200 câu trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều cơ bản (P4)
-
14234 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Điện áp tức thời giữa hai đầu của đoạn mạch xoay chiều là: U = 80cos100 πt (V)
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch đó là bao nhiêu ?
Chọn D
U = U0/ = 80/ = 40 V
Câu 2:
Một đèn điện có ghi 110 V – 100 W mắc nối tiếp với điện trở R vào một mạch xoay chiều có u = 220sin100ωt (V). Để đèn sang bình thường, R phải có giá trị là bao nhiêu ?
Chọn C
Ta thấy điện áp sử dụng lớn hơn điện áp định mức của đèn, nên phải mắc thêm một điện trở nối tiếp với đèn.
Để đảm bảo đèn sang bình thường thì cường độ qua đèn phải bằng với cường độ dòng điện định mức: I = 0,9A.
Điện trở của toàn mạch là: Rm = = 242 Ω.
Điện trở của đèn là: Rđ = 121 Ω.
Vậy phải mắc thêm một điện trở R0 nối tiếp với đèn: R0 = Rm - Rđ = 242 - 121 = 121 Ω.
Câu 3:
Điện áp giữa hai đầu của một tụ điện: u = 100cos100πt(V)
Cường độ hiệu dụng trong mạch là I = 5A. Xác định giá trị của C
Chọn A
Điện áp hiệu dung U = 100V
Dung kháng ZC = = 20 Ω
F
Câu 4:
Điện áp giữa hai đầu của một tụ điện u = 100cos100πt(V)
Cường độ hiệu dụng trong mạch là I = 5A. Biểu thức của i có dạng
Chọn B
Cường độ dòng điện cực đại: I0 = I = 5 A
Trong mạch điện chỉ có tụ điện, cường độ dòng điện qua tụ điện sớm pha so với điện áp hai đầu tụ điện.
=> Biểu thức của i: i = 5cos(100πt + ) (A)
Câu 5:
Một đoạn mạch chứa một số tụ điện có điện dung tương đương C, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp tức thời
u = U0cos ωt (V). Cường độ hiệu dụng trong mạch là bao nhiêu ?
Chọn D
Câu 6:
Đoạn mạch chứa một cuộn cảm thuần L; đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp tức thời u = U0cos ωt (V) thì cường độ hiệu dụng trong mạch là bao nhiêu ?
Chọn B
Câu 7:
Điện áp u = 200cosωt (V) đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần thì tạo ra dòng điện có cường độ hiệu dụng I = 2A. Cảm kháng có giá trị là bao nhiêu ?
Chọn A
Điện áp hiệu dụng: U= = = 200V
Cảm kháng có giá trị: ZL = = 100Ω
Câu 8:
Mạch điện xoay chiều gồm có R = 20 Ω nối tiếp với tụ điện C = F. Tìm biểu thức của cường độ dòng điện tức thời i, biết u = 60cos100πt (V).
Chọn B
Dung kháng: ZC = = 20Ω
Tổng trở của mạch là Z= = 20Ω
Cường độ dòng điện hiệu dụng: I = = A
Độ lệch pha: tanφ = = -1 => φ = -. Tức là i sớm pha hơn u một góc
Vậy biểu thức tức thởi của cường độ dòng điện là: i = 3cos(100πt + ) (A).
Câu 9:
Mạch điện xoay chiều gồm có R = 30 Ω nối tiếp với cuộn cảm thuần: L = (H). Cho điện áp tức thời giữa hai đầu mạch u = 120cos100πt (V). Viết công thức của i.
Chọn A
Cảm kháng: ZL = Lω = 30 Ω
Tổng trở: Z== 30 Ω
Cường độ dòng điện hiệu dụng: I = = = A.
Độ lệch pha: tanφ == 1 => φ = . Tức là i trễ pha hơn u một góc
Vậy biểu thức tức thời của cường độ dòng điện là: i = 4cos(100πt - ) (A).
Câu 10:
Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 30 Ω nối tiếp với một tụ điện C. Cho biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch bằng 100 V, giữa hai đầu tụ điện bằng 80 V, tính ZC
Chọn C
Ta có:
Cường độ dòng điện hiệu dụng: I = = 2 A.
Dung kháng: ZC = = 40 Ω
Câu 11:
Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 40 Ω ghép nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Cho biết điện áp tức thời hai đầu mạch u = 80cos100πt (V) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm UL = 40 V. Xác định ZL.
Chọn C
Ta có: .
Cường độ dòng điện hiệu dụng: I = = 1 A.
Cảm kháng: ZL = = 40 Ω
Câu 12:
Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 40 Ω ghép nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Cho biết điện áp tức thời hai đầu mạch u = 80cos100πt (V) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm UL = 40 V. Biểu thức tức thời của cường độ dòng điện là
Chọn D
Độ lệch pha: tanφ = = 1 => φ = . Tức là i trễ pha hơn u một góc
Cường độ dòng điện hiệu dụng: I = = 1 A
Vậy biểu thức tức thời của cường độ dòng điện là: i = cos(100πt - ) (A).
Câu 13:
Mạch điện xoay chiều gồm có: R = 30 Ω, , L = H. Biết điện áp tức thời hai đầu mạch u = 120cos100πt (V). Viết biểu thức của i.
Chọn C
Áp dụng các công thức: ; ZL = ωL = 20 Ω
Cường độ dòng điện hiệu dụng: I = U : Z = 120 : (30) = 4/A
Độ lệch pha: tanφ = = -1 => φ = . Tức là i sớm pha hơn u một góc .
Vậy biểu thức tức thời của cường độ dòng điện là: i = 4cos(100πt + ) (A)
Câu 14:
Mạch điện xoay chiều gồm có R = 40Ω, , L = H . Biết điện áp tức thời hai đầu mạch u = 120cos100πt (V). Viết biểu thức của i.
Chọn D
Áp dụng các công thức: ZC = = 40 Ω; ZL = ωL = 10 Ω
=> Z = = 50 Ω
Cường độ dòng điện hiệu dụng: I = U:Z = 120:50 = 2,4A.
Độ lệch pha: => φ ≈ -370 ≈ -0,645 rad. Tức là i sớm pha hơn u một góc 0,645 rad.
Vậy biểu thức tức thời của cường độ dòng điện là: i = 2,4cos(100πt + 0,645 ) (A)
Câu 15:
Cho mạch điện xoay chiều gồm R = 20 Ω, L = H và . Biết điện áp tức thời hai đầu mạch u = 80cosωt (V), tính ω để trong mạch có cộng hưởng. Khi đó viết biểu thức của i.
Chọn D
Hiện tượng cộng hưởng khi:
ZL = ZC ωL = => ω = = 100π (rad/s)
Khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng đạt giá trị cực đại và dòng điện cùng pha với điện áp:
Imax = U:R = 40 : 20 = 2 A và φ = 0.
Biểu thức của dòng điện: i = 4cos(100πt) (A).
Câu 16:
Đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp có R = 40 Ω; = 20 Ω; ωL = 60 Ω. Đặt vào hai đầu mạch điện áp u = 240cos100πt (V). Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là:
Chọn D
Tổng trở của đoạn mạch là Z = = 40 Ω
Cường độ dòng điện hiệu dụng: I = U: Z = 6A
Độ lệch pha: tanφ = = 1 => φ = . Tức là i trễ pha hơn u một góc .
Vậy biểu thức tức thời của cường độ dòng điện là: i = 6cos(100πt - ) (A)
Câu 17:
Đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp có R = 40 Ω; = 30 Ω; ωL = 30 Ω. Đặt vào hai đầu mạch điện áp u = 120cos100πt (V). Biểu thức của dòng điện tức thời trong mạch là:
Chọn D
Tổng trở của đoạn mạch là Z = = 40 Ω
Cường độ dòng điện hiệu dụng: I = U : Z = 120 : 40 = 3A.
Độ lệch pha: tanφ = = 0 => φ = 0. Tức là i và u một góc cùng pha
Vậy biểu thức tức thời của cường độ dòng điện là: i = 3cos(100πt) (A)
Câu 18:
Hệ số công suất trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp với ZL = ZC:
Chọn B
ZL = ZC => mạch có cộng hưởng
=> cosφ = 1
Câu 19:
Mạch điện xoay chiều nối tiếp R = 10 Ω; ZL = 8 Ω; ZC = 6 Ω với tận số f. Giá trị của tần số để hệ số công suất bằng 1:
Chọn A
+ Để có hệ số công suất bằng 1 thì mạch phải xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
ωL=2πf0L = fo= (1)
với tần số f ta có
ZL=ωL=2πfL=8
ZC = = = 6
=>f2 =
=>f =
=>f0 < f
Câu 20:
Mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm có R = 30 Ω; L = mH; C = μF cung cấp bởi điện áp hiệu dụng 100 V, f = 1kHz. Hãy xác định công suất tiêu thụ và hệ số công suất.
Chọn D
ω = 2πf = 2000π (rad/s)
⇒ZL = ωL = 10Ω
ZC = 10Ω
=>ZL = ZC
Trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng
⇒ I =
Cosφ = 1
Công suất P = RI2 = U2 : R = 1002 : 30 = 333W
Câu 21:
Máy biến áp lí tưởng làm việc bình thường có tỉ số = 3, khi (U1, I1) = (360 V, 6 A), thì (U2, I2) bằng bao nhiêu ?
Chọn C
= 3 = I2 = I1/3 =2A
= 3 = => U2 = 3U1 = 1080V
Câu 22:
Máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng; điện áp và cường độ dòng điện ở mạch sơ cấp là 120 V, 0,8 A. Điện áp và công suất ở cuộn thứ cấp là bao nhiêu ?
Chọn A
Với máy biến áp lí tưởng, công suất ở cuộn thứ cấp bằng với công suất ở cuộn sơ cấp:
P = U2I2 = U1I1 = 120 . 0,8 = 96 W.
→ U1 = U2 /20 = 6V
Câu 23:
Một máy biến áp lý tưởng có hai cuộn dây lần lượt có 10 000 vòng và 200 vòng. Muốn tăng áp thì cuộn nào là cuộn sơ cấp ?
Chọn B
Nếu >1
U2 > U1 ta có máy tăng áp.
Câu 24:
Một máy biến áp lý tưởng có hai cuộn dây lần lượt có 10 000 vòng và 200 vòng. Nếu đặt vào cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng 220V thì điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp bằng bao nhiêu ?
Chọn A
Áp dụng hệ thức:
=> U2 = 11 000 V
Câu 25:
Một máy biến áp lý tưởng có hai cuộn dây lần lượt có 10 000 vòng và 200 vòng. Cuộn nào có tiết diện dây lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần ?
Chọn D
Chưa có cơ sở để so sánh về lý thuyết và kỹ thuật trong việc chế tạo máy biến áp.
Câu 26:
Máy biến áp lí tưởng cung cấp một dòng điện 30 A dưới một điện áp hiệu dụng 220 V. Điện áp hiệu dụng 220 V. Điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp là 5 kV. Tính công suất tiêu thụ ở cửa vào và ở cửa ra của biến áp. Coi rằng hệ số công suất ở 2 cửa đều bằng 1.
Chọn B
Do máy biến áp là lí tưởng nên công suất tiêu thụ ở cửa ra bằng với công suất tiêu thụ ở cửa vào:
P2 = U2.I2 = 220 . 30 = 6600 W = P1
Câu 27:
Máy biến áp lí tưởng cung cấp một dòng điện 30 A dưới một điện áp hiệu dụng 220 V. Điện áp hiệu dụng 220 V. Điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp là 5 kV. Tính cường độ hiệu dụng ở cuộn sơ cấp. Coi rằng hệ số công suất ở cuộn sơ cấp và thứ cấp đều bằng 1.
Chọn D
P2 = U2.I2 = 220.30 = 6600 W = P1
Cường độ dòng điện ở cuộn sơ cấp:
I1 = =1,32 A.
Câu 28:
Một máy biến áp lí tưởng cung cấp một công suất 4 kW dưới một điện áp hiệu dụng 110 V. Biến áp đó nối với đường dây tải điện có điện trở tổng là 2 Ω. Tính cường độ hiệu dụng trên đường dây tải điện.
Chọn C
Cường độ hiệu dụng trên đường dây tải điện:
I2 = ≈ 36,4 A.
Câu 29:
Một máy biến áp lí tưởng cung cấp một công suất 4 kW dưới một điện áp hiệu dụng 110 V. Biến áp đó nối với đường dây tải điện có điện trở tổng là 2 Ω. Tính độ sụt thế trên đường dây tải điện
Chọn A
Cường độ hiệu dụng trên đường dây tải điện:
I2 =≈ 36,4 A.
Độ sụt thế trên đường dây tải điện: I2.Rdây ≈ 72,8 V
Câu 30:
Trong máy phát điện xoay chiều một pha, từ trường quay có vectơ quay 300 vòng/ phút tạo bởi 20 cực nam châm điện (10 cực nam và 10 cực bắc) quay với tốc độ bao nhiêu ?
Chọn C
n = 300 vòng/phút = 300/60 (vòng/s) = 5 (vòng/s)