Thứ năm, 26/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Bài tập Trắc nghiệm Unit 15 Writing có đáp án

Bài tập Trắc nghiệm Unit 15 Writing có đáp án

Bài tập Trắc nghiệm Unit 15 Writing có đáp án

  • 744 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question: Tokyo/ population/ 12/ million

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: population of: dân số

Dịch: Tokyo có dân số là 12 triệu dân.


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question:My family/ visit/ Tower/ London tomorrow.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Câu chia thời tương lai gần vì có dấu hiệu “tomorrow”

Dịch: Gia đình mình sẽ thăm tháp ở Luân Đôn ngày mai.


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question: She/ always/ go/ London/ summer/ vacation.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Trạng từ tần suất + V thường

Dịch: Cô ấy luôn đi Luân Đôn vào kì nghỉ hè


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question: It/ oldest/ building/ world.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Câu so sánh hơn nhất

Dịch: Đây là một tòa cao ốc cổ kính nhất trên thế giới.


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question: John/ come/ London/./ He/ British.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Come from: đến từ

Dịch: John đến từ Lôn Đôn. Anh ấy là người Anh.


Câu 6:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question:your/ bigger/ house/ is/ than/ mine.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Mine= my house: nhà của mình.

Dịch: Nhà của bạn rộng hơn nhà của mình.


Câu 7:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question: weather/ autumn/ like/ what/ the/ is/ the/ in?

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: In the+ season: Vào mùa

Dịch: Thời tiết như thế nào vào mùa đông?


Câu 8:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question: often/ sailing/ or/ plays/ goes/ family/ summer/ in/ my/ volleyball/ the.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Go sailing: đi du thuyền

Play volleyball: đánh bóng chuyền

Dịch: Gia đình mình thường đi du thuyền hay đánh bóng chuyền vào mùa hè.


Câu 9:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question: tomorrow/ supermarket/ the/ some/ is/ Mary/ flowers/ going/ the/ buy/ at.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Câu chia thời tương lai gần vì có dấu hiệu “tomorrow”

Dịch: Mary sẽ mua vài bông hoa ở siêu thị vào ngày mai.


Câu 10:

Rewrite sentences without changing the meaning

Question: He is the tallest student in his classroom

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Câu so sánh hơn nhất chuyển thành so sánh hơn

Dịch: Anh ấy là học sinh cao nhất trong lớp.


Câu 11:

Rewrite sentences without changing the meaning

Question: How wide is this well?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Width (N): chiều sâu

Dịch: Cái giếng này sâu bao nhiêu?


Câu 12:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question: from/ the USA/ am/ Linda/ comes/ from/ I/ Vietnam.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Come from= to be from: đến từ

Dịch: Linda đến từ Mĩ và tôi đến từ Việt Nam.


Câu 13:

Rewrite sentences without changing the meaning

Question: My classroom has 20 tables and 1 desk.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: There + to be = have: có

Dịch: Lớp học của mình có 20 bàn học và 1 bàn làm việc


Câu 14:

Rewrite sentences without changing the meaning

Question:Mary is American.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Nationality: quốc tịch

Dịch: Mary có quốc tịch Mỹ.


Câu 15:

Rewrite sentences without changing the meaning

Question: My brother is tall. My father is taller

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Câu ở dạng so sánh hơn

Dịch: Anh trai mình cao. Bố mình cao hơn.


Bắt đầu thi ngay