Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Bài tập Trắc nghiệm Unit 12 Writing có đáp án

Bài tập Trắc nghiệm Unit 12 Writing có đáp án

Bài tập Trắc nghiệm Unit 12 Writing có đáp án

  • 849 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question: Where/ she/ sometimes/ go/ fishing/ her father?

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Trạng từ tần suất+ V

Dịch: Cô ấy thường đi câu cá với bố ở đâu?


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question: She/ often/ listen/ music/ read/ book/ free time.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Listen to music: Nghe nhạc

Dịch: Cô ấy thường nghe nhạc và đọc sách vào thời gian rảnh.


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question: Sunday mornings, Ba/ often/ jogging/ mountains.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Go jogging: Đi bộ

Dịch: Vào mỗi sáng chủ nhật, Ba thường đi bộ trên những ngọn núi.


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question: Nam/ like/ order/ two/ milk.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Would like + to V: Muốn làm gì

Dịch: Nam muốn gọi hai cốc sữa.


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question: My brother/ never/ late/ school.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: To be+ trạng từ tần suất

Dịch: Anh trai mình không bao giờ đến lớp trễ.


Câu 6:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question: free/ does/ Nam/ what/ time/ often/ do/ time/ his/ in?

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: In free time: Vào thời gian rảnh

Dịch: Nam thường làm gì vào thời gian rảnh?


Câu 7:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question: bread/ Mai/ and/ like/ of/ two/ milk/ and/ Lan/ would/ glasses

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Would like + sth: Muốn cái gì

Dịch: Mai và Lan muốn bánh mì và hai cốc sữa


Câu 8:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences     

Question: you/ have/ what/ breakfast/ often/ do/ for?

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Have sth for breakfast: Có gì cho bữa sáng

Dịch: Bạn thường có gì cho bữa sáng vậy?


Câu 9:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences     

Question:twice/ goes/ Lam/ a/ the/ week/ theater/ to.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Twice a week: Hai lần một tuần

Dịch: Lan đi xem phim hai lần một tuần.


Câu 10:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences     

Question: playing/ he/ friends/ soccer/ likes/ with/ him/ some/ of

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Like+ V_ing: Thích làm gì

Dịch: Anh ấy thích chơi bóng đá cùng với một vài người bạn của mình.


Câu 11:

Rewrite sentences without changing the meaning

Question: I often read cartoons and love stories in my free time.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: In free time = At leisure time: Vào thời gian rảnh

Dịch: Mình thường đọc truyện tranh và truyện ngôn tình vào thời gian rảnh


Câu 12:

Rewrite sentences without changing the meaning

Question: I like playing volleyball with my friends after school.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Like= To be interested in: Thích

Dịch: Mình thích chơi bóng chuyền với bạn của mình sau giờ học.


Câu 13:

Rewrite sentences without changing the meaning

Question: My family’s house is very big and comfortable.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: N + to be +adj = Adj+ N

Dịch: Nhà của gia đình mình rất to và thoải mái.


Câu 14:

Rewrite sentences without changing the meaning

Question: What is the age of Marry?

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: What+ to be+ the age = How old: Hỏi về tuổi

Dịch: Marry bao nhiêu tuổi?


Câu 15:

Rewrite sentences without changing the meaning

Question: Miss. Mary’s eyes are blue. They are very big.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Adj+ N

Dịch: Mắt của Mary màu xanh. Chúng rất to.


Bắt đầu thi ngay