Bài tập Trắc nghiệm Unit 3 Writing có đáp án
-
1014 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
My house/ have/ five/ room/ include/ two bedrooms/ living room/ bathroom/ kitchen/./
Đáp án: C
Giải thích: including A, B, and C: Bao gồm
Dịch: Nhà mình có 5 phòng bao gồm 2 phòng ngủ, 1 phòng khách, 1 phòng tắm và một phòng bếp.
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
What/ this? This/ my/ present/ my father.
Đáp án: A
Giải thích: “What is this?”: Đây là cái gì
Dịch: Đây là cái gì? Đây là món quà từ bố của mình.
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
This/ my/mother/ that/ my father.
Đáp án: D
Giải thích: “This is +N”: Đây là
“That is+ N”: Kia là….
Dịch: Đây là mẹ tôi còn kia là bố tôi.
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
House/ far/ my/ school
Đáp án: B
Giải thích: far from: xa
Dịch: Nhà mình khá xa trường mình
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
My sister/ talkative/ person/ so/ many/ classmate/ love/her.
Đáp án: C
Giải thích: Mạo từ “a” đi với N bắt đầu bằng phụ âm, “an” đi với N bắt đầu bằng nguyên âm
Dịch: Chị gái tôi là một người hay nói nên rất nhiều bạn ở lớp quý mến cô
Câu 6:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
five/ family/ are/ my/ in/ There/ members/./
Đáp án: C
Giải thích: There are + N số nhiều
Dịch: Có năm người trong gia đình mình
Câu 7:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
father/ engineer/ my/ mother/ and/ stays/ household/ works/ as/ at/ to/ my/ chores/ home/ the/do/ an/./
Đáp án: B
Giải thích: work as + N chỉ nghề nghiệp
Do the household chores: Làm việc nhà
Dịch: Bố tôi là một kĩ sư còn mẹ tôi ở nhà làm việc nhà
Câu 8:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
rooms/ in/ many/house/ How/ there/ your/are?
Đáp án: D
Giải thích: How many+ N số nhiều: Hỏi số lượng
Dịch: Có bao nhiêu phòng trong nhà cậu vậy?
Câu 9:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
my/ is/ my/ bathroom/ This/ and/ that/ living room/ is/./
Đáp án: C
Giải thích: “This is+ N số ít”: Đây là…
“That is +N số ít”: Kia là…
Dịch: Đây là phòng tắm còn kia là phòng khách của mình.
Câu 10:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
sister/ old/ fifteen/ my/ is/ years/./
Đáp án: D
Giải thích: Tuổi+ years old: Bao nhiêu tuổi
Dịch: Chị gái tôi 15 tuổi.
Câu 11:
Rewrite sentences without changing the meaning
How many people are there in your family?
Đáp án: B
Giải thích: There + to be= have
Dịch: Có bao nhiêu người trong gia đình bạn?
Câu 12:
Rewrite sentences without changing the meaning
Don’t forget to lock the door before going out.
Đáp án: D
Giải thích: Don’t forget to V= Remember to V: Nhớ làm gì
Dịch: Đừng quên khóa cửa trước khi ra ngoài.
Câu 13:
Rewrite sentences without changing the meaning
My mother is taller than my sister
Đáp án: D
Giải thích: to be + adj (so sánh hơn) = to be+ not+ as adj as
Dịch: Mẹ tôi cao hơn chị gái tôi
Câu 14:
Rewrite sentences without changing the meaning
What does your father do?
Đáp án: D
Giải thích: “What+ Trợ động từ+ S+ do?” = “What + to be+ the job of”?
Dịch: Bố bạn làm nghề gì vậy?
Câu 15:
Rewrite sentences without changing the meaning
I would rather stay at home than go out.
Đáp án: C
Giải thích: “would rather do sth than do sth”= “prefer doing sth to doing sth”: thích làm cái gì hơn cái gì
Dịch: Tôi thích ở nhà hơn là ra ngoài