Bài tập Trắc nghiệm Unit 13 Writing có đáp án
-
781 lượt thi
-
14 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question: Many/ family/ often/ go/ swim/ summer.
Đáp án: D
Giải thích: Go swimming: đi bơi
Dịch: Rất nhiều gia đình thường đi bơi vào mùa hè.
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question:How/ she/ fish/ autumn?
Đáp án: B
Giải thích: How often: Hỏi về số lần
Dịch: Bao lâu cô ấy đi câu cá vào mùa thu?
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question: when/hot, my father/ I/ occasionally/ fishing
Đáp án: C
Giải thích: Go fishing: đi câu cá
Dịch: Khi trời nóng, bố tôi và tôi thường đi câu cá.
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question: It/ hot/ summer
Đáp án: B
Giải thích: In the + season: Vào mùa nào
Dịch: Trời nóng vào mùa hè.
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question: I/ often/ club/ or/ my friend/ house.
Đáp án: A
Giải thích: Go to sw: đi đâu
Dịch: Tôi thường đến câu lạc bộ hoặc nhà bạn tôi.
Câu 6:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question: weather/ hometown/ what/ is/ like/ the/ your/ in?
Đáp án: B
Giải thích: In hometown: Ở quê hương
Dịch: Thời tiết ở quê bạn như thế nào?
Câu 7:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question: present/ Ba/ doing/ at/ exercises/ is/ morning.
Đáp án: D
Giải thích: Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có dấu hiệu “at present”
Dịch: Ba đang tập thể dục buổi sáng.
Câu 8:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question: cool/ do/ what/ when/ it/ often/ she/ is/ does?
Đáp án: C
Giải thích: Trạng từ tần suất+ V
Dịch: Bạn thường làm gì khi trời mát mẻ?
Câu 9:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question: playing/ with/ Ba/ now/ his/ is/ volleyball/ friends
Đáp án: D
Giải thích: Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có dấu hiệu “now"
Dịch: Ba đang chơi bóng chuyền với bạn của mình.
Câu 10:
Rewrite sentences without changing the meaning
Question: My family often goes swimming when it is so hot.
Đáp án: C
Giải thích: When + Mệnh đề = As+ Mệnh đề: Khi
Dịch: Gia đình mình thường đi bơi khi trời quá nóng.
Câu 11:
Rewrite sentences without changing the meaning
Question: I often do morning exercises at six fifteen.
Đáp án: B
Giải thích: Fifteen= a quarter
Dịch: Tôi thường tập thể dục buổi sáng vào lúc 6:15.
Câu 12:
Rewrite sentences without changing the meaning
Question: He often rides to work every day.
Đáp án: B
Giải thích: ride to work= get to work by bike
Dịch: Anh ấy thường đạp xe đi làm mỗi ngày.
Câu 13:
Rewrite sentences without changing the meaning
Question: What is the price of this school bag?
Đáp án: A
Giải thích: What is the price of = How much+ trợ động từ+ S+ cost
Dịch: Cái cặp sách này giá bao nhiêu thế?
Câu 14:
Rewrite sentences without changing the meaning
Question: There are four seasons in my country.
Đáp án: D
Giải thích: There to be = To have: Có
Dịch: Có bốn mùa ở đất nước mình.