Thứ năm, 14/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Bài tập trắc nghiệm Unit 4 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 4 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 4 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án

  • 1025 lượt thi

  • 14 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Giải thích:

these /ðiːz/

metre /ˈmiː.tər/

secret /ˈsiː.krət/

English  /ˈɪŋ.ɡlɪʃ/           

Đáp án D phát âm là /i: / còn lại là /ɪ/

Đáp án cần chọn là: D


Câu 2:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

picture: /ˈpɪktʃə(r)/

ticket: /ˈtɪkɪt/

liter: /ˈliːtə(r)/ 

cinema: /ˈsɪnəmə/ 

Đáp án C  phát âm là /iː/ còn lại là /ɪ/

Đáp án cần chọn là: CCâu 3. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. teaching             

B. going                    

C.equal                      

D.eleven 

Teaching: /ˈtiːtʃɪŋ/

Going: /ˈɡəʊɪŋ/

Equal: /ˈiːkwəl/

Eleven: /ɪˈlevn/ 

Đáp án C  phát âm là / i  / còn lại là / ɪ /

Đáp án cần chọn là: C


Câu 3:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Magazine: /ˌmæɡəˈziːn/

Side: /saɪd/

Hide: /haɪd/

High: /haɪ/ 

Đáp án A  phát âm là / i  / còn lại là / aɪ /

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A


Câu 4:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Machine: /məˈʃiːn/

If: /ɪf/ 

Police: /pəˈliːs/

Pizza: /ˈpiːtsə/ 

Đáp án B phát âm là / ɪ  / còn lại là /i: /

Đáp án cần chọn là: B


Câu 5:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

 Giải thích:

Teach: /tiːtʃ/

Heart: /hɑːt/

Peach: /piːtʃ/

Team: /tiːm/ 

Đáp án B phát âm là /ɑ/ còn lại là /i:/

Đáp án cần chọn là: B


Câu 6:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Meet: /miːt/

Pretty: /ˈprɪti/

Seen: /siːn/

Sheep: /ʃiːp/ 

Đáp án B phát âm là / ɪ / còn lại là / i / 

Đáp án cần chọn là: B


Câu 7:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Hill: /hɪl/

Dream: /driːm/

King: /kɪŋ/ 

Six: /sɪks/ 

Đáp án B phát âm là / i: / còn lại là / ɪ /

Đáp án cần chọn là: B


Câu 8:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Xem đáp án

fruit /fruːt/

build /bɪld/

juice /ʤuːs/

suit/suːt/

Đáp án B đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /uː/

Đáp án cần chọn là: B


Câu 9:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Xem đáp án

wife /waɪf/

fine //faɪn/

wine /waɪn/

rich /rɪʧ/

Đáp án D đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/

Đáp án cần chọn là: D


Câu 10:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Xem đáp án

girl/gɜːl/

fish /fɪʃ/

live /lɪv/

drink /drɪŋk/

Đáp án A đọc là /ɜː/, các đáp án còn lại đọc là / ɪ/

Đáp án cần chọn là: A


Câu 11:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Xem đáp án

office /ˈɒfɪs/

difficult /ˈdɪfɪkəlt

important /ɪmˈpɔːtənt

exercise /ˈɛksəsaɪz/

Đáp án D đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/

Đáp án cần chọn là: D


Câu 12:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Xem đáp án

marriage /ˈmærɪʤ/

example /ɪɡˈzæm/

family /ˈfæmɪli/

company /ˈnæʃnəl/

Đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/

Đáp án cần chọn là: A


Câu 13:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Xem đáp án

machine /məˈʃiːn/

library /ˈlaɪbrəri/

message /ˈmɛsɪʤ/

breakfast /ˈbrɛkfəst/

Đáp án C đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ə/

Đáp án cần chọn là: C


Câu 14:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Xem đáp án

remember /rɪˈmɛmbə/

become /bɪˈkʌm/

design /dɪˈzaɪn/

different/ˈdɪfrənt/

Đáp án D đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/

Đáp án cần chọn là: D


Bắt đầu thi ngay