Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Writing có đáp án

Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Writing có đáp án

Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Writing có đáp án

  • 1733 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

My brother/ I/ play games/ moment

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có dấu hiệu “at the moment”

Dịch: Anh trai mình và mình đang chơi game.


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Morning, Mai/ often/ leave school/ house.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Leave house for school: Rời nhà tới trường

Dịch: Vào buổi sáng, Mai thường rời nhà tới trường.


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

sign/ say/ us/ you mustn’t/ right/ but/ go straight/ ahead

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Say to sb that Mệnh đề

Dịch: Bảng quảng cáo nói rằng chúng ta không được rẻ phải mà phải đi thẳng.


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

There/ many/ road signs/ our street

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: On the street: Ở trên phố

Dịch: Có rất nhiều biển quảng cáo ở trên phố.


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Miss. Hoa/ children/ eating/ lunch/ food stall.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì hành động đang xảy ra.

Dịch: Cô Hoa và con của cô ấy đang ăn trưa ở quán ăn.


Câu 6:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

accidents/ a/ road/ on/ of/ there/ lot/ are

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: A lot of N số nhiều: Rất nhiều…

Dịch: Có rất nhiều tai nạn ở trên đường.


Câu 7:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

driving/ is/ Mr. Ba/ to/ present/ at/ Hanoi

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Drive to sw: lái xe đến đâu

Dịch: Ông Ba đang lái xe đến Hà Nội.


Câu 8:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Mai/ doing/ now/ are/ and/ what/ Lan?

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có dấu hiệu “now”

Dịch: Mai và Lan đang làm gì vậy?


Câu 9:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

listen/ can/ but/ to/ turn/ volume/ must/ you/ you/ music/ the/ down/./

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Can+ V: có thể làm gì, Must+ V: phải làm gì

Dịch: Bạn có thể nghe nhạc nhưng bạn phải bật nhỏ âm lượng xuống.


Câu 10:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

for/ the/ he/ moment/ who/ is/ waiting/at?

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có dấu hiệu “at the moment”

Dịch: Anh ấy đang đợi ai vậy?


Câu 11:

Rewrite sentences without changing the meaning

Mai often cycles to work.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: cycle to work = go to work by bike

Dịch: Mai thường đạp xe đi làm.


Câu 12:

Rewrite sentences without changing the meaning

My father often comes back home at six fifteen.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: a quarter past six = six fifteen (6:15)

Dịch: Bố của mình thường về nhà lúc 6:15.


Câu 13:

Rewrite sentences without changing the meaning

My house is in front of a beautiful garden.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: in front of >< behind: đằng trước >< đằng sau

Dịch: Nhà của mình ở đằng trước một khu vườn xinh đẹp.


Câu 14:

Rewrite sentences without changing the meaning

My sister doesn’t have any money on her pocket.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Not have any money ~ have no money: không có tiền

Dịch: Chị gái mình không có đồng tiền nào trong ví.


Câu 15:

Rewrite sentences without changing the meaning

There are more than one hundred tourists visiting this place every year.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Visit sth: tham quan cái gì

Dịch: Có hơn 100 khách du lịch đến tham quan địa điểm này mỗi năm.


Bắt đầu thi ngay