáng chiếu vào chất bán dẫn, làm xuất hiện các điện tử tự do, làm sự dẫn điện tăng lên, làm giảm điện trở của chất bán dẫn (nếu có nối vào mạch điện thì mạch sẽ nối tắt, ngắn mạch).

- Khi không có ánh sáng chiếu vào, nội trở của chất bán dẫn tăng dần đến vô cùng ( nếu có nối vào mạch điện thì sẽ hở mạch).


Câu 11:

Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở (LDR) dựa vào hiện tượng

Xem đáp án

Chọn đáp án A.

Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở (LDR) dựa vào hiện tượng quang dẫn


Câu 12:

Hiện tượng nào sau đây không giải thích được bằng thuyết lượng tử ánh sáng

Xem đáp án

Chọn đáp án B.

Hiện tượng nhiễu xạ không giải thích được bằng thuyết lượng tử ánh sán


Câu 13:

Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 14:

Hiện tượng ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại gọi là hiện tượng

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 15:

Tia Rơnghen có

Xem đáp án

+ Tia Ronghen có bản chất giống sóng vô tuyến.

Đáp án C


Câu 16:

Tia tử ngoại được dùng

Xem đáp án

+ Tia tử ngoại được dùng để tìm vết nứt trên bề mặt kim loại.

Đáp án A


Câu 17:

Khi nói về photon phát biểu nào dưới đây đúng

Xem đáp án

+ Năng lượng của photon là: ε=hf nên với cùng tần số thì photon có năng lượng như nhau.

ü Đáp án A


Câu 18:

Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với

Xem đáp án

Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra quang điện ngoài với kim loại xesi.

Đáp án C


Câu 20:

Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh.

Đáp án D


Câu 22:

Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử của chất phát quang hấp thụ hoàn toàn một phôtôn của ánh sáng kích thích có năng lượng ε để chuyển sang trạng thái kích thích, sau đó

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 23:

Có bốn bức xạ. ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X và tia γ. Các bức xạ này được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 24:

Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa vào hiện tượng

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 25:

Theo quan điệm của thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 26:

Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào hiện tượng

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 27:

Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 3,68.10-19 J. Khi chiếu vào tấm kim loại đó lần lượt hai bức xạ. bức xạ (I) có tần số 5.1014 Hz và bức xạ (II) có bước sóng 0,25 μm thì

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 28:

Quang phổ liên tục 

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 30:

Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai? 

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 32:

Tia X không có ứng dụng nào sau đây? 

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 33:

Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 35:

Trong các loại tia: Rơn–ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 37:

Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 39:

Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt của

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 40:

Pin quang điện là nguồn điện, trong đó

Xem đáp án

Đáp án B


Bắt đầu thi ngay