IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Vật lý Đề thi giữa kì 1 môn Lý lớp 12 Chân trời sáng tạo có đáp án

Đề thi giữa kì 1 môn Lý lớp 12 Chân trời sáng tạo có đáp án

Đề thi giữa kì 1 môn Lý lớp 12 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề số 3)

  • 146 lượt thi

  • 36 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự nóng chảy và sự đông đặc? 
Xem đáp án

C – sai, vì trong quá trình nóng chảy và quá trình đông đặc đang diễn ra thì nhiệt độ nóng chảy hay nhiệt độ đông đặc không đổi. Chọn C.


Câu 2:

Tại sao quả bóng bay dù được buộc chặt để lâu ngày vẫn bị xẹp?
Xem đáp án

D – đúng. Vì giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể qua đó thoát ra ngoài. Chọn D.


Câu 3:

Hãy chọn phương án sai trong các câu sau: Cùng một khối lượng của cùng một chất nhưng khi ở các thể khác nhau thì sẽ khác nhau 
 
Xem đáp án

Cùng một khối lượng của cùng một chất nhưng khi ở các thể khác nhau thì sẽ khác nhau về trật tự của các nguyên tử. Chọn D.

 

Câu 4:

Câu nào sau đây nói về nội năng là đúng? 
Xem đáp án

A – sai vì nội năng là một dạng năng lượng

B – sai vì nhiệt độ lớn hơn thì nội năng lớn hơn, nhưng nội năng lớn hơn chưa chắc đã có nhiệt độ lớn hơn.

C – sai vì có hai cách làm thay đổi nội năng đó là thực hiện công và truyền nhiệt.

Chọn D.


Câu 5:

Chọn phát biểu không đúng? 
Xem đáp án

A – sai vì biến thiên nội năng là quá trình biến đổi nội năng của vật, nội năng có thể tăng hoặc giảm trong một quá trình. Đơn vị của nội năng là Jun. Chọn A.


Câu 6:

Khi dùng pit-tông nén khí trong một xi lanh kín thì 
 
Xem đáp án

Khi dùng pit-tông nén khí trong xi lanh thì số lượng phân tử khí, kích thước mỗi phân tử khí, khối lượng mỗi phân tử khí không đổi, chỉ có khoảng cách giữa các phân tử khí giảm đi vì thể tích khối khí bị giảm. Chọn B.

 

Câu 7:

Cho hai vật có nhiệt độ khác nhau tiếp xúc với nhau. Nhiệt được truyền từ vật nào sang vật nào? 
Xem đáp án

Nhiệt được truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp hơn. Chọn B.


Câu 8:

Nhỏ một giọt nước đang sôi vào một cốc nước ấm thì nhiệt năng của giọt nước và nước trong cốc thay đổi như thế nào?
Xem đáp án

Ban đầu, giọt nước có nhiệt độ cao hơn nước trong cốc nên khi nhỏ giọt nước vào cốc nước thì nhiệt năng của giọt nước giảm, của nước trong cốc tăng. Chọn B.


Câu 9:

Đơn vị đo nhiệt độ trong thang nhiệt Celsius là 
Xem đáp án

Đơn vị đo trong thang nhiệt độ Celsius là độ C (oC). Chọn D.


Câu 10:

Nhiệt độ của một vật trong thang đo Kelvin là 19 K, nhiệt độ tương đương của nó trong thang độ Celsius là
Xem đáp án

Nhiệt độ tương đương của nó trong thang độ Celsius là:

\[t(^\circ C) = t(K) - 273 = 19 - 273 = - 254^\circ C.\] Chọn A.


Câu 11:

Nhiệt lượng trao đổi trong quá trình truyền nhiệt không phụ thuộc vào 
Xem đáp án

Nhiệt lượng trao đổi trong quá trình truyền nhiệt là \({\rm{Q}} = {\rm{mc}}\left( {{{\rm{t}}_2} - {{\rm{t}}_1}} \right)\) nên không phụ thuộc vào thời gian truyền nhiệt. Chọn A.


Câu 12:

Nhiệt lượng cần thiết cần cung cấp để m kg vật liệu (có nhiệt dung riêng c (J/kg.K) tăng từ nhiệt độ t1 lên tới nhiệt độ t2 là 
Xem đáp án

Nhiệt lượng cần cung cấp: \({\rm{Q}} = {\rm{mc}}\left( {{{\rm{t}}_2} - {{\rm{t}}_1}} \right).\) Chọn A.


Câu 13:

Biết nhiệt dung của nước xấp xỉ là 4,18.103 J/kg.K. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1 kg nước ở 20 °C đến khi nước sôi 100 °C là

Xem đáp án

Nhiệt lượng cần cung cấp: \[Q = mc\Delta t = 4,{18.10^3}.1.(100 - 20) = 33,{44.10^4}\,J.\] Chọn C.


Câu 14:

1,0 kg nước đựng trong một ấm có công suất 1,25 kW. Tính thời gian để nhiệt độ của nước tăng từ 25 °C đến điểm sôi 100 °C. Nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K. 
Xem đáp án

Nhiệt lượng cần cung cấp: \[Q = mc\Delta t = 4200.1.(100 - 25) = 315000\,J.\]

Thời gian cần thiết là: \[t = \frac{Q}{P} = \frac{{315000}}{{1250}} = 252\,s = \]4 phút 12 giây. Chọn C.


Câu 15:

Điều nào sau đây là sai khi nói về nhiệt nóng chảy? 
Xem đáp án

C – sai vì mỗi chất khác nhau có nhiệt độ nóng chảy khác nhau. Chọn C.


Câu 16:

Tính nhiệt lượng Q cần cung cấp để làm nóng chảy 500 g nước đá ở 0 °C. Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá bằng 3,34.105 J/kg.

Xem đáp án

Nhiệt lượng cần cung cấp: \[Q = \lambda m = 3,{34.10^5}.0,5 = 167000\,J.\] Chọn B.


Câu 17:

Biết nhiệt hóa hơi riêng của nước là L = 2,3.106 J/kg. Nhiệt lượng cần cung cấp để làm bay hơi hoàn toàn 100 g nước ở 100 °C là

Xem đáp án

Nhiệt lượng cần cung cấp: \[Q = Lm = 2,{3.10^6}.0,1 = 2,{3.10^5}J.\] Chọn B.


Câu 18:

Ở nhiệt độ nào nước đá chuyển thành nước.

Xem đáp án

Chọn B.


Câu 23:

a) Nhiệt lượng để làm tăng nhiệt độ của 1 kg nước lên 1 K là 2500 J.

Xem đáp án

a) Sai.

Nhiệt lượng để làm tăng nhiệt độ của 1 kg nước lên 1 K là:

\[{Q_1} = {m_1}{c_1}\Delta T = 1.4200.1 = 4200\,J\]


Câu 24:

b) Nhiệt lượng để làm tăng nhiệt độ của 1 kg rượu lên 1 K là 4200 J.

Xem đáp án

b) Sai.

Nhiệt lượng để làm tăng nhiệt độ của 1 kg rượu lên 1 K là:

\[{Q_2} = {m_2}{c_2}\Delta T = 1.2500.1 = 2500\,J\]


Câu 26:

d) Để độ tăng nhiệt độ của nước và rượu bằng nhau thì Q1 = 2,1Q2.

Xem đáp án

d) Đúng

Độ tăng nhiệt độ của rượu và nước bằng nhau thì:

\[\frac{{{Q_1}}}{{{m_1}{c_1}}} = \frac{{{Q_2}}}{{{m_2}{c_2}}} \Rightarrow \frac{{{Q_1}}}{{{D_1}V{c_1}}} = \frac{{{Q_2}}}{{{D_2}V{c_2}}} \Rightarrow \frac{{{Q_1}}}{{{D_1}{c_1}}} = \frac{{{Q_2}}}{{{D_2}{c_2}}} \Rightarrow \frac{{{Q_1}}}{{1000.4200}} = \frac{{{Q_2}}}{{800.2500}} \Rightarrow {Q_1} = 2,1{Q_2}\]


Câu 28:

b) Nhiệt lượng cần cung cấp để làm tăng nhiệt độ của 100 g nước đá lên 0 °C là 2100 J.
Xem đáp án

b) Sai.

Nhiệt lượng cần cung cấp để làm tăng nhiệt độ của 100g nước đá lên 0 °C là:

\[Q = mc\Delta T = 0,1.2,{1.10^3}.\left[ {0 - ( - 20)} \right] = 4200\,J\]


Câu 29:

c) Nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng chảy của 100 g nước đá ở –20 °C là 3,34.105 J.

Xem đáp án

c) Sai

Nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng chảy của 100 g nước đá ở –20 °C là:

\[Q = m\lambda  = 0,1.3,{34.10^5} = 33400\,J\]


Câu 30:

d) Nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng chảy hoàn toàn 100 g nước đá ở –20 °C là 37600J.
Xem đáp án

d) Đúng

Nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng chảy hoàn toàn 100 g nước đá ở –20 °C là:

\[Q = 4200 + 33400 = 37600\,J\]


Câu 31:

a) Nhiệt lượng cần thiết để làm nóng chảy hoàn toàn 0,020 kg nước đá tại nhiệt độ nóng chảy là 6860 J.
Xem đáp án
a) Sai

Nhiệt lượng cần thiết để làm nóng chảy hoàn toàn 0,020 kg nước đá tại nhiệt độ nóng chảy: \({Q_1} = m\lambda  = (0,020\;{\rm{kg}}) \cdot \left( {3,34 \cdot {{10}^5}\;{\rm{J}}/{\rm{kg}}} \right) = 6680\;{\rm{J}}\)


Câu 32:

Ở nhiệt độ 27,0°C, các phân tử hydrogen chuyển động với tốc độ trung bình khoảng 1900 m/s. Khối lượng của phân tử hydrogen 33,6.10-28 kg. Động năng trung bình của 1021 phân tử hydrogen bằng bao nhiêu J (viết đáp số 3 con số)?

Xem đáp án

Động năng của 1021 phân tử hydrogen:

\({W_{\rm{d}}} = {10^{21}} \cdot \frac{1}{2}m{v^2} = {10^{21}} \cdot \frac{1}{2} \cdot \left( {33,6 \cdot {{10}^{ - 28}}\;{\rm{kg}}} \right){(1900\;{\rm{m}}/{\rm{s}})^2} = 6,06\;{\rm{J}}\)

Đáp án: 6,06 J.


Câu 33:

Người ta cung cấp nhiệt lượng 1,5 J cho chất khí đựng trong một xi lanh đặt nằm ngang. Chất khí nở ra, đẩy pit-tông đi một đoạn 5 cm. Tính độ biến thiên nội năng của chất khí. Biết lực ma sát giữa pit-tông và xi lanh có độ lớn là 20 N.

Xem đáp án

Công mà lực ma sát thực hiện trong dịch chuyển của pit-tông đoạn 5 cm có độ lớn:

Ams = Fmss = 20.0,05 = 1 J.

Công mà chất khí thực hiện để thắng công của lực ma sát là A = -Ams = −1 J.

Độ biến thiên nội năng của chất khí DU = A + Q = -1 + 1,5 = 0,5 J.

Đáp án: 0,5 J


Câu 34:

Nhiệt độ của 275 g nước sẽ tăng bao nhiêu nếu thêm vào nhiệt lượng 36,5 kJ? Cho nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K.

Xem đáp án

Ta có: \(Q = mc\Delta t \Rightarrow \Delta t = \frac{Q}{{mc}} = \frac{{36,5 \cdot {{10}^3}}}{{275 \cdot {{10}^{ - 3}} \cdot 4200}} = 31,6^\circ {\rm{C}}\)

Đáp án: 31,6oC.


Câu 35:

Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho 4 kg nước đá ở 0 °C để nó chuyển thành nước ở 20 °C. Nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,4.105 J/K và nhiệt dung riêng của nước 4180 J/kg.K.

Xem đáp án

Nhiệt lượng cần cung cấp cho nước đá để nó chuyển thành nước ở nhiệt độ 20 °C là: Q=Q+QncQ=mcΔt+λm=4.4180.(200)+3,4.105.4=1694400 J.

Đáp án: 1694400 J.


Bắt đầu thi ngay